Ma trận đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

Câu Cấp độ Mô tả
1a NB Biết quan hệ giữa phần tử và tập hợp
1b TH Biết thực hiện phép cộng đơn giản hai số hữu tỉ
2a NB Nhận biết tính chất tỉ lệ thức
2b NB Phân biệt được phần tử và tập hợp
3a NB Nhận định được  hai góc đối đỉnh
3b NB Nhận biết hai đường thẳng song song
4a TH Tính được tổng hai hỗn số
4b VDT Tính chia phân số cho số nguyên
4c TH Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ
5a VDT Nhận dạng được hai đại lượng tỉ lệ thuận và hệ số tỉ lệ
5b TH Tính được giá trị hàm số y =f(x)= ax
5c TH Vẽ được đồ thị hàm số y =ax với a0
6 TH Vận dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau đơn giản
7a VDT Chứng minh được hai tam giác bằng nhau
7b VDT Suy luận được hai đoạn thẳng vuông góc từ hai tam giác bằng nhau.
7c VDC Chứng minh được hai góc bằng nhau

 

doc 11 trang lananh 17/03/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phước Mỹ Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_201.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Phước Mỹ Trung NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: Toán – LỚP: 7 Thời gian: 90 phút CẤP VẬN DỤNG ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU THẤP CAO TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL CHỦ ĐỀ 1. số Cộng, trừ, Biết phần tử Hiểu qui tắc Vận dụng được hữu tỉ nhân, chia và tập hợp, cộng, trừ số hữu tính chất phân và số cộng, nhân, tỉ phối của phép thực chia nhân, cộng, nhân, chia 2 2 2 1,0 1,0 1,0 Giá trị của Hiểu được giá trị biểu thức của biểu thức 1 0,5 Tỉ lệ thức Tính chất tỉ lệ Tính chất dãy tỉ thức số bằng nhau 1 1 0,5 1,0 Số câu 3 1 3 2 9 Số điểm 1,5 0,5 2,0 1,0 5 Tỷ lệ 15% 5% 20% 10% 50% 2. Hàm Tỉ lệ Hai đại lượng số và đồ thuận, tỉ lệ thuận và thị tỉ lệ hệ số tỉ lệ nghịch 1 0,5 Hàm số Hiểu được,tính giá trị hàm số, vẽ đồ thị hàm số 2 1,0 Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỷ lệ 10% 5% 15% 3. Đường Đường Hai góc đối thẳng thẳng đỉnh, hai vuông cắt đường thẳng góc, nhau vuông góc đường 2 thẳng 1,0
  2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu Cấp độ Mô tả 1a NB Biết quan hệ giữa phần tử và tập hợp 1b TH Biết thực hiện phép cộng đơn giản hai số hữu tỉ 2a NB Nhận biết tính chất tỉ lệ thức 2b NB Phân biệt được phần tử và tập hợp 3a NB Nhận định được hai góc đối đỉnh 3b NB Nhận biết hai đường thẳng song song 4a TH Tính được tổng hai hỗn số 4b VDT Tính chia phân số cho số nguyên 4c TH Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ 5a VDT Nhận dạng được hai đại lượng tỉ lệ thuận và hệ số tỉ lệ 5b TH Tính được giá trị hàm số y =f(x)= ax 5c TH Vẽ được đồ thị hàm số y =ax với a 0 6 TH Vận dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau đơn giản 7a VDT Chứng minh được hai tam giác bằng nhau 7b VDT Suy luận được hai đoạn thẳng vuông góc từ hai tam giác bằng nhau. 7c VDC Chứng minh được hai góc bằng nhau
  3. ĐỀ 1 II. Tự luận: (7 điểm) (Thời gian làm bài 75 phút) Câu 4. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1 4 2 1 a) 3 15 5 b) : ( 2) 23 11 5 5 11 c) 4 2  2 3 3 2 Câu 5.(1,5điểm) Cho công thức y = -3x a. Hãy xác định mối liên hệ giữa hai đại lượng y và x, hệ số tỉ lệ ? b. Tìm f(0), f(-1) của hàm số y = f(x) = -3x c. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x)= -3x Câu 6.(1,0 điểm) Tìm ba số a, b và c, biết : a b c và a + b – c = -8. 11 15 22 Câu 7. (3,0 điểm) Cho ABC có AB=AC , M là trung điểm của BC. a). Chứng minh AMB AMC b). Chứng minh AM vuông góc với BC c). Kẻ BK vuông góc với AC tại K, chúng minh CAˆM CBˆK HẾT
  4. GT ABC , AB = AC, MB = MC BK  AC a). AMB AMC KL b). AM  BC c).CAˆM CBˆK a). Xét AMB và AMC có: AB = AC (gt) (0,25 đ) AM là cạnh chung (0,25 đ) MB = MC (gt) (0,25 đ) Suy ra: AMB AMC (c – c - c) (0,25 đ) b).Vì AMˆB AMˆC 1800 (2 góc kề bù) Do AMB AMC (cmt) nên AMˆB AMˆC 900 (0,25 đ) AM  BC (0,25 đ) c). Xét BCK vuông tại K và AMC vuông tại M có: (0,25 đ) (0,25 đ) CBˆK Cˆ 900 (0,25 đ) CAˆM Cˆ 900 (0,25 đ) Do đó: CAˆM CBˆK
  5. ĐỀ 2 II. Tự luận: (7 điểm) (Thời gian làm bài 75 phút) Câu 4. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1 4 2 1 a) 3 15 5 b) : ( 2) 23 11 5 5 11 c) 4 2  2 3 3 2 Câu 5.(1,5điểm) Cho công thức y = -3x a. Hãy xác định mối liên hệ giữa hai đại lượng y và x, hệ số tỉ lệ ? b. Tìm f(0), f(-1) của hàm số y = f(x) = -3x c. Vẽ đồ thị hàm số y = f(x)= -3x Câu 6.(1,0 điểm) Tìm ba số a, b và c, biết : a b c và a + b – c = -8. 11 15 22 Câu 7: (3,0 điểm) Cho ABC có AB=AC , M là trung điểm của BC. a). Chứng minh AMB AMC b). Chứng minh AM vuông góc với BC c). Kẻ BK vuông góc với AC tại K, chúng minh CAˆM CBˆK HẾT
  6. Suy ra: AMB AMC (c – c - c) (0,25 đ) b).Vì AMˆB AMˆC 1800 (2 góc kề bù) Do AMB AMC (cmt) nên AMˆB AMˆC 900 (0,25 đ) (0,25 đ) AM  BC (0,25 đ) c). Xét BCK vuông tại K và AMC vuông tại M có: (0,25 đ) ˆ ˆ 0 CBK C 90 (0,25 đ) CAˆM Cˆ 900 (0,25 đ) Do đó: CAˆM CBˆK