Ma trận đề kiểm tra học kì 1 - Toán 6
I)Mục tiêu:
Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong ở học kì I của HS
II) Nội dung:
_ Kiểm tra kĩ năng thực hiện năm phép tính của HS
_ Kiểm tra tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trước
_ Khả năng vận dụng vào giải bài tập các bài tập
III) Chuẩn bị:
_ GV: Đề kiểm tra
_ HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất quy tắc đã học, xem lại các dạng bài tập
IV) Ma trận :
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì 1 - Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_6.doc
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kì 1 - Toán 6
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- TOÁN 6 I)Mục tiêu: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong ở học kì I của HS II) Nội dung: _ Kiểm tra kĩ năng thực hiện năm phép tính của HS _ Kiểm tra tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trước _ Khả năng vận dụng vào giải bài tập các bài tập III) Chuẩn bị: _ GV: Đề kiểm tra _ HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất quy tắc đã học, xem lại các dạng bài tập IV) Ma trận : Cấpđộ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU V DỤNG THẤP V DỤNG CAO TỔNG Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1 . Nhân , Biết chia hai cách lũy thừa viết gọn cùng cơ nhân , số. chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa Số câu Câu 1 1c Số điểm 0.5 đ 0.5 đ Tỉ lệ% 5 % 5% 2.Cộng Biết thực hai số hiện quy nguyên tắc cộng khác dấu hai số nguyên trái dấu Số câu Câu 2 1c Số điểm 0.5 đ 0.5 đ Tỉ lệ% 5 % 5% 3. .Ước Biết và Bội. được cách tìm ước của một số Số câu Câu 3 1c
- của một đoạn thẳng Số câu Câu 5 Câu 9 Câu 6 Câu 11 4c Số điểm 0.5đ 1.5đ 0.5đ 1.5đ 4đ Tỉ lệ% 5% 15% 5% 5% 40% 6. Tính Biết chất cơ được bản của các tính phép chất cộng và của phép phép nhân . cộng và phép nhân để tính nhanh Số câu Câu 7a 1c Số điểm 0.5đ 0.5 đ Tỉ lệ% 5% 5% 7. ƯC, Vận ƯCLN , dụng BC, cách BCNN. tìm BC của hai hay nhiều số thông qua tìm BCNN. Số câu Câu 10 1c Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ% 10% 10% Tổng số 4c 2c 2c 2c 3c 1c 14c câu 2đ 2đ 1đ 2 đ 2đ 1 đ 10 đ Số điểm 20 % 20% 10 % 20% 20% 10% 100 % Tỉ lệ%
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG KỲ THI HỌC KỲ I Chữ ký GT1: HỌ VÀ TÊN : NĂM HỌC:2018-2019 LỚP : MÔN THI : Toán 6 Phòng thi : THỜI GIAN : 90 phút (không Chữ ký GT2: kể phát đề ) ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO Trắc Tự luận Tổng 1. nghiệm 2. ĐỀ 1: A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 đ) Hãy khoanh tròn câu đúng nhất.( 15phút) Câu 1: 38: 32 Viết dưới dạng một luỹ thừa là A. 36 . B. 310 . C. 96 . D. 910 . Câu 2: Kết quả của phép tính (-37) + 25 bằng A. 62 . B. – 12 . C. - 62 . D. 12 . Câu 3: Tập hợp các Ư(8) là A. {1; 2; 4 ; 8 } . B. {0; 1; 2; 4; 8} . C. {1; 4; 8 } . D. {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8 } . Câu 4: Kết quả của phép tính 2. (5. 42 – 18) bằng A. 120. B. 104. C. 142 . D. 124. Câu 5 :Để đặt tên cho điểm người ta thường dùng A .Một chữ cái thường ( a,b,c, . . . .) . B. Một chữ cái in hoa (A,B,C,. . .). C.Bất kì chữ cái thường hoặc chữ cái in hoa . D. Dùng hai chữ cái in hoa. Câu 6 : Nếu M nằm giữa hai điểm A; B thì A. AM +AB =MB . B. MB +BA =MA . C. AM +MB =AB . D. AM +MB AB .
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG KỲ THI HỌC KỲ I Chữ ký GT1: HỌ VÀ TÊN : NĂM HỌC:2018-2019 LỚP : MÔN THI : Toán 6 Phòng thi : THỜI GIAN :90 phút (không Chữ ký GT2: kể phát đề ) ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO Trắc Tự luận Tổng 1. nghiệm 2. ĐỀ 2: A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Hãy khoanh tròn câu đúng nhất.( 15phút) Caâu 1: 28 .22 Vieát döôùi daïng moät luyõ thöøa laø A. 24. B. 25. C. 26 . D. 210. Caâu 2: Kết quả của phép tính 46 + (-15 ) bằng A.- 61 . B. 61 . C. 31 . D. - 31 . .Caâu 3: Taäp hôïp caùc Ö(8) laø A. {1; 2; 4 ; 8 } . B. {0; 1; 2; 4; 8} . C. {1; 4; 8 } . D. {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8 } . Caâu 4: Keát quaû cuûa pheùp tính 2. (5. 42 – 18) baèng A. 120. B. 124. C. 142. D. 104. Caâu 5: Ñeå ñaët teân cho ñieåm ngöôøi ta thöôøng duøng A .Moät chöõ caùi thöôøng ( a,b,c, . . . .) . B. Moät chöõ caùi in hoa (A,B,C,. . .). C.Baát kì chöõ caùi thöôøng hoaëc chöõ caùi in hoa . D. Duøng hai chöõ caùi in hoa. Caâu 6 : Neáu M naèm giöõa hai ñieåm A và B thì A. AM +AB =MB . B. MB +BA =MA . C. AM +MB =AB . D. AM +MB AB .
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN: đề 1 Câu Đáp án Điểm Câu 1 A 0.5 Câu 2 B 0.5 Câu 3 A 0.5 Câu 4 D 0.5 Câu 5 B 0.5 Câu 6 C 0.5 Câu 7 Tính nhanh a) 81 +243 +19 +57 = (81 +19 ) + (243 + 57) = 100 +300 = 400 0.5 b) 5. 42 – 18 :32 = 5. 16 – 18 : 9 = 80 - 2 0.5 = 78 c) 80 – [130 – (12 – 4 )2 ] = 80 – [130 - 82] = 80 – [ 130 – 64 ] = 80 – 66 0.5 = 14 Câu 8 Tìm x biết a) x : 13 = 41 0.25 x = 41.13 x = 533 0.25 b) 96 – 3( + 1 ) = 42 0.25 3 (x + 1 ) = 96 – 42 0.25 3 ( x + 1 ) = 54 x+ 1 = 54 : 3 0.25 x +1 = 18 x = 18 – 1 0.25 x = 17 Câu 9
- ĐÁP ÁN: đề 2 Câu Đáp án Điểm Câu 1 D 0.5 Câu 2 C 0.5 Câu 3 A 0.5 Câu 4 B 0.5 Câu 5 B 0.5 Câu 6 C 0.5 Câu 7 Tính nhanh a) 281 +143 +19 +57 = (281 +19 ) + (143 + 57) = 300 +200 = 500 0.5 b) 5. 42 – 18 :32 = 5. 16 – 18 : 9 = 80 - 2 0.5 = 78 c) 80 – [130 – (10 – 2 )2 ] = 80 – [130 - 82] = 80 – [ 130 – 64 ] = 80 – 66 0.5 = 14 Câu 8 Tìm x biết a) x : 10 = 14 0.25 x = 14.10 x = 140 0.25 b) 96 – 3( + 1 ) = 42 3 (x + 1 ) = 96 – 42 0.25 3 ( x + 1 ) = 54 x+ 1 = 54 : 3 0.25 x +1 = 18 x = 18 – 1 0.25 x = 17 0.25 Câu 9