Khung ôn tập môn Toán học Lớp 6, 7, 9 - Trường THCS Tả Phìn

doc 4 trang Bích Hường 13/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Khung ôn tập môn Toán học Lớp 6, 7, 9 - Trường THCS Tả Phìn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockhung_on_tap_mon_toan_hoc_lop_6_7_9_truong_thcs_ta_phin.doc

Nội dung text: Khung ôn tập môn Toán học Lớp 6, 7, 9 - Trường THCS Tả Phìn

  1. KHUNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 6 Bài 1: Thực hiện phép tính 1 11 2 1 5 2 6 a) b) c) . d) 4 : 6 6 7 4 8 10 13 1 2 7 9 Bài 2: Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; ;2; ; ;0 3 5 10 11 1 11 Bài 3. Tìm số đối của các số sau: ; . 3 17 Bài 4. Điền số thích hợp vào ô vuông: 24 5 25 a) b) 3 12 8 Bài 5. Tính: 1 5 1 1 7 4 6 a) ; b) c) . ; d) :3 4 4 8 4 4 10 11 Bài 6. Tìm x, biết: 3 6 7 4 13 a) x. b) : x 5 25 9 15 9 Bài 7. Cho các góc sau góc nào là góc vông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt x O y a x m O b A y O n Bài 8. Vẽ tam giác ABC. Viết tên các đỉnh, cạnh, góc của tam giác ABC. Bài 9. Cho đường tròn (O; 2 cm). Lấy các điểm A, B nằm trên B đường tròn như hình vẽ. O a) Đoạn thẳng OA dài bao nhiêu cm? Vì sao? b) So sánh OA và OB. A Bài 10. Cho góc x· Oy có số đo bằng 800. a) Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho x· Ot =400. b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
  2. KHUNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 7 Bài 1: Tính 1 3 2 3 5 5 1 1. 2. 2 4 4 4 4 6 3 3 4 12 6 4 2 4 3 2 3. . 4. : . 2 5 10 5 9 3 9 2 3 1 1 1 3 2 5 1 1 7 1 7 5. 0,5 6. 2 . . 3 2 3 6 6 6 3 4 3 4 12 Bài 2. Tìm x biết: 3 1 1 2 2 3 a) x b) x c) x 5 3 2 3 7 4 Bài 3: Tìm x, y biết x y x y a) và x y 24 a) và x - y = 30 5 7 10 20 Bài 4: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -2 1 -1 3 4 y -6 3 -3 9 12 Bài 5: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tính: f(1); f(- 2); f(0). Bài 6: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x? A(0; 0) ; B(1; 2) ; C(-2; - 6) Bài 7: Cho hàm số y = 2x. a) Tính y khi x = 2. b) Vẽ đồ thị hàm số trên. Bài 8: Cho hình vẽ a) Vì sao a song song với b Tính số đo góc C Bài 9: Tính số đo các góc x, y trên hình. Bài 10: Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax. Điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. CMR ABC = ADE
  3. Bài tập toán 9 Bài 1. Thực hiện phép khai phương số chính phương 9; 16; 25; 49; 36; 64; 81 Bài 2: Tính: a) 122 b) 7 2 c) 0,1 2 d) 81 e) 4.9 g) 16.25 h) 36.49 i) 25.81.64 Bài 3: Tính a) 4 . 9 b) 16 . 25 c) 5 . 20 d) 4 . 50 . 8 Bài 4: Rút gọn biểu thức: a) 3a . 27a với a 0 b) 9a2b4 c) 3a3 . 12a d) 2a.32ab2 Bài 5: Tính: 4 9 a) b) 9 16 16 25 c) d) 25 36 Bài 6: Rút gọn biểu thức: 4a2 27a a) b) với a > 0 25 3a 2a2b4 2ab2 c) d) với a 0 50 162 Bài 7: Rút gọn: a) 2 8 50 b) 3 12 27 c) 8 32 72 d) 3 48 75
  4. Bài 8: Rút gọn (a 0; x 0) a) 4a 25a 16a b) 36a 9a 49a c) 81x 49x 36x d) 16x 81x 64x e) 25a 49a 4a g) 25x 81x 16x h) 2 3x 4 3x 27 3 3x h) 3 2x 5 8x 7 18x 28 Bài 9: Tính giá trị của biểu thức a) A = 7 3 x khi x 4 b) B = 12x với x = 3 c) C = x 1 khi x = 9. x x 1 d*) D = khi x = 4 1 x x 3 e*) E = khi x = 25 x 4 Bài 10 : Cho biểu thức 1 1 3 A 1 x 9; x>0 a 3 a 3 a a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm a để A = 1 2