Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 7 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)

Câu 9: Nhận biết

        Mục tiêu: Xác định được tính chất của hai đường thẳng vuông góc.

        Nội dung: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D

           Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau tại O. Ta có:

  1. Bốn cặp góc liên tiếp bằng nhau nhưng không đối đỉnh.
  2. Ba cặp góc bằng nhau nhưng không đối đỉnh.
  3. Hai cặp góc bằng nhau nhưng không đối đỉnh.
  4. Một cặp góc bằng nhau nhưng không đối đỉnh.

Đáp án: A. Bốn cặp góc liên tiếp bằng nhau nhưng không đối đỉnh.

doc 34 trang lananh 18/03/2023 6500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 7 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docthu_vien_cau_hoi_mon_toan_lop_7_truong_thcs_nhuan_phu_tan_co.doc

Nội dung text: Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 7 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)

  1. Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/HH - Lớp 7 Bài 1: Hai góc đối đỉnh/ Chương I Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu) Câu 1:Thông hiểu Mục tiêu: Tính được số đo góc đối đỉnh Nội dung : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D ¶ 0 Trên hình vẽ,người ta cho Â4 = B2 = 45 . µ Số đo của B1 là: A. 450 B. 900 C. 1350 D. 1800 Đáp án: C. 1350 Câu 2:Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết góc đối đỉnh Góc x· Oy đối đỉnh với góc x· 'Oy ' khi : A. Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’ B. Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và ·yOy ' 1800 C. Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án:D Câu 3:Chọn câu trả lời sai : Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và a· Ob 600 .Ta có : A. a· 'Ob' 600 B. a·Ob' 1200 C. a· 'Ob' 1200 D. a· 'Ob 2.a· Ob Đáp án:C Câu 4 Chọn câu phát biểu đúng A. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh B. Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh C. Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh D. Cả A, B, C đều đúng Đáp án:A Phần II: Tự luận(2 câu) Câu5: Vận dụng thấp Mục tiêu: Vẽ và tính được số đo góc đối đỉnh. Nội dung: Vẽ góc xBy có số đo bằng 600. Vẽ góc đối đỉnh với góc xBy. Hỏi góc này có số đo bằng bao nhiêu độ? Đáp án: Hình vẽ y 600 x’ B x
  2. A. xy vuông góc với AB. B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B. C. xy đi qua trung điểm của AB. D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB. Đáp án: D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB. Phần II: Tự luận(2 câu) Câu 11: Vận dụng thấp Mục tiêu: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời các đường thẳng vuông góc. Nội dung: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: Vẽ góc xOy có số đo bằng 450. Lấy điểm A bất kì nằm trong góc xOy. Vẽ qua A đường thẳng d1 vuông góc với tia Ox tại B. Vẽ qua A đường thẳng d2 vuông góc với tia Oy tại C. Đáp án: Hình vẽ Câu 12: Vận dụng thấp Mục tiêu: Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. Nội dung: Cho đoạn thẳng CD dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD . Nói rõ cách vẽ. Đáp án: - Vẽ AB=28mm - Vẽ trung điểm I của AB - Vẽ d qua I và vuông góc với AB - Ta có d là đường trung trực của AB Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/HH-Lớp 7 Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng / Chương I Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu) Câu 13: Cấp độ thông hiểu: Mục tiêu: Biết một cặp góc slt tìm số đo của các góc còn lại.
  3. c b A 4 3 1 2 B 3 4 a 2 1 Hình vẽ ¶ ¶ µ µ Hai cặp góc so le trong: A2 và B4 ; A1 và B3 ; ¶ ¶ ¶ ¶ µ µ µ µ Bốn cặp góc đồng vị: A2 và B2 ; A4 và B4 ; A1 và B1 ; A3 và B3 ; Câu 19: Vận dụng thấp. Mục tiêu: Tính được số đo góc dựa vào góc đã biết. Nội dung: Cho hình vẽ 3 C A 2 4 1 E 3 400 2 4 1 B ¶ ¶ 0 µ µ ¶ Biết A4 = B2 = 40 .Tính A1 ? Và A1 + B2 ? µ ¶ 0 Đáp án: A1 + A4 = 180 ( vì là 2 góc kề bù ) µ 0 0 µ 0 0 0 A1 + 40 = 180 suy ra A1 = 180 - 40 = 140 µ ¶ 0 0 0 A1 + B2 = 140 + 40 = 180 Câu 20:Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu và tính được số đo góc đồng vị 0 Nội dung : Cho hình vẽ với a // b và Â 1 = 120 c A a Hãy điền vào chỗ ( ) 0 1 · · 0 µ 120 xOy yOz 180 B1 = . ( vì là 2 góc đồng vị) B 1 b Đáp án: 1200 Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7 Bài 4: Hai đường thẳng song song / Chương I Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu)
  4. Phần II: Tự luận(2 câu) Câu25 : Vận dụng thấp Mục tiêu: Vẽ được hình theo yêu cầu bài toán. Nội dung : Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và đường thẳng AD song song với đường thẳng BC. Đáp án: Hình vẽ Câu 26: Vận dụng thấp Mục tiêu: Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Nội dung: Vẽ cặp góc so le trong xAB, yBA có số đo đều bằng 1200. Hỏi hai đường thẳng Ax, By có song song với nhau không? Vì sao? Đáp án: Hình vẽ Ta có: hai đường thẳng Ax, By song song với nhau vì x¼AB ¼yBA 1200 ( slt ) Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/HH-Lớp 7 Bài 5: Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song/Chương I Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu) Câu 27: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết được tiên đề Ơ-clit Nội dung: Tìm câu đúng trong các câu sau: A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với a. D. Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a, đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
  5. 0 Biết a//b, a//c, d  b và góc G bằng 85 .Tính góc C,D,E ?    Đáp án: C = 900 D = 850 E = 950 Câu 32: Vận dụng thấp Mục tiêu: Tìm góc bằng nhau từ tính chất đường thẳng song song Nội dung: Cho hình vẽ: B A C D E Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE. Đáp án: Ta có: µA Dµ ( so le trong ) Bµ Eµ ( so le trong ) B· CA D· CE ( đối đỉnh ) Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/HH-Lớp 7 Bài 6: Từ vuông góc đến song song / Chương I Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu) Câu33: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song Nội dung : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D Nếu c  a và c  b thì: A. a  b B. b // c C. a // b D. a // c Đáp án: C. a // b Câu 34: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết tính vuông góc với tính song song Nội dung : Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp: Nếu a // b và a // c thì Đáp án: b // c Câu 35: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết tính vuông góc và tính song song Nội dung : Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
  6. c) Phát biểu tính chất đó bằng lời: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7 Bài 7: Định lí / Chương I Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu) Câu 39: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết định lí Phát biểu nào sau đây là định lí: A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau. B.Trong ba điểm không thẳng hàng chỉ có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. C.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. Đáp án: A. C Câu 40: Nhận biết. Mục tiêu: Xác định được định lí là gì. Nội dung: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời A,B,C,D Định lí là: A. Một suy luận đúng. B. Một tính chất được khẳng định là đúng bằng suy luận. C. Một mệnh đề đúng. D. Một tính chất được thừa nhận là đúng. Đáp án: B. Một tính chất được khẳng định là đúng bằng suy luận. Câu 41: Nhận biết. Mục tiêu: Nhận biết được khẳng định không phải là định lí. Nội dung: Khẳng định nào sau đây không phải là định lí? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Đáp án: C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Câu 42: Vận dụng thấp.
  7. Đáp án: C Câu 46: vận dụng Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác Cho ∆DEF có Dˆ 600 , Eˆ 300 . Tia phân giác của Fˆ cắt DE tại Q. Số đo của FQˆE là: A. 300 B. 1050 C. 1500 D. 900 Đáp án:B Câu 47:Nhận biết Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác Nội dung :Trong hình bên, số đo x của góc O là: A. 560 B. 580 C. 600 D. 620 Đáp án:C Câu48: Vận dụng Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác . Nội dung :Số đo x của góc M trong hình bên là: A. 650 B. 670 C. 690 D. 710 Đáp án:C Câu 49: Cấp độ vận dụng thấp: Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác Số đo x của góc Q trong hình bên là: A. 380 B. 400 C. 420 D. 440 Đáp án: C Câu 50: Nhận biết Mục tiêu Tìm được số đo các góc của tam giác Nội dung :Số đo x của góc A trong hình bên là: A. 600 B. 700 C. 800 D. 900 Câu 51:Cấp độ nhận biết: Mục tiêu:Nhận biết định lí tổng ba góc của một tam giác Tổng ba góc của một tam giác bằng: A.1790 B.1800 C. 900 D.1810 Đáp án: B Câu 52:Nhận biết Mục tiêu Nhận biết được hệ quả của tam giác Nội dung :Trong một tam giác vuông hai góc nhọn: A . Phụ nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Đối đỉnh Đáp án: A
  8. ADµC 1250 Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7 Bài 2:Hai tam giác bằng nhau/ Chương II Phần I: Trắc nghiệm khách quan(4 câu) Câu 56: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.Thông qua việc tìm chu vi. Cho ∆ABC = ∆DEF, biết AB = 3cm, BC = 5,5cm, DF = 4cm. Chu vi ∆DEF là: A. 12cm B. 12,5cm C. 13cm D. 13,5cm Đáp án:B Câu57:Nhận biết Cho ∆ABC = ∆DEF. Kết luận nào sau đây là sai? A. Aˆ Dˆ B. AC = DE C. Cˆ Fˆ D. BC = EF Đáp án:B Câu 58 :Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết các cặp cạnh tương ứng bằng nhau Cho ∆ABC = ∆DEF . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bˆ Dˆ B. Aˆ Eˆ C. Bˆ Eˆ D. Dˆ Cˆ Đáp án Câu 59: Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết các cặp cạnh tương ứng bằng nhau Cho ABC = DEF. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài DF bằng: A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Đáp án:C Câu 60: Cấp độ thông hiểu: Mục tiêu:Tìm được số đo một góc của tam giác. Cho ABC = DEF. Biết  = 400 và Bˆ = 500. Số đo Fˆ là: A. 900 B. 1000 C. 1100 D. 1200 Đáp án: A Câu 61: Cấp độ vận dụng thấp Mục tiêu:Dựa vào đ.n hai tam giác bằng nhau tìm số đo của góc còn lại. Cho ABC = DEF. Chu vi ABC là 30cm, chu vi DEF là: A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm Đáp án: B Phần II: Tự luận(2 câu) Câu 62:Cho∆ABC = ∆DMN cho AB = 3cm, AC= 4cm, MN = 6cm. Tính chu vi của mỗi tam giác trên. Đáp án: Do ∆ABC = ∆DMN suy ra AB = DM = 3cm AC=DN=4cm BC=MN=6cm Chu vi ∆ABC bằng:AB+ AC+ BC=3+4+6= 13cm; Chu vi ∆DMN : 3+4+6= 13cm Câu 63: Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết A =550 ; Eˆ = 750 Tính số đo còn lại của mỗi tam giác. Đáp án A Dˆ =550; Bˆ Eˆ = 750 Cˆ Fˆ =1800 - ( 550 +750) =500 Trường THCS Nhuận Phú Tân THƯ VIỆN CÂU HỎI Bộ môn: Toán/HH- Lớp 7 Bài 3:Trường bằng nhau thứ nhất của t.g c.c.c/ C II Phần I: Trắc nghiệm khách quan(5 câu) Câu 64: Nhận biết