Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 7 - Trường THCS Nhuận Phú Tân
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết được các tập hợp số.
Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng:
A. B. C. D.
Đáp án: B; C
Câu 2: Nhận biết
Mục tiêu: Nhận biết được các tập hợp số.
Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng:
A. 5 N B. C. D.
Đáp án: A; D
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 7 - Trường THCS Nhuận Phú Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- thu_vien_cau_hoi_mon_toan_lop_7_truong_thcs_nhuan_phu_tan.doc
Nội dung text: Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 7 - Trường THCS Nhuận Phú Tân
- TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN THƯ VIÊN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/ĐS - Lớp 7 BỘ MÔN: TOÁN LỚP 7 Bài 1:Tập hợp Q các số hữu tỉ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết được các tập hợp số. Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: 3 3 A. 3 N B. 3 Z C. Q D. Q 2 2 Đáp án: B; C Câu 2: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết được các tập hợp số. Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: 5 5 5 A. 5 N B. N C. Q D. Q 3 3 3 Đáp án: A; D Câu 3: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết được các tập hợp số. Câu hỏi: Tìm câu trả lời sai: A. 7 N B. 7 Q C. 7 Z D. 7 Q Đáp án: B. 7 Q Câu 4: Nhận biết Mục tiêu: Xác định đúng số thuộc tập hợp Nội dung: Tìm câu trả lời sai: A. 7 N B. 7 Q C. 7 Z D. 7 Q Đáp án: B. 7 Q Câu 5:Thông hiểu Mục tiêu: so sánh hai số hữu tỉ. 1 3 5 Câu hỏi: Trong các số hữu tỉ: ,0, , số hữu tỉ lớn nhất là: 2 2 2 A. 5 B. 0 C. 1 D. 3 2 2 2 Câu 6: Thông hiểu Mục tiêu: so sánh hai số hữu tỉ Kết quả so sánh -0,5 và 1 là: 2 1 1 1 A. -0,5 Đáp án: B 2 2 2 1 Câu 7: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 4 : 2
- a Câu 13: Cấp độ thông hiểu (1đ) Hãy so sánh số hữu tỉ ( a,b Z,b 0 ) với số 0 khi: b a) a và b cùng dấu b) a và b khác dấu. 14 26 12 24 9 Câu 14: Cấp độ nhận biết (1đ) Trong các phân số: ; ; ; ; , những 21 39 18 36 12 phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ / Chương I Phần1: Trắc nghiệm khách quan: Câu 15: Nhận biết Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Câu hỏi: Kết quả của phép tính 0,5 là : 2 A. 1 B. 1 C. 0 D. - 1 2 2 Câu 16: Thông hiểu Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. 3 2 Câu hỏi: :Kết quả của phép tính bằng: 20 15 1 17 5 1 A. B. C. D. 60 60 35 60 17 Đáp án: B. 60 Câu 17:Vận dụng Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. 5 3 Câu hỏi : Kết quả của phép tính bằng: 12 8 1 19 1 1 A. B. C. D. 24 24 24 10 1 Đáp án: A. 24 Câu 18: Vận dụng Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: 3 2 20 15 A. 1 B. 17 C. 5 D. 1 60 60 35 60
- 2 Khi x + = 0, thì số x bằng: 5 A. 2 B. 2 C. 2 D. 5 Đáp án.B 5 5 5 2 Phần 2: Tự luận Câu 25 : Vận dụng Mục tiêu :Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ Câu hỏi : Tìm x biết: a) + x =- Đáp án: x= - - vậy x= -13 2 3 1 2 5 b) : x Đáp án: x= 4 4 5 7 c)2x.(x - 1 ) = 0 Đáp án: x= 0 hoặc x= 1 7 7 Câu 26: Vận dụng * Mục tiêu :Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. a) 15 + 4 + 19 + 2 34 7 34 7 2 1 4 10 5 1 b) 7 . 3 4 3 4 4 3 Đáp án: a) =( 15 + 19 )+( 4 + 2 ) 34 34 7 7 =1+ 6 = 1 6 7 7 73 14 11 19 b) = = 12 12 12 3 Câu 27: Vận dụng Mục tiêu: Dùng quy tắc chuyển vế để tìm x 3 1 Nội dung : Tìm x, biết: x 7 3 1 3 16 Đáp án: x x 3 7 21 Câu 28: Vận dụng Mục tiêu: Thực hiện đúng cộng hai số hữu tỉ 1 4 Nội dung: Thực hiện phép tính 2 1 3 15 16 Đáp án: - 15 Câu 29: Cấp độ vận dụng thấp (1đ) Mục tiêu: Thực hiện đúng cộng hai số hữu tỉ
- 576 7 A. – 7 B. 7 C. D. 7 576 Đáp án: B. 7 Câu 35: Thông hiểu Mục tiêu: Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. 2 Câu hỏi: Giá trị của biểu thức (-0,35). bằng: 7 A. -0,1 B. – 1 C. – 10 D. -100 Đáp án: A. -0,1 Câu 36: Vận dụng thấp 26 3 Câu hỏi :Giá trị của biểu thức : 2 bằng: 15 5 3 2 3 A. -6 B. C. D. 2 3 4 2 Đáp án: C. 3 Câu 37: Vận dụng thấp Mục tiêu:Thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. 3 Câu hỏi: Giá trị của biểu thức 0,75 + bằng: 28 9 3 6 A. B. 0,65 C. D. 14 16 7 9 Đáp án: A. 14 Câu 38: Mục tiêu:Thực hiện phép tính trong tập hợp số Q 3 5 Câu hỏi: Cho biết : x + thì : 16 24 A x = 19 B. x = 1 C. x = 1 D. x = 19 48 48 48 48 Đáp án: A. x = 19 48 Câu 39: Thông hiểu Tích của hai số hữu tỉ x và y sẽ bằng 0, nếu : A. x bằng y B. x và y đối nhau C. x=0 hoặc y=0 D. x, y khác dấu Đáp án.C Phần 2: Tự luận Câu 40 : Thông hiểu Mục tiêu:Thực hiện phép tính trong tập hợp số Q
- Câu hỏi Cho |x + 4,3| - |-2,8| = 0 thì x bằng A. 1,5 B. – 1,5 C. -7,1 hoặc -1,5 D. 7,1 Đáp án: C. -7,1 hoặc -1,5 Câu 5 : Vận dụng thấp 2 3 x thì x = 3 4 A. 17 B. 1 C. 1 hoặc 17 D. Không có giá trị nào 12 12 12 12 Đáp án : D Câu 49: Thông hiểu Nếu x = 6,25 thì x bằng số nào trong các số sau: A. - 6,25 B. 6,25 C. Cả A và B D. Không có giá trị nào. Đáp án: C Phần 2: Tự luận Câu 50 : Vận dụng cao Mục tiêu: Tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối 1 9 11 Câu hỏi x - 3 = 2 vậy x= hoặc x = 2 2 2 Câu 51: Vận dụng cao Mục tiêu:Tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối Câu hỏi 2,5 x 1,3 Đáp án 2,5 – x = 1,3 hoặc 2,5 – x = -1,3 Vậy x =1,2 hoặc x= 3,8 Câu 52: Cấp độ vận dụng thấp (3đ) Tính nhanh: a) (-4,3) . 5,9 + 5,9 .(-5,7) Đáp án :-59 7 4 2 1 b) Đáp án : 1 9 12 9 3 3 c) 0,44 1 0,12 Đáp án : -1,19 4 1 1 1 d) 64. Đáp án :1 8 8 8 Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7 Bài 5,6 : Lũy thừa của một số hữu tỉ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Câu 53: Nhận biết| Mục tiêu:Tính được lũy thừa của một số hữu tỉ 4 1 Câu hỏi = 3 A. 1 B. 4 C. 1 D. 4 Đáp án A. 1 81 81 81 81 81 Câu 54: : Nhận biết Mục tiêu Tính được lũy thừa của lũy thừa.
- 8 8 6 8 A. B. C. D. Đáp án. B 5 125 15 125 Phần 2: Tự luận: Câu 64: Thông hiểu Mục tiêu:Tính được lũy thừa của một số hữu tỉ. 2 2 1 Câu hỏi: 5 2 *Đáp án: 1 . 100 Câu 65: vận dung thấp Mục tiêu: Tìm x dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 1 9 Câu hỏi: Tìm x biết: (x - )2 = : 2 4 Đáp án: x = 2 Câu 66: vận dung thấp Mục tiêu: Tìm x dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ 1 1 Câu hỏi: Tìm x biết x : ( )4 3 3 1 Đáp án: x = - 243 Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7 Bài 7: Tỉ lệ thức . Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Câu 67: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết tỉ lệ thức Câu hỏi: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? 1 19 6 14 7 2 15 125 7 5 4 A. và B. : và : C . và D. và : 3 57 7 5 3 9 21 175 12 6 3 *Đáp án: A. 1 và 19 3 57 Câu 68: vận dung thấp Mục tiêu:Tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức. x 4 Câu hỏi : Cho tỉ lệ thức thì x bằng: 15 5 4 A. B. 4 C. -12 D. -3 3 Đáp án: C. -12 Câu 69: Vận dung thấp Mục tiêu:Tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức
- x 8 30 10 Đáp án: x = 30.(-8): 10 = -24 Câu 75: Vận dung thấp Mục tiêu: Tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức Câu hỏi :Tìm x trong tỉ lệ thức 4 1 :x = 6:0,3 3 Đáp án: x = 4 1 .0,3 :6 Vậy x = 13 3 60 Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7 Bài 8:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Câu 76: Vận dụng thấp Mục tiêu:Tìm hai số khi cho biết tỉ lệ thức. Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng: x y Cho và x + y = -10 thì: 5 7 A. x = -25; y =35 B. x = 35; y = -25 C. x = -35; y = 25 D. x = 25; y= - 35 Đáp án: D. x = 25; y = -35 Câu 77: Vận dụng thấp Mục tiêu:Tìm hai số khi cho biết tỉ lệ thức a b Câu hỏi: Cho và a – b = -24 thì: 11 3 A. a = -33; b = -9 B. a = 9; b = 33 C.a = -9; b = -33 D. a = 33; b = 9 Đáp án: A. a = -33; b = - 9 Câu 78: Vận dụng thấp Mục tiêu:Tìm ba thành phần khi cho biết dãy tỉ số a b c Câu hỏi :Cho và a + b – c = -8 thì: 11 15 22 A. a = -22; b = -30; c = -22 B. a = 22; b = 30; c = 60 C. a = -22; b = -30; c = -44 D. a = 22; b = 30; c = 44 Đáp án: C. a = -22; b = -30; c = -44 Câu 79: Vận dụng thấp Mục tiêu:Tìm hai số khi cho biết tỉ lệ thức Câu hỏi :Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y bằng : A. x = 105 ; y = 90 B x = 103 ; y = 86 C.x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84 Đáp án A. x = 105 ; y = 90
- x y b) và x+y = 16 Đáp án : x = 6; y = 10 3 5 x y z c) và x y = 8 Đáp án : x = 36 ;y = 28; z =24 9 7 6 Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/Đại số - Lớp 7 Bài 9:Số thập phân hữu hạn, Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Câu 86: Thông hiểu Mục tiêu Viết được một phân số dưới dạng số thập phân Câu hỏi : Viết một phân số dưới dạng số thập phân 25 99 A. 0,25 B. 0,2(5) C. 0,(25) D. 0,(025) Câu 87: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu cách làm tròn số. Câu hỏi: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai. A.0,01 B.0,910 C.0,99 D.1 Đáp án D.1 Câu 88:Thông hiểu Mục tiêu :Viết được một số thập phân dưới dạng phân số. Câu hỏi : Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là A. 4 B. 16 C. 8 D.0,16 Đáp án A. 4 25 100 50 25 Câu 89:Nhận biết Mục tiêu Nhận biết được số nào là số thập phân hữu hạn. Câu hỏi : Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A. 3 B. 5 C . 4 D. 9 Đáp án D. 9 14 6 15 24 24 Câu 90: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được cách viết dưới dạng stpvhth 7 Câu hỏi: Phân số viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 18 A. -0,38 B. -0,39 C. -0,3(8) D. -0,38(8) Đáp án: C. -0,3(8) Câu 91: Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được cách viết dưới dạng stp hh 7 Câu hỏi: P = . Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để P viết được 8. dưới dạng số thập phân hữu hạn: A. 2, 5, 7 B. 2, 5, 7, -2, -5, -7 C. 5, 7, 25 D. 5, 7, 4, 2 Đáp án: B. 2, 5, 7, -2, -5, -7 Câu 92: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
- A. 0,50 B. 0,48 C. 0,49 D. 0, 47 Đáp án: B. 0,48 Phần 2: Tự luận: Câu 101: Mức độ thông hiểu Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai. a)5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 Đáp án 9,31 b)(2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16) Đáp án: 4,77 c)96,3.3,007 Đáp án: 289,57 Câu 102:Ước lượng kết quả các phép tính: a) 21608 .293 20000 . 300= 6000000 b) 762,40 : 6 800 : 6 = 133 Câu 103: Cấp độ thông hiểu (1đ) Làm tròn số: 74639,0546 a) Đến chữ số thập phân thứ hai Đáp án: 74639,1 b) Đến chữ số hàng nghìn (tròn nghìn) Đáp án: 75 000 Bài 11:Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Câu 104:Nhận biết Mục tiêu : Biết cách lấy căn bậc hai của một số hữu tỉ. Tính 16 , được kết quả là: A.8 B.4 C.- 4 D.-8 Đáp án:B.4 Câu 105:Nhận biết Mục tiêu : Biết cách lấy căn bậc hai của một số hữu tỉ. Tính 36 , được kết quả là: A. 6 B. – 6 C. 36 D. 6 và – 6 Đáp án: A. 6 Câu 106:Vận dụng: Chọn câu trả lời đúng: Nếu x =2 thì x2 bằng: A. 16 B. 8 C. 2 D. 4 Đáp án: A. 16 Câu 107: Vận dụng :Chọn câu trả lời đúng: Nếu x = 9 thì x bằng: A. -3 B. 3 C. 9 D. 81 Đáp án: D Câu 108: Mức độ nhận biết Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ? 7 A 2 B. 9 C. D - 1,(23) 9