Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 8 - Học kì 1 (Có đáp án)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Các chất sau, chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước cất B. Nước ao hồ C. Nước muối D. Nước chanh
2. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Không được dùng tay trực tiếp cầm hóa chất
B. Hóa chất dùng xong nếu còn thừa đổ lại bình chứa
C. Không sử dụng hóa chất đựng trong lọ mất nhãn
D. Sau khi làm thí nghiệm thực hành phải rửa dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phòng thí nghiệm
3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm
A. proton và electron B. nơtron và electron
C. proton và nơtron D. proton, nơtron và electron
4. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí clo tạo nên từ nguyên tố clo
B. Khí mêtan tạo nên từ nguyên tố cacbon và hiđrô
C. Vôi tôi tạo nên từ nguyên tố canxi, cacbon và oxi
D. Nước tạo nên từ nguyên tố hiđrô và oxi
File đính kèm:
- ngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_8_hoc_ki_1_co_dap.doc
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 8 - Học kì 1 (Có đáp án)
- HỌC KÌ I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I. CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Các chất sau, chất nào là chất tinh khiết ? A. Nước cất B. Nước ao hồ C. Nước muối D. Nước chanh 2. Câu nào sai trong các câu sau đây? A. Không được dùng tay trực tiếp cầm hóa chất B. Hóa chất dùng xong nếu còn thừa đổ lại bình chứa C. Không sử dụng hóa chất đựng trong lọ mất nhãn D. Sau khi làm thí nghiệm thực hành phải rửa dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phòng thí nghiệm 3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm A. proton và electron B. nơtron và electron C. proton và nơtron D. proton, nơtron và electron 4. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất? A. Khí clo tạo nên từ nguyên tố clo B. Khí mêtan tạo nên từ nguyên tố cacbon và hiđrô C. Vôi tôi tạo nên từ nguyên tố canxi, cacbon và oxi D. Nước tạo nên từ nguyên tố hiđrô và oxi 5. Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị V của nguyên tố nitơ trong các công thức cho sau đây : A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5 6. Khí oxi là A. một đơn chất kim loại B. một hỗn hợp khí C. một đơn chất phi kim D. một hợp chất có trong không khí 7. Amoniac lan tỏa trong không khí làm giấy quỳ ẩm (tẩm nước) đổi màu thành A. tím đậm B. tím lợt C. đỏ D. xanh 8. Phân tử khối của nước bằng A. 16 đ.v.C B. 17 đ.v.C C. 18 đ.v.C D. 19 đ.v.C 9. Hợp chất muối ăn NaCl do bao nhiêu nguyên tố hóa học tạo nên ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 10. Nguyên tố hóa học là A. tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân B. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân C. tập hợp những nguyện tử cùng loại , có cùng số electron D. tập hợp những nguyên tử , có cùng số proton và electron
- trị V của N trong hợp Câu 15. Tính được chất N2O5 nguyên tử khối của Y Câu 11. Tìm được hóa và xác định được Y là trị II của Cu trong nguyên tố Na công thức CuO Câu hỏi trắc Câu 2. Biết cách sử Phát triển nghiệm / Bài dụng dụng cụ hóa chất năng lực tập gắn với trong phòng thí quan sát , thực hành thí nghiệm giải thích nghiệm Câu 7. Biết amoniac hiện tượng làm quỳ tím ẩm khi làm thí chuyển thành màu nghiệm xanh . CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Không phải là hiện tượng hóa học A. Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu B. Hòa tan vôi sống vào nước ta thu được nước vôi C. Hòa tan thuốc tím vào nước D. Rượu nhạt để lâu ngày trong không khí thường bị chua 2. Khi cho nước vào từ từ và lắc nhẹ ống nghiệm chứa kali permanganat ta thấy A. dung dịch có màu tím đậm B. dung dịch trong suốt C. dung dịch có màu xanh đen D. kali permanganat không tan trong nước 3. Hơi thở ra có chứa khí làm đục nước vôi trong, khí đó là : A. Oxi B. Cacbon đioxit C. Nitơ D. Hơi nước 4. Cho phản ứng A + B C . Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có biểu thức khối lượng các chất trong phản ứng là : A. m A + m B m C B. m A = m B + m C C. m A + m B = m C D. m A m C - m B 5. Khi cho viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric, phản ứng hóa học xảy ra khi có dấu hiệu A. thay đổi màu sắc B.tỏa nhiệt C. sủi bọt khí từ viên kẽm D. xuất hiện kết tủa trắng 6. Có bao nhiêu chất kể cả chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng hóa học sau là phân tử? t 0 H2 + CuO Cu + H2O A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 t 0 7. Ta có PTHH sau : 2 Mg + O2 2 MgO Khi viết tỷ lệ 2 : 1 : 2 cho biết tỷ lệ về số phân tử, nguyên tử của các chất nào trong phản ứng trên ? A. 2 phân tử MgO : 1 phân tử O2 : 2 nguyên tử Mg B. 2 nguyên tử Mg : 1 phân tử O2 : 2 phân tử MgO
- dung tập (Mô tả mức độ cần đạt) (Mô tả mức độ cần đạt) (Mô tả mức độ cần đạt) (Mô tả mức độ cần năng lực đạt) Câu hỏi trắc Câu 1. Nhận biết được Câu 5. Hiểu được dấu Câu 9. Vận dụng kiến Câu 13. Dự đoán được Phát triển Chương nghiệm/ Bài tập hiện tượng vật lý, hiện hiệu của phản ứng kẽm thức đã học để viết hợp chất hữu cơ X có năng lực tư II. định tính tượng hóa học tác dụng với axit đúng được phương các nguyên tố C , H, có duy PHẢN clohyđric trình chữ của một phản thể có O ỨNG ứng hóa học HÓA Câu hỏi trắc Câu 4. Biết dựa vào Câu 6. Hiểu được Câu 10. Vân dụng định Phát triển HỌC nghiệm / Bài định luật bảo toàn khối trong phản ứng có bao luật bảo toàn khối năng lực tập định lượng lượng để viết biểu thức nhiêu chất tham gia và lượng tính được khối giải bài tập tính khối lượng của sản phẩm là phân tử lượng của khí oxi cần một phản ứng hóa học Câu 7. Hiểu được ý dùng khi biết khối nghĩa của một PTHH lượng của các chất còn cụ thể lại Câu 8. Biết được số Câu 11. Vận dụng kiến nguyên tử trước và sau thức đã học xác định phản ứng của một được PTHH viết đúng nguyên tố sai Câu 12. Biết so sánh và rút ra CTHH của sản phẩm viết đúng Câu hỏi trắc Câu 2. Biết được kết Phát triển nghiệm / Bài quả thí nghiệm hòa tan năng lực tập gắn với thực và đun nóng KMnO4 quan sát , hành thí nghiệm Câu 3. Biết hơi thở ra giải thích có khí CO2 làm đục hiện tượng nước vôi trong khi làm thí nghiệm CHƯƠNG III. MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. những nhận xét nào sau đây đúng 1.1. Mol là gồm 6.1023 hạt vi mô 1.2. Mol là lượng chất chứa 6.1023 hạt vi mô 1.3. Một mol bất kỳ chất nào đều chứa 6.1023 hạt vi mô của chất đó 1.4. Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử
- A. 20 lít B. 9,8 lít C. 19 lít D. 19, 6 lít 14. Cho các oxit : CO2, NO2, SO2, PbO2, MnO2. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là oxit nào ? Hãy lựa chọn bằng cách suy luận, không đụng đến tính toán A. CO2 B. NO2 C. SO2 D. PbO2, E. MnO2 15. Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau : A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A C B D C A, D C C C B C D D B BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH THÀNH CHO CÁC CHỦ ĐỀ - Tên chủ đề: Mol và tính toán hóa học - Định hướng năng lực: Tư duy, giải bài tập, giải thích hiện tựợng khi quan sát thí nghiệm - Chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ Nội Loại câu hỏi/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Định hướng dung tập (Mô tả mức độ cần đạt) (Mô tả mức độ cần đạt) (Mô tả mức độ cần đạt) (Mô tả mức độ cần đạt) năng lực Câu hỏi trắc Câu 1. Dựa vào định Câu 5. Dựa vào kiến Câu 14. HS xác định Câu 15. Tìm xem ở Phát triển Chương nghiệm/ Bài tập nghĩa mol và khối thức đã học, hiểu được được khối lượng của mỗi oxit , trung bình 1 năng lực tư III. định tính lượng mol để tìm ra nước biển là một hỗn oxi trong các oxit trên nguyên tử N kết hợp duy MOL câu trả lời đúng hợp và khối lượng mol đều bằng nhau. Vậy với bao nhiêu nguyên VÀ Câu 7. Dựa vào định của một nguyên tử nguyên tố kia có tử O. Chất nào mà 1 TÍNH luật bảo toàn khối hoặc phân tử các chất nguyên tử khối lớn nguyên tử N kết với số TOÁN lượng, trong một đều có cùng số nguyên nhất thì % O trong oxit nguyên tử O ít nhất là HÓA PƯHH số mol nguyên tử hoặc phân tử đó sẽ nhỏ nhất chất giàu N nhất HỌC tử không thay đổi, tìm Câu 9. Dựa vào khái ra được câu sai niệm các chất khí ở cùng điều kiện có cùng số mol tức có cùng thể tích Câu hỏi trắc Câu 2. Dựa vào công Câu 3. Dựa vào kiến Câu 6. Vận dụng sự Câu 4. Xác định được Phát triển nghiệm / Bài thức tính số nguyên tử thức các hợp chất có số hiểu biết cứ 1 mol số mol S có trong 8 g S năng lực tập định lượng ( số phân tử ) tính được mol lớn sẽ có số phân nguyên tử chứa có bao nhiêu nguyên tử giải bài tập số nguyên tử H có tử nhiều hơn 6,02.1023 nguyên tử và S, sau đó gấp đôi số
- CÂU HỎI TỰ LUẬN CHƯƠNG I. CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ CÂU HỎI a b Câu 1. Phát biểu được qui tắc hóa trị và viết biểu thức của qui tắc hóa trị theo công thức : Ax By Câu 2. . a) Các công thức sau viết đúng hay sai, nếu sai viết lại cho đúng: AlCl2 , Cu2O, Na(OH)2 , Fe(OH)3 (1 đ) b) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe (II) với (NO3) (I) Câu 3. So sánh nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử cacbon Câu 4. Phân tử của một hợp chất gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng 1 nguyên tử O . Tính nguyên tử khối của X, cho biết kí hiệu của nguyên tố X ( Biết O = 16 ; S = 32 ; C = 12 ; H = 1 ; Mg = 24 ) Câu 5. Nguyên tố kim loại X có hóa trị II, nguyên tố phi kim Y có hóa trị III. Lập CTHH hợp chất của X và Y Câu 6. Nguyên tử khối của một nguyên tố X bằng 2 nguyên tử khối của S. 1/5 nguyên tử khối của nguyên tố Y bằng 1/3 nguyên tử khối của Mg. Xác định X, Y ĐÁP ÁN Câu Nội dung 1 Qui tắc hóa trị : Trong CTHH tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia a b AxBy x . a = y . b ( a,b, lần lượt là hóa trị của A,B) 2 a) – Các CTHH viết đúng: Cu2O, Fe(OH)3 - Các CTHH viết sai: . AlCl2 AlCl3 . Na(OH)2 NaOH b) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe (II) với (NO3) (I) - Công thức dạng chung II I Fex (NO3)y -Theo qui tắc hóa trị ta có . x . II = y . I - Chuyển thành tỷ lệ x I = = > x = 1 và y = 2 y II
- – tính chất gồm hai nguyên của một số nguyên tố ( của hợp chất gồm hai duy NGUYÊN tố và viết được biểu nhóm nguyên tử) và nguyên tố TỬ - thức theo qui tắc hóa cách nhẫm nhanh hóa PHÂN trị trị, lập nhanh công TỬ thức hóa học, tìm được CTHH viết sai và sửa sai b) Nắm vững các bước lập CTHH, lập CTHH của hợp chất tạo bởi Fe (II) với (NO3) (I) Câu hỏi tự luận Câu 3. Biết nguyên tử Câu 4. Tìm phân tử Phát triển / Bài tập định khối của Mg và C, vận khối và xác định tên năng lực lượng dụng cách tính so sánh nguyên tố giải bài tập nguyên tử khôi tìm ra Câu 6. Tìm nguyên tử được nguyên tử khối khối, xác định tên của Mg nặng hơn C 2 nguyên tố lần Câu hỏi tự luận Phát triển / Bài tập gắn năng lực với thực hành quan sát , thí nghiệm giải thích hiện tượng khi làm thí nghiệm
- Số phân tử HCl : Số phân tử H2 = 2 : 1 4 t 0 a) PTHH : 2Cu + O2 2 CuO b) Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có biểu thức tính khối lượng là : . m + m = m Cu O 2 CuO => m = m - m O 2 CuO Cu = 10,5 - 3,9 = 6,6 (g) 5 t0 a) PTHH : CaCO3 CaO + CO2 b) Tổng khối luợng sản phẩm = Khối luợng chất phản ứng = 20 (g) c) m m m CaCO3 CaO CO2 Vì khí CO2 thoát ra nên khối luợng đá vôi giảm . m = 7,8 (g) CO2 . mCaO = 20 – 7,8 = 12,2 (g) 6 Theo em tổng khối lượng các chất trong ống nghiệm sau phản ứng không bằng tổng khối lượng các chất trong ống nghiệm trước khi phản ứng . Vì theo sơ đồ phản ứng đề cho, sau phản ứng có chất khí sinh ra bay ra khỏi dung dịch. Nên sau phản ứng tổng khối lượng các chất sản phẩm giảm BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH THÀNH CHO CÁC CHỦ ĐỀ - Tên chủ đề: Phản ứng hóa học - Định hướng năng lực: Tư duy, giải bài tập, giải thích hiện tựợng khi quan sát thí nghiệm - Chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ Nội dung Loại câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Định hướng hỏi/bài tập (Mô tả mức độ cần (Mô tả mức độ cần (Mô tả mức độ cần (Mô tả mức độ cần năng lực đạt) đạt) đạt) đạt) Chương Câu hỏi tự luận Câu 1. Nêu được định Phát triển II. PHẢN / Bài tập định luật bảo toàn khối năng lực tư ỨNG tính lượng và giải thích duy HÓA đúng định luật HỌC Câu hỏi tự luận Câu 2. Nắm vững các Câu 4. Theo định luật Câu 5. Hiểu được nội Phát triển / Bài tập định bước lập PTHH, tiến bảo toàn khối lượng, dung câu hỏi, vận năng lực lượng hành cân bằng các dựa vào PTHH viết dụng kiến thức đã học giải bài tập PTHH được biểu thức tính và thực tiển suy ra