Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 7 - Năm học 2019-2020

BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI

Câu 1(NB):Nhận biết các yếu tố bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau

Câu 2(NB) : Chỉ ra được hai góc so le trong bằng nhau 

Câu 3(NB): Nhận biết được số thập phân hữu hạn.

Câu 4(VDT): Nắm được lũy thừa của số hữu tỉ; số vô tỉ.

Câu 5( TH): Vận dụng được công thức tính lũy thừa của một tích

Câu 6(TH): Vận dụng định lí tổng 3 góc của tam giác tính được số đo của 1 góc trong tam giác

Câu 7(TH): Tính được giá trị của một hàm số

Câu 8(TH): Nắm được hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc

Câu 9(TH): Hiểu được khái niệm số hữu tỉ.

Câu 10(VDT): Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính trong Q

Câu 11(VDT): Biết vận dụng các tính chất  của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm ba số biết tổng và tỉ số của chúng

Câu 12(VDT): Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Dùng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song

Câu 13(VDT): Vẽ được đồ thị hàm số và xác định được tọa độ của điểm thuộc đồ thị hàm số

Câu 14(VDC): Tính được GTTĐ của một biểu thức

 

 

docx 9 trang lananh 17/03/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 7 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_7_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 7 - Năm học 2019-2020

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HKI 2019-2020 MÔN: TOÁN 7 Chủ đề Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận cộng dụng cao TN TL TN TL TN TL TL - Luỹ Vận dụng thừa được với số công thức mũ tự tính lũy nhiên thừa của của một tích một số Câu 5 hữu tỉ (0,25đ) 0,25 2,5% Các Nhận Hiểu Nắm Vận dụng Tính phép biết được khái được lũy thứ tự được 1. tính được niệm số thừa của thực hiện GTTĐ Số trong số thập hữu tỉ số hữu tỉ phép tính của một hữu Q. phân Câu Câu 4 trong Q biểu thức tỉ . Số hữu 9.1+9.2 (0,25đ) Số thập hạn. (0,5đ) thực phân Câu 3 hữu (0,25đ) hạn. GTTĐ của số Câu 10 Câu 14 3,0 hữu tỉ (1,5đ) (0,5đ) 30,0 % Tính Biết vận chất dụng các dãy tỉ tính chất số của dãy tỉ bằng số bằng nhau nhau để giải các bài toán dạng tìm ba số biết tổng và tỉ số của chúng 1,5 Câu 13 15% (1.5đ) 2. Hai Nhận Chứng Ta tam biết minh m giác các được hai
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu 1(NB):Nhận biết các yếu tố bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau Câu 2(NB) : Chỉ ra được hai góc so le trong bằng nhau Câu 3(NB): Nhận biết được số thập phân hữu hạn. Câu 4(VDT): Nắm được lũy thừa của số hữu tỉ; số vô tỉ. Câu 5( TH): Vận dụng được công thức tính lũy thừa của một tích Câu 6(TH): Vận dụng định lí tổng 3 góc của tam giác tính được số đo của 1 góc trong tam giác Câu 7(TH): Tính được giá trị của một hàm số Câu 8(TH): Nắm được hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc Câu 9(TH): Hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Câu 10(VDT): Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính trong Q Câu 11(VDT): Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm ba số biết tổng và tỉ số của chúng Câu 12(VDT): Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Dùng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh hai đường thẳng song song Câu 13(VDT): Vẽ được đồ thị hàm số và xác định được tọa độ của điểm thuộc đồ thị hàm số Câu 14(VDC): Tính được GTTĐ của một biểu thức
  3. Câu 8.Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:(0,5đ) Cột A Cột B (a) Hai góc đối đỉnh thì (1) cắt nhau. (b) Hai đường thẳng vuông góc thì (2) bằng 900 (3) bằng nhau Trả lời: (a) nối với . (b) nối với . Câu 9. Điền dấu (x) vào ô thích hợp: (0,5đ) Khẳng định Đúng Sai 2 . . 1) Z 3 2) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 7. II. TỰ LUẬN ( 7Đ) ( thời gian làm bài: 70’) Câu 10.(1,5 điểm) : Thực hiện phép tính 2 3 5 3 1 a) b) 3: . 36 4 8 2 9 x y z Câu 11. (1,5điểm): Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x y z 90 2 3 5 Câu 12. (2điểm): Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao cho: MC = MN. Chứng minh rằng: a) ∆AMN = ∆BMC. b) AN // BC 1 Câu 13. ( 1,5 điểm) Cho hàm số y = x 2 a. Vẽ đồ thị hàm số b. Biết điểm M (-4;m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m 3 Câu 14. ( 0,5điểm ): Tìm x biết x 5 2 4
  4. Đề 2: TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỌ VÀ TÊN : NĂM HỌC:2019-2020 LỚP : MÔN THI :TOÁN 7 THỜI GIAN : 90 phút. ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO Trắc Tự luận Tổng 1. nghiệm 2. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM). Học sinh làm bài trắc nghiệm trong thời gian 15 phút. Câu 1:(0,5đ) Điền vào chỗ( .) .Cho hình vẽ: Nếu ABC = DEF thì: a) Eµ = b) BC = .cm. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Để a // b thì góc x bằng : a 1200 0 0 B. 30 B. 60 x 0 0 b C . 120 D.180 Câu 3. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:: 3 7 7 3 A. B C. D. 12 35 25 21 Câu 4. Nếu x 3 thì x2 bằng: A. 27 B. 81 C. 9 D. 3 3 2 1 1 Câu 5. Kết quả của phép tính: : bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 Câu 6. Cho tam giác ABC có µA = 200, Bµ 1200 . Số đo của Cµ là: A. 400 B. 600 C. 800 D. 1000 Câu 7. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 A. f( ) = 1 B.f(-2) = 9; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0. 2
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2019-2020 Toán7 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a) BC = 5cm b) Eµ Bµ 0,5 đ Câu 2 C 0,25đ Câu3 D 0,25đ Câu 4 B 0,25đ Câu 5 D 0,25đ Câu 6 A 0,25đ Câu 7 B 0,25đ Câu 8 a nối (3) b nối (1) 0,5đ Câu 9 1 đúng 0,25 đ 2 sai 0,25đ Câu 10 6 5 0,25đ a) 8 8 1 0,25đ 8 4 1 0,5đ b) 3. .6 9 9 4 2 0,5đ 2 3 3 Câu 11 Ta có: x y z x y z 90 0,75đ 9 2 3 5 2 3 5 10 Suy ra: x = -18 ; y= -27; z = -45 0,75đ Câu 12 Hình vẽ + GT,KL 0,5đ c) AMN và BMC có: MA = MB (gt) 0,25đ ·AMN B· MC (dđ) 0,25đ MN = MC (gt) 0,25đ Vậy AMN = BMC (c-g-c) 0,25đ d) Do AMN = BMC (câu a)  ·ANM B· CM ( hai góc tương ứng) 0,25đ 0,25đ Mà ·ANM , B· CM là hai góc so le trong Vậy AN// BC Câu 11 c) Xác định được tọa độ một điểm khác gốc tọa độ 0,5đ Vẽ đúng đồ thị hàm số 0,5đ d) Tìm được m = -2 0,5đ Câu 12 3 9 0,25đ TH1: x + = 3 => x = 4 4 3 15 0,25đ TH2: x + = -3 => x = 4 4