Ngân hàng câu hỏi môn Toán đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Tiết 1: Bài 1: Căn bậc hai
Chương I: Căn bậc hai- căn bậc ba
PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu)
Câu 1: Nhận biết
*Mục tiêu: Biết căn bậc hai số học của một số không âm (định nghĩa căn bậc hai số học)
*Nội dung: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. -8 B. 8 C. 8 và -8 D.32
Đáp án câu B
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Toán đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ngan_hang_cau_hoi_mon_toan_dai_so_lop_9_nam_hoc_2018_2019_co.doc
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi môn Toán đại số Lớp 9 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN THƯ VIỆN CÂU HỎI BỘ MÔN: ĐẠI SỐ- LỚP 9 Tiết 1: Bài 1: Căn bậc hai Chương I: Căn bậc hai- căn bậc ba PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết *Mục tiêu: Biết căn bậc hai số học của một số không âm (định nghĩa căn bậc hai số học) *Nội dung: Căn bậc hai số học của 64 là: A. -8 B. 8 C. 8 và -8 D.32 Đáp án câu B Câu 2: Nhận biết *Mục tiêu: Biết được căn bậc hai số học của một số không âm ( định nghĩa căn bậc hai số học) *Nội dung: Số nào sau đây là CBHSH của 9? A. 32 B. 32 C. - 32 D. - ( 3)2 Đáp án câu A Câu 3: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu được căn bậc hai của một số không âm, phân biệt CBH với CBHSH *Nội dung: Số nào sau đây là CBH của 36? A. 62 B. 62 C. - 62 D. - ( 6)2 Đáp án câu B Câu 4: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu được căn bậc hai của một số không âm, phân biệt CBH với CBHSH *Nội dung: 9 là CBH của số nào sau đây? A. 18 B. 81 C. 3 D. 81 Đáp án câu B Phần 2: Tự luận ( 2 câu) Câu 1: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm, định nghĩa căn bậc hai số học
- Câu 3: Nhận biết *Mục tiêu: Biết và tìm được điều kiện của biến để căn thức xác định *Nội dung: 3x 1 xác định khi 1 1 1 1 A.x> B.x< C.x D.x 3 3 3 3 Đáp án câu C Câu 4: Nhận biết *Mục tiêu: Tính được căn bậc hai của một biểu thức bằng cách dùng HĐT A2 A 2 *Nội dung: 3 2 Có giá trị là A. 3 -2 B. 3 2 C.2- 3 D. - 3 -2 Đáp án câu C PHẦN 2: Tự luận( 2 câu) Câu 1: Vận dụng cao *Mục tiêu: Vận dụng được hằng đẳng thức A2 A để rút gọn 2 *Nội dung: Rút gọn biểu thức A= 11 6 2 2 1 2 Đáp án: Ta có 2 A 11 6 2 2 1 2 2 2 32 2.3 2 2 2 1 2 2 2 32 2.3 2 2 2 1 2 2 2 32 2.3 2 2 2 1 2 2 2 3 2 2 1 2 3 2 2 1 2 3 2 2( 2 1) 3 2 2 2 2 5 3 2 Câu 2: Thông hiểu
- Đáp án câu D Câu 4: Vận dụng thấp *Mục tiêu: Biết vận dụng HĐT A2 A để tính kết quả 2 *Nội dung: Kết quả của 1 7 1 là: A. 7 B. 7 2 C. 7 2 D. - 7 Đáp án câu A Phần 2: Tự luận ( 2 câu) Câu 1: Thông hiểu *Mục tiêu: Vận dụng A2 A để tính kết quả 2 2 *Nội dung: 1 3 1 3 Đáp án 2 2 1 3 1 3 1 3 1 3 3 1 1 3 2 Câu 2: Vận dụng cao *Mục tiêu: Biết sử dụng HĐT để biến đổi về dạng A2 A để tính *Nội dung: Tính 6 5 14 2 5 Đáp án Ta có: 6 5 14 2 5 52 2.3. 5 32 2 5 2 5 3 2 5 5 3 2 5 3 5 Tiết 4: Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết *Mục tiêu: Biết khai phương một tích để giải phương trình *Nội dung: Nghiệm của phương trình 25x 9x 49x 9 là: A. 1 B. -1 C. 2 D.-2
- 2 1 x 1 9x 9 16x 16 27 4 3 4 81 2 1 1 .3 x 1 .4 x 1 27. x 1 4 3 4 9 2 x 1 x 1 3 x 1 4 x 1 1 x 1 1 x 2 So với ĐK thì x=2 là nghiệm Câu 2: Vận dụng cao *Mục tiêu: Biết khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức *Nội dung: Tính 12 2 27 25 3 + 7 4 3 Đáp án Ta có : 12 2 27 25 3 7 4 3 12.3 2 27.3 25.3 22 2.2 3 32 6 2.9 5 3 2 3 12 5 3 2 3 10 4 3 Tiết 5: Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (tt) Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết *Mục tiêu: Tính được nghiệm của một phương trình *Nội dung: Nội dung: Nghiệm của phương trình 9 9x 2 là: A. 13 B. 5 C. 1 D. 9 9 9 3 5 Đáp án câu B Câu 2: Nhận biết *Mục tiêu: Tính được nghiệm của một phương trình
- 2 *Nội dung: Rút gọn biểu thức: 7 6 7 6 Đáp án 2 7 6 7 6 7 6 7 6 2 (7 6)(7 6) 14 2 49 6 14 2 43 . Tiết 6: Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết *Mục tiêu: Biết qui tắc khai phương một thương để tính kết quả 14 *Nội dung: Kết quả của 2 là: 25 2 8 7 7 A. B. C. 2 D. 5 5 5 25 Đáp án câu B Câu 2: Nhận biết *Mục tiêu: Biết qui tắc khai phương một thương để tính kết quả *Nội dung: Kết quả của 3 là: 108 A.36 B. 1 C. 1 D. Kết quả khác 36 6 Đáp án câu C Câu 3: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu được qui tắc khai phương một thương để tính kết quả 9 *Nội dung: Biểu thức bằng: 4y 2 A. 3y B.- 3y C. Câu A,B D. Kết quả khác 2 2
- 1 1 3 9 2 1 18 2 2 : 2 2 2 2 3 8 1 1 8 3 9 8 2 8 8 1 . . 18. 2 2. : 2 2 1 2 2 1 3 1 1 8 1 3 2 4 36 9.16 2 16 2 2 3 1 3.3 2.4 2.4 8 . Tiết 7: Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (tt) Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết *Mục tiêu: Biết được cách khai phương một tích để tính kết quả *Nội dung: Kết quả của 81 là: 121 9 9 9 A. B. C. D. Kết quả khác 11 11 11 Đáp án câu B Câu 2: Nhận biết *Mục tiêu: Biết được cách khai phương một tích để tính kết quả *Nội dung: Kết quả của 24,3 là: 0,3 A. 9 B.-9 C. 9 D. Kết quả khác Đáp án câu A Câu 3: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu được cách khai phương một tích để tính kết quả 16x4 y6 *Nội dung: Kết quả của (x 0; y 0) 64x6 y6 A. 1 B.- 1 C. 1 D. - 1 2x 2x 4x 4x Đáp án câu B
- Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết *Mục tiêu: Biết sử dụng qui tắc khai phương một thương để tính kết quả 6 2 *Nội dung: Với x 0 thì y x bằng: x 2 y 6 3 3 A.1 B. - y C. y D. Kết quả khác x x Đáp án câu B Câu 2: Nhận biết *Mục tiêu: Biết sử dụng qui tắc chia hai căn thức bậc hai để tính kết quả *Nội dung: Với a<0 thì 27 bằng: 3a2 A. 3 B. - 3 C.-3a D. Kết quả khác a a Đáp án câu B Câu 3: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu được qui tắc khai phương một thương vận dụng vào bài tập 16 *Nội dung: Kết quả của 0,2x2y4 (x 0; y 0) là: x4 y8 A.4 B.0,8 C.0,4 0,4xy Đáp án câu C Câu 4: Vận dụng thấp *Mục tiêu: Hiểu được qui tắc khai phương một thương vận dụng vào bài tập 5 *Nội dung: Kết quả của 6 là: 2335 A. 2 B.4 C.8 D.1 Đáp án câu A
- A. 9 7 B. 3 7 C. 3 7 D. 3 7 Đáp án câu C Câu 2: Nhận biết *Mục tiêu: Biết đưa thừa số vào dấu căn *Nội dung: Cho 3 7 . Đưa thừa số vào dấu căn ta được kết quả Đáp án câu D A. 21 B. 10 C. 147 D. 63 Câu 3: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu được việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và rút gọn *Nội dung: Rút gọn 3 2 2 8 18 được kết quả A. 6 2 B. 8 2 C. 6 8 D. 10 2 Đáp án câu D Câu 4: Vận dụng thấp *Mục tiêu: Biết so sánh hai căn thức bậc hai *Nội dung: M= 3 6 ; N= 2 7 quan hệ của M và N là: A. M=N B. M N D. Không so sánh được Đáp án câu B Phần 2: Tự luận ( 2 câu) Câu 1: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu được cách rút gọn biểu thức *Nội dung: Rút gọn biểu thức: 48(1 2)2 24 Đáp án 48(1 2)2 24 16.3(1 2)2 4.6 4 1 2 3 2 6 4 3( 2 1) 2 6 4 6 4 3 2 6 6 6 4 3 Câu 2: Vận dụng cao
- 4 3 10 3 5 3 A. 4 3 B. C. D. 3 3 3 Đáp án câu C Câu 4: Vận dụng thấp *Mục tiêu: Biết trục căn thức ở mẫu 1 1 *Nội dung: Biểu thức có giá trị bằng: 3 3 3 3 1 1 1 A. B. C. 3 D.0 2 3 3 3 Đáp án câu C Phần 2: Tự luận ( 2 câu) Câu 1: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu được cách trục căn thức ở mẫu biết vân dụng vào bài tập *Nội dung: Trục căn thức ở mẫu 2 2 3 2 2 Đáp án 2 2 2 2(3 2 2) 3 2 2 (3 2 2)(3 2 2) 12 4 2 6 2 2 14 7 Câu 2: Vận dụng cao *Mục tiêu: Hiểu được việc khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu để tính kết quả 1 24 *Nội dung: Tính 2 3 2 4 Đáp án Ta có:
- Câu 4: Vận dụng thấp *Mục tiêu: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để tìm x *Nội dung: Phương trình 9x 9 -3=0 có nghiệm là: A. B.2 C.2 và 0 D.0 Đáp án câu B Phần 2: Tự luận ( 2 câu) Câu 1: Thông hiểu *Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để rút gọn *Nội dung: Tính 12 2 27 20 3 Đáp án Ta có: 12 2 27 20 3 36 2 81 60 12 2 15 Câu 2: Vận dụng cao *Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để tính x 1 2 *Nội dung: Rút gọn biểu thức A x : với x 0 x 1 x 1 x 1 Đáp án x 1 2 A x : x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 2 1 x ( khix 0 x 1.) 2 . Tiết 12 : Luyện tập (Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH) Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết
- 1 24 2 3 2 4 1. 2 24 3 2 4 = 2. 2 3 2 4 3 2 4 2 24 3 2 4 71 2 2 2 18 16 2 Câu 2: Vận dụng cao *Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để rút gọn *Nội dung: Rút gọn biểu thức x 1 B= x : 1 x 1 x Đáp án x 1 B x : 1 x 1 x x x 1 x 1 x 1 x 1 2 x x ( Với x 0 và x 1) Tiết 13 : Bài 8: Rút gọn biểu thức chứa CTBH Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết *Mục tiêu: Biết rút gọn biểu thức chứa CTBH 2 *Nội dung: Rút gọn biểu thức 7 6 7 6 được kết quả là : A. 14 − 2 43 ; B . 14 ; C. 14 − 2 13 ; D. 14 -2 6 - 2 43 . Đáp án câu A Câu 2: Nhận biết *Mục tiêu: Biết rút gọn biểu thức chứa CTBH *Nội dung: 1 4 Với x ≠ y biểu thức x6 x y có kết quả rút gọn là : x y
- *Nội dung: Giải phương trình 4x2 9 2 2x 3 Đáp án 4x2 9 2 2x 3 4x2 9 4(2x 3) 4x2 9 8x 12 0 4x2 8x 21 0 7 3 x ; x 2 2 Thỏa điều kiện Tiết 14 : Luyện tập (Rút gọn biểu thức chứa CTBH) Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết *Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH 2 *Nội dung: 2 5 có giá trị là: A. 5 -2 B.2- 5 C. 2 5 D. - 5 -2 Đáp án câu B Câu 2: Nhận biết *Mục tiêu: Biết biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH để tìm x *Nội dung: 4 8x 2 có nghiệm là: 1 1 A. B.0 và C. D.0 2 2 Đáp án câu D Câu 3: Thông hiểu *Mục tiêu: Hiểu được cách biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH 1 1 *Nội dung: có giá trị bằng: 3 3 3 3 1 1 1 A. B. C. 3 D.0 2 3 3 3
- ( Với x 0 và x 1) Tiết 15 : Bài: Căn bậc ba Chương I: Căn bậc hai căn bậc ba PHẦN 1: (Trắc nghiệm khách quan( 4 câu) Câu 1: Nhận biết *Mục tiêu: Biết cách tính căn bậc ba *Nội dung: 3 27 có giá trị là: A. 3 B. -3 C. 3 D.- 3 Đáp án câu B Câu 2: Nhận biết *Mục tiêu: Biết cách tính căn bậc ba *Nội dung: 3 27 - 3 27 có giá trị là: A. 3 B. 0 C.-6 D.- 3 Đáp án câu C Câu 3: Thông hiểu *Mục tiêu: Biết cách tính căn bậc ba 3 8 *Nội dung: Rút gọn 3 27 được kết quả: 3 8 A. -3 B. -4 C.2 D.4 Đáp án câu C Câu 4: Vận dụng thấp *Mục tiêu: Biết cách tính căn bậc ba 3 1 *Nội dung: Rút gọn ( 3 8 3 27)2 được kết quả: 3 64 A. 5 B. -4 C. 4 D.- 5 4 5 4 Đáp án câu A