Ngân hàng câu hỏi môn Công nghệ lớp 6 học kì 1 - Năm học 2017-2018

Câu 2: Các từ cho sẵn(sức khỏe, vật chất , tiết kiệm, tinh thần ,vẻ đẹp)

            Nhà ở là tổ ấm của gia đình , là nơi thỏa mãn các nhu cầu của con người về……………..và ……………….Nhà ở sạch sẽ ,ngăn nắp sẽ đảm bảo……………….cho các thành viên trong gia đình,……………..thời gian và làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở

Câu 3 :Các từ cho sẵn(vị trí , hình dáng, màu tối , màu sáng).

         Khi trang trí lọ hoa cần chú ý chon hoa và bình cắm hài  hòa về……………..và màu sắc. Khi chọn tranh ảnh …………….để trang có thể làm cho căn phòng nhỏ có vẻ rộng hơn

        *Tự luận

Câu 1:Cây cảnh và hoa có ý nghĩa như thế nào trong trang trí nhà ở? Kể tên một số loại cây cảnh và hoa thông dụng dùng trong trang trí?

Câu 2 :Khi cắm bình hoa chúng ta thường thực hiện theo quy trình nào? 

Câu 3:Giải thích thế nào là hoa tươi , hoa khô và hoa giả ?Em thích trang trí hoa gì ? Vì  sao?

 

doc 3 trang lananh 18/03/2023 2420
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Công nghệ lớp 6 học kì 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_mon_cong_nghe_lop_6_hoc_ki_1_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi môn Công nghệ lớp 6 học kì 1 - Năm học 2017-2018

  1. TRƯỜNG THCS NHUÂN PHÚ TÂN TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Học kì I -Năm Học 2017 – 2018 A *NHẬN BIẾT * Trắc nghiệm * Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp Câu 1: CỘT I CỘT II Trả lời 1.Vải lanh A mặc thoáng mát , dễ bị nhàu 1 2 .vải sợi bông B không bị nhàu , rất bền 2 3 vải sợi pha C mặt vải mịn, dễ bị nhàu 3 4 vải sợi nhân tạo D bền , đẹp , mặc thoáng mát 4 E mặc thoáng mát , ít bị nhàu Câu 2: CỘT I CỘT II Trả lời 1 Vải màu tối kẻ sọc dọc A mặc thoáng mát, dễ bị nhàu 1 2 Quần áo vải sợi bông B làm cho người mặc gầy đi 2 3 Trang phục đi học C làm cho người mặc béo ra 3 4 Trang phục đi lao động D vải sợi bông , màu tối 4 E vải sợi pha , màu sắc nhã nhặn Câu 3: CỘT I CỘT II Trả lời 1 chỗ thờ cúng A đặt nơi thoáng mát 1 2 chỗ ngủ ,nghỉ B đặt nơi yên tĩnh 2 3 chổ ăn uống C đặt nơi trang trọng 3 4 chổ sinh hoạt chung D đặt gần bếp 4 E đặt kín đáo * Tự luận Câu 1:Hãy nêu nguồn gốc , tính chất của vải sợi thiên nhiên ? Câu 2: Trang phục là gì ? Chức năng của trang phục ? Hãy kể tên các loại trang phục thông dụng? Câu 3: Trình bày các quy trình giặt , phơi và là ( ủi ) quần áo ? Câu 4:Tranh ảnh , gương , rèm cửa , mành có công dụng như thế nào trong trang trí nhà ở? B THÔNG HIỂU * Trắc nghiệm * Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp Câu 1: Các từ cho sẵn(vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo , vải sợi tổng hợp)
  2. C than đá, dầu mỏ D chất xenlulô của gỗ, tre, nứa Câu 8: Có thể phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học bằng cách A vò vải và đốt sợi vải B xé vải và nhúng nước C vò vải và nhúng nước D vò vải và xem mặt vải Câu 9:Nguồn gốc vải sợi bông A từ thực vật B từ chất xenlulô của gỗ ,tre ,nứa C từ động vật D từ chất hóa học lấy từ than đá, dầu mỏ Câu 10: Các cây có hoa dùng trong trang trí nhà ở A cây hoa lan ,cây hoa hồng ,cây hoa mai B cây cúc , cây tùng , cây dương xỉ C cây hoa giấy , cây lưỡi hổ , cây hoa cúc D cây phát tài , cây hoa hồng , cây tùng Câu 11:Sợi bông ,sợi đay , sợi tơ tằm có tên chung là A tơ sợi tổng hợp B tơ sợi thiên nhiên C tơ sợi hóa học D tơ sợi nhân tạo Câu 12:khu vực bếp cần được bố trí A ở nơi kín đáo ,chắc chắn , an toàn B ở nơi rộng rãi ,thoáng mát C ở nơi riêng biệt , yên tĩnh D ở nơi sáng sủa, sạch sẽ, có đủ nước sạch Câu 13: Vải sợi hóa học gồm các loại vải A vải sợi nhân tạo , vải sợi tổng hợp B vải sợi pha , vải sợi nhân tạo C vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp D vải sợi nhân tạo , vải tơ tằm * Tự luận Câu 1: Tại sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Nêu những công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ , ngăn nắp ? Câu 2: Vì sao cây cảnh gớp phần làm trong sạch môi trường không khí? Chúng ta cần chăm sóc cây cảnh như thế nào? Câu 3: Vận dung các tính chất của các loại vải. Em hãy phân biệt các loại vải thường dùng trong may mặc ?