Ngân hàng câu hỏi môn Vật lí 7 - Năm học 2016-2017

  1. TRẮC NGHIỆM

Phần I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lới mà em cho là đúng nhất:

1. Điều nao sau đây là đúng khi nói về điều kiện để mắt nhận biết được ánh sáng?

A. mắt nhận biết đuợc ánh sáng khi ánh sáng chiếu vào mắt.

B. mắt nhận biết đuợc ánh sáng khi ánh sáng chiếu ra rật mạnh.

C. mắt chỉ nhận biết được ánh sáng vào ban ngày

D. mắt nhận biết đuợc ánh sáng khi mắt không đeo kính.

2. phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguồn sáng và vật sáng.

A. các vật không phát ra ánh sáng đuợc gọi là vật sáng.

B. nguồng sáng là các vật tự phát ra ánh sáng.

C. vật sáng bao gồm cả nguồn sáng.

D. các phát biểu A, B, C đều đúng.

doc 5 trang lananh 18/03/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Vật lí 7 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_mon_vat_li_7_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi môn Vật lí 7 - Năm học 2016-2017

  1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI LÍ 7-HỌC KÌ 1-NĂM:2016-2017 A. TRẮC NGHIỆM Trong 15 giây vật thực hiện đuợc bao nhiêu lần dao Phần I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lới mà em động? cho là đúng nhất: A. 120 dao động B. 8 dao động 1. Điều nao sau đây là đúng khi nói về điều kiện để C. 15 dao động D.23 dao động mắt nhận biết được ánh sáng? 30. Phát biêu nào sau đây là đúng khi nói về Hạ âm? A. mắt nhận biết đuợc ánh sáng khi ánh sáng chiếu A. là các âm có tần số dưới 200Hz vào mắt. B. là các âm có tần số dưới 20Hz B. mắt nhận biết đuợc ánh sáng khi ánh sáng chiếu ra C. là các âm có tần số dưới 2Hz rật mạnh. D. là các âm có tần số dưới 0,2Hz C. mắt chỉ nhận biết được ánh sáng vào ban ngày 31. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về siêu âm? D. mắt nhận biết đuợc ánh sáng khi mắt không đeo A. là các âm có tần số trên 20Hz kính. B. là các âm có tần số trên 200Hz 2. phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguồn sáng C. là các âm có tần số trên 2000Hz và vật sáng. D. là các âm có tần số trên 20000Hz A. các vật không phát ra ánh sáng đuợc gọi là vật 32. Con người có thể nghe đuợc các âm có tần số sáng. nằm trong khoảng nào? B. nguồng sáng là các vật tự phát ra ánh sáng. A. Từ 20Hz đến 200Hz C. vật sáng bao gồm cả nguồn sáng. B. Từ 2Hz đến 20000Hz D. các phát biểu A, B, C đều đúng. C. Từ 20Hz đến 20000Hz 3. Trong những trường hợp sau đây, mắt ta nhận biết D.Từ 200Hz đến 20000Hz đuợc có ánh sáng? 33. Sự trầm hay sự ấm của âm do các dụng cụ phát ra A. ban đêm trong phòng kín, mở mắt và không bật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? đèn. A. Hình dạng của nhạc cụ B. vẽ đẹp nhạc cụ B. ban đêm trong phòng có ngọn nến đang cháy , mắt C. kích thước của nhạc cụ D. Tần số của âm phát ra nhắm. 34. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biên độ C. ban ngày trời nắng, mở mắt dao động? D. ban ngày,có mặt trời, nhắm mắt. A. Biên độ dao động là độ lệch của vật dao động 4. Vì sao ta nhận ra vật đen? Câu giải thích nào là B. Biên độ dao động là độ lệch so với vị trí cân bằng đúng? của vật dao động A. vì vật đó không tự phát ra ánh sáng, cũng không C.Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất so với vị trí hắc lại ánh sáng chiếu vào nó và nó đuợc đặt gần cân bằng của vật dao động những vật sáng khác. D.Biên độ dao động là sự lệch của vật ra khỏi vị trí B. vì vật đó không tự phát ra ánh sáng đuợc. cân bằng. C. vì vật đó không trắng. 35. Âm thanh phát ra từ một cái trống khi ta gõ vào D. vì vật đó cên gọi là” vật đen” nó sẽ to hay nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào trong các 5. Chiếc đèn Pin có thể tạo ra chùm ánh sáng nào sau yếu tố sau: đây? A. Biên độ dao động của mặt trống. A. chùm ánh sáng hội tụ B. chùm ánh sáng phân kì B. Độ căng của mặt trống C. chùm ánh sáng song song C. Kích thước của mặt trống D. có thể tạo ra một trong ba chùm sáng kể trên nếu D. Kích thước của dùi trống điều chỉnh đèn Pin một cách hợp lí. 36. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia sáng và của độ to? chùm tia sáng? A. Mét vuông(m2) B. Đề-xi-ben(dB) A. đuờng truyền của ánh sáng đuợc biểu diễn bằng C. Đề-xi-mét(dm) D. Đề-xi-mét khối(dm3) một đuờng thẳng gọi là tia sáng. 37. Trong các giá trị đo về độ to của âm tính ra đề-xi- B. đuờng truyền của ánh sáng đuợc biểu diễn bằng ben(dB) sau đây, giá trị nào ứng với ngưỡng đau? một đuờng thẳng có huớng gọi là tia sáng. A. 60dB B. 90dB C. 130dB D. 140dB C. chùm tia sáng gồm vô số các tia sáng hợp thành. 38. Phát biểu nào sau đây là đúng với môi trường D. có ba loại chùm tia sáng: chùm hội tụ, chùm phân truyền âm? kì, và chùm song song. A. Âm truyền đuợc trong chất khí
  2. B. mặt của gưong cầu lồi có dạng hơi lồi ra. C. Nói chuyện trong hội trường thông qua hệ thống C. mặt của gưong cầu lồi có dạng cong loa . D. mặt của gưong cầu lồi là một phần mặt phía ngoài D. Xác định độ sâu của biển. của quả cầu. 47. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng, ta nhận 14. Gương cầu lõm là gương cầu có măt phản xạ như đuợc một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400. Tìm thế nao? giá trị góc tới? A. mặt phản xạ là một phần phía ngoài của mặt cầu. A.200 B. 400 C.800 D.600 B.mặt phản xạ là một phần trong của mặt cầu. 48. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia C. mặt phản xạ là một mặt cong tới gặp gương phẳng như thế nào? D. mặt phản xạ là một mặt lõm A Góc tới gâp đôi góc phản xạ 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối liện B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ hệ giữa tia sáng và tia phản xạ của nó qua guơng cầu C. Góc phản xạ bằng góc tới. lõm? D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới A. tia tới và tia phản xạ luôn vuông góc nhau. *Phần II B. tia tới và tia phản xạ luôn song song nhau. Điền từ thích hợp vào chổ trống: C. tia tới và tia phản xạ luôn tuân theo định luật phản 49. Dao động càng thì âm phát ra càng xạ ánh sáng. cao. D. tia tới và tia phản xạ luôn hợp với nhau một góc 50. tần số dao động càng thì âm nhọn. do vật phát ra càng cao. 16. Khi chiếu một chùm sáng song song vào gương 51. Vật phát ra âm càng thấp thìthì tần số dao động cầu lõm, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chùm càng tia phản xạ? 52. trong thuỷ tinh, ánh sáng truyền đi theo A. Chùm tia phản xạ là chùm tia hội tụ đuờng B. Chùm tia phản xạ là chùm tia phân kì 53. Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương C. Chùm tia phản xạ là chùm tia song song hpẳng bằng .từ ánh của điểm đó đến gương. D. các khả năng A, B, và C đều có thể xãy ra. 54. Ảnh .tạo bởi gương phẳng không hứng 17. Dặt một vật trước một gương, thấy annh3 của vật đuợc tên màn chắn. trong gươngcó khích thước lớn hơn vật. Hỏi gương đó 55. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi là loại gương nào? Vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. A. Guơng phẳng B. Guơng cầu lồi 56. ảnh của một vật quan sát đuợc trong gương cầu C. Gương cầu lõm D. Có thể là một trong ba loại lõm ảnh ảo của cùng vật đó quan sát đuợc 18. Tại sao người ta không dùng gương cầu lõm làm trên gương cầu lồi. guơng chiếu hậucho ôtô, xe máy? Câu giải thích nào 57. Gương . có thể cho ảnh sau đây là đúng: lớn hơn vật, không hứng đuợc trên màn chắn. A. Vì ảnh của các vật qua gương không đối xứng với 58. Định luật của ánh sáng : Trong môi trường vật qua gương. và ánh sáng truyền đi B. Vì ảnh của các vật qua gương lớn hơn vật theo C. Vì gương có phạm vi quan sát hẹp. 59.Tia sáng khi gặp gương phẳng thì phản xạ lại theo D. vì gương cầu lõm không đẹp bằng gương cầu lồi. định luật phản xạ ánh sáng: 19. Di chuyển một vật sáng trước một gương người ta a) Tia phản xạ nằm trong cùng một mặt phẳng với thấy có những vị trí mà tại đó không thể quan sát đuợc và đuờng ảnh của vật trong gương. Hỏi gương đó thuộc loại b) Góc phản xạ bằng . gương nào? . A. Guơng phẳng B. Guơng cầu lồi Đơn vị đo độ to của âm là C. Gương cầu lõm D. Có thể là một trong ba loại Dao dộng càng mạnh thì âm phát ra 20. Trong các vật sau đây vật nào đuợc coi là nguồn Dao dộng càng yếu thì âm phát ra âm? B.TỰ LUẬN A.Chiếc sao mà người nghệ sĩ đang thổi trên sân khấu. 1. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? B. Chiếc âm thoa đặt tên bàn. 2. Gương cầu lồi có mặt phản xạ như thế nào? C.Cái trống để trong sân trường 3. giải thích vì sao trong phòng có cửa sổ đóng D. Cái còi của trọng tài bóng đá đang cầm kín , không bật đèn ta không nhìn thấy quyển