Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Lịch sử lớp 6 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)

Hãy khoanh tròn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau: 

(mỗi câu đúng là 0,25đ)

Câu 1. Kim tự tháp là công trình kiến trúc đồ sộ của quốc gia:

  A.Hi Lạp     B. Lưỡng Hà.   C.Trung Quốc.        D. Ai Cập.

Câu 2. Đấu trường Cô-li-dê là công trình kiến trúc của:

A. Lưỡng Hà.     B. Ai Cập.     C. Hi Lạp.            D. Rô-ma.

Câu 3. Những dấu tích của Người tối cổ tìm thấy ở?

A. Đông Phi, đảo Giava (Inđônêxia), gần Bắc Kinh     

B. Gần Bắc Kinh (Trung Quốc), Đông Phi                                     

C. Châu Phi, Châu Á, Châu Âu

D.Đông Phi, Đông Nam Á, Trung Quốc

doc 8 trang lananh 18/03/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Lịch sử lớp 6 - Trường THCS Phước Mỹ Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_lich_su_lop_6_truong_thcs_phuoc_m.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Lịch sử lớp 6 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, TN TL TN TL TN TL chương) Cách tính Tính được thời gian khoảng cách trong lịch sử thời theo thế kỉ và theo năm so với năm nay. Số câu: 1 1 Số điểm: 2 2 Tỉ lệ %: 20 20 Xã hội Lý giải Lý giải nguyên thủy được dấu được tích, quá nguyên trình sống, nhân xã thời gian hội nguyên xuất hiện thủy tan rã của người tối cổ, người tinh khôn Số câu: 4 1 5 Số điểm: 1 2 3 Tỉ lệ % 10 20 30
  2. Trường THCS Phước Mỹ Trung ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6/ Môn: LỊCH SỬ - K6 Tên: Thời gian: 45’ Mã số 2 Điểm Lời phê I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau: (mỗi câu đúng là 0,25đ) Câu 1. Kim tự tháp là công trình kiến trúc đồ sộ của quốc gia: A.Hi Lạp B. Lưỡng Hà. C.Trung Quốc. D. Ai Cập. Câu 2. Đấu trường Cô-li-dê là công trình kiến trúc của: A. Lưỡng Hà. B. Ai Cập. C. Hi Lạp. D. Rô-ma. Câu 3. Những dấu tích của Người tối cổ tìm thấy ở? A. Đông Phi, đảo Giava (Inđônêxia), gần Bắc Kinh B. Gần Bắc Kinh (Trung Quốc), Đông Phi C. Châu Phi, Châu Á, Châu Âu D.Đông Phi, Đông Nam Á, Trung Quốc Câu 4. Những công việc nào sau đây là của nghề trồng lúa nước? A. Gieo hạt, bón phân, làm đất, tỉa cành. B. Cuốc cày , làm đất, gieo mạ, chăm bón. C. Đào đất , gieo mạ, chiết cây, bón phân. D. Dẫn nước vào ruộng, tỉa cành, bón phân. Câu 5. Các quốc gia cổ đại Phương Đông xuất hiện vào thời gian. A. Cách ngày nay khoảng 1 triệu năm B. Cuối TNK IV – đầu TNK III C. Cuối TNK IV – đầu TNK III TCN D. Không xác định được thời gian. Câu 6. Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Phương Đông là: A. chăn nuôi, đánh bắt B. nông nghiệp C. thủ công nghiệp D. không xác định được. Câu 7. Kinh tế chính của Hi-Lạp, Rô- ma là: A.thủ công nghiệp và thương nghiệp B.trồng trọt và chăn nuôi C. đánh bắt cá D. một ngành nghề khác. Câu 8. Xã hội cổ đại Hi- Lạp, Rô- ma gồm những giai cấp: A.Nông dân công xã, quí tộc và nô lệ B.Nông dân, quí tộc C.Chủ nô, nô lệ D.Quí tộc, nô lệ.
  3. Trường THCS Phước Mỹ Trung ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6/ Môn: LỊCH SỬ - K6 Tên: Thời gian: 45’ Mã số 1 Điểm Lời phê I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau: (mỗi câu đúng là 0,25đ) Câu 1. Những dấu tích của Người tối cổ tìm thấy ở? A. Đông Phi, đảo Giava (Inđônêxia), gần Bắc Kinh B. Gần Bắc Kinh (Trung Quốc), Đông Phi C. Châu Phi, Châu Á, Châu Âu D.Đông Phi, Đông Nam Á, Trung Quốc Câu 2. Người tối cổ sống thành: A. Từng gia đình, có người đứng đầu. B. Nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu. C. Từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động, mài đá. D. Theo gia đinh giống người ngày nay Câu 3. Cuộc sống Người tối cổ thế nào? A.ổn định B.bấp bênh, ăn lông ở lỗ C. tương đối phát triển D. chậm phát triển. Câu 4. Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay khoảng: B. 2 vạn năm B. 3 vạn năm C. 4 vạn năm D. 5 vạn năm Câu 5. Những công việc nào sau đây là của nghề trồng lúa nước? A. Gieo hạt, bón phân, làm đất, tỉa cành. B. Cuốc cày , làm đất, gieo mạ, chăm bón. C. Đào đất , gieo mạ, chiết cây, bón phân. D. Dẫn nước vào ruộng, tỉa cành, bón phân. Câu 6. Các quốc gia cổ đại Phương Đông xuất hiện vào thời gian. B. Cách ngày nay khoảng 1 triệu năm B. Cuối TNK IV – đầu TNK III C. Cuối TNK IV – đầu TNK III TCN D. Không xác định được thời gian. Câu 7. Kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Phương Đông là: B. chăn nuôi, đánh bắt B. nông nghiệp C. thủ công nghiệp D. không xác định được. Câu 8. Các quốc gia cổ đại Phương Tây xuất hiện vào thời gian.
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT – SỬ 6 I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mã số 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B C B C B C A C D D Mã số 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A B C B A C C B C C II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Ghi chú - Tính: 1418 (TKXV) 21-15= 6 (TK) 0.5 2019- 1418= 601 năm 0.5 1 Cách đây 6 TK và 601 năm 1789 ( TKXVIII) 21-19=3 (TK) 0.5 2019-1789= 230 năm 0.5 Cách đây 3 TK và 230 năm - Vì: + Công cụ kim loại xuất hiện. 1.0 2 + Năng suất lao động tăng, của cải dư thừa. 0.5 + Xã hội phân hóa thành người giàu, người nghèo. 0.5 Thành tựu Phương Đông Phương Tây Lịch Lịch âm Dương lịch 0.5 Chữ viết Tượng hình Chữ cái a,b,c 0.5 3 Khoa học Toán học Toán học, vật lí 0.5 Kiến trúc và điêu Kim tự tháp, Ba- Đền Pác-tê-nông, 0.5 khắc bi-lon đấu trường Cô-li- dê * Những thành tựu còn được sử dụng đến ngày nay: Chữ 1.0 viết, lịch, toán học, kiến trúc và điêu khắc.