36 Đề ôn luyện môn Toán Lớp 5

Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Phân số có các mẫu số là các số tự nhiên gọi là phân số thập phân;
B. Phân số có mẫu là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân;
C. Phân số có tử số là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân;
doc 76 trang Đức Hạnh 14/03/2024 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "36 Đề ôn luyện môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc36_de_on_luyen_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: 36 Đề ôn luyện môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ I (A) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số nào có tử số bé hơn mẫu số: A. 7 B. 16 C. 89 D. 9 7 15 90 4 Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống 6 21 3 = = ￿ = = 30 = ￿ 5 15 ￿ 50 100 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 8 9 8 9 a. b. 11 11 11 11 5 5 5 5 c. d. 8 6 8 6 Câu 4: Nối các phân số bằng nhau: 2 8 75 15 12 4 7 100 24 36 3 50 5 16 48 4 100 8 48 42 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. Phân số có các mẫu số là các số tự nhiên gọi là phân số thập phân; B. Phân số có mẫu là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân; C. Phân số có tử số là 10, 100, 1000 gọi là phân số thập phân; Câu 6: Một hộp bóng 12 quả, trong đó có 5 quả bóng đỏ, còn lại là bóng xanh. Tìm phân số chỉ số bóng xanh. Bài giải. Đáp số: 1
  2. ĐỀ 1 (B) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Từ các số 2, 4, 6, 8 có thể lập được bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tử số và mẫu số đều bé hơn 10. A. 3 Phân số B. 4 Phân số B. 5 Phân số D. 6 Phân số Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S; So sách hai phân số 6 và 16 9 48 6 16 6 16 6 16 a) b) c) 9 48 9 48 9 48 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ba phân số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 9 3 3 3 9 A. ; ; B. ; ; 10 12 8 8 10 12 3 9 3 3 3 9 C. ; ; D. ; ; 8 12 10 10 8 12 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một đội làm đường, tuần lễ đầu làm được 25 quãng đường, tuần lễ sau làm được 100 18 quãng đường. 72 Hãy so sánh quãng đường đã làm dài hơn quãng đường tuần lễ sau làm: a. Quãng đường tuần lễ đầu làm dài hơn quãng đường tuần lễ sau làm b. Quãng đường tuần lễ đầu làm ngắn hơn quãng đường tuần lễ sau làm c. Quãng đường tuần lễ đầu làm bằng quãng đường tuần lễ sau làm Câu 5: So sánh hai phân số 12 và 1212 15 1515 Bài giải 3
  3. ĐỀ 2 (A) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 1 8 5 17 a. 3 b. 2 5 5 6 6 3 5 1 2 c. 2 d. 3 4 4 6 6 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 2 2 2 6 a. 3 x b. 3 x 5 15 5 5 3 2 3 3 c. 4: d. 4 : 8 15 8 2 5 10 5 5 e. :2 g. :2 6 6 6 12 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 3 Tính: 2 4 4 A. 1 B. 6 c. 5 8 2 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 2 3 8 3 11 a. 2 5 5 5 5 5 2 3 b. 2 2 1 1 5 5 1 1 c. 1 1 0 1 5 5 1 1 4 1 3 d.1 5 5 5 5 5 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một miếng bìa hình chữ nhật có hiện tích 8 m 2, chiều dài là 4 m. Tính chiều rộng 15 5 miếng bìa đó. 32 3 2 A. m B. m C. m 75 2 3 Câu 6: Tính: 5
  4. ĐỀ 2 (B) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 8 2 1 8 2 1 22 1 37 a) ( ) 9 5 3 9 5 3 45 3 45 8 2 1 8 2 1 22 1 7 b) ( ) 9 5 3 9 5 3 45 3 45 5 2 1 5 2 1 1 1 1 c) ( ) 6 3 3 6 3 8 6 8 24 5 2 1 5 2 1 1 1 7 d) ( ) 6 3 8 6 3 8 6 8 24 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm x biết: x + x1 x = 4 2 5 a. x = 1 b. x = 3 c. x = 8 2 10 15 Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S: 3 x 4 5 3 x 4 5 17 a. b. 1 3 x 4 x 5 3 x 4 x 5 60 3 3 3 3 3 32 c. d6.: : 6 :1 6 6 : : 8: 4 4 4 4 4 3 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một cửa hàng bán ngày đầu được 1 số gạo. Ngày sau bán được bằng 3 số gạo ngày 3 4 đầu. Sau hai ngày bán cửa hàng còn lại 15 tạ. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu tạ gạo ? A. 45 tạ B. 20 tạ C. 36 tạ Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất : 3 5 5 4 4 5 1 4 a. x x b. x x 7 6 6 7 9 6 3 9 . . . . . . 7
  5. ĐỀ 3 (A) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống bên cạnh hỗn số thích hợp với hình vẽ : 1 2 3 a) 1 b) 1 c) 1 2 4 4 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Chuyển hỗn số thành phân số: 1 3 1 2 6 1 3 x 2 1 7 A. 3 B. 3 2 2 2 2 2 2 1 3 x 1 2 5 1 3 2 x 1 5 C. 3 D. 3 2 2 2 2 2 2 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 2 6 3 15 a) 3 b) 5 5 5 8 8 2 15 3 43 3 5 5 5 8 8 2 17 3 40 3 5 5 5 8 8 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Viết thành hỗn số: 7 7 a) 3m 7dm = 3 dm b) 3m 7dm = 3 m 10 10 14 14 c) 5m 14cm = 5 m d) 5m 14cm = 5 m 10 100 15 15 e) 2km 15m = 2 km e) 2km 15m = 2 km 1000 100 Câu 5: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số: 3 1 a) 2 b) 7 7 3 11 3 c) 15 d) 9 14 125 9
  6. ĐỀ 3 (B) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2 4 So sánh 3 và 3 5 10 2 4 2 4 2 4 A. 3 3 C. 3 = 3 5 10 5 10 5 10 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 45 45 a) 2m 45mm = 2 m b) 2m 45mm = 2 m 100 1000 9 9 c) 8km 9m = 8 m d) 8km 9m = 8 m 100 1000 Câu 3: Nối số tự nhiên với phân số để được hỗ số: 3 5 7 3 4 5 4 3 8 4 3 4 5 8 3 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3 a) 5 ? 4 A. 15 B. 20 C. 23 4 4 4 38 b) ? 3 1 2 3 A. 12 B. 12 C. 12 3 3 4 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 3 3 a) 1 tấn 10 tạ 4 4 Câu 6: Tính bằng cách hợp lý nhất: 11
  7. ĐỀ 4 (A) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tổng của hai số là 376. Số thứ hai bằng 3 số thứ nhất. Tìm hai số đó: 5 a) Số thứ nhất 141 b) Số thứ nhất 235 Số thứ hai 235 Số thứ hai 141 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hiệu hai số là 240. Tỉ số giữa hai số là 7 . Tìm hai số đó 12 A. 330 và 570 B. 336 và 576 C. 348 và 588 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một ô tô đi trong 5 giờ được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki- lô-mét? a) 320 km b) 345 km c) 360 km Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một tổ công nhân có 4 người làm xong một công việc trong 12 ngày. Nếu chỉ có 3 người làm thì làm xong công việc đó trong mấy ngày? (Năng suất làm của mọi người như nhau và không thay đổi). a) 20 ngày b) 18 ngày c) 16 ngày Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều rộng băng 2 chiều dài. Tính 3 diện tích mảnh vườn đó. A. 800m2 B . 864m2 C. 3456m2 Câu 6: Mẹ cho hai anh em 40 cái kẹo. Số kẹo của em gấp rưỡi số kẹo của anh. Hỏi mẹ cho mỗi người bao nhiêu cái kẹo? 13
  8. ĐỀ 4 B Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. A. 10 và 90 B. 9 và 99 C. 9 và 90 Câu 2: Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2 chiều dài. Nếu chiều rộng tăng thêm 5 9m, chiều dài bớt đi 9m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất đó. A. 300m2 B. 360m2 C. 420m2 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một người đi xe máy trong 16 phút được 9km 600m. Hỏi với mức đi như thế trong 1 5 giờ thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? 3 a) 108km b) 150 km c) 193km Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 18 người làm xong một đoạn được mất 5 ngày. Hỏi 30 người làm xong đoạn đường đó hết trong bao nhiêu ngày? (Biết sức làm của mỗi người như nhau). A. 2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày Câu 5 : Tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là 36 tuổi. Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ hỏi ? 7 a) Hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? b) Mấy năm sau tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con ? Bài giải a) 15
  9. ĐỀ 5 (A) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 350m = cm A. 3500cm B. 35000cm C.350000cm Câu 2: Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm 1 a) 260m km b) 2km 5 m 2005m 4 2 c) 430m 4hm 3m d) m .420 mm 5 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 50000kg = .tấn a) 5000 tấn b) 500 tấn c) 50 tấn d) 5 tấn Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một cửa hàng bán hàng ngày thứ nhất được 4 tạ 5kg gạo. Ngày thứ hai bán bằng 3 5 ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 540kg B. 620 kg C. 648 kg Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Tính: 4km7m + 124m – 2km 95m = ? 2km 36m 2km 540m 2km 450m b) Tính: 13kg 25g – 7kg 30g + 495g = ? 6kg 49g 6kg 490g 6kg 940g Câu 6: Xe tải thứ nhất chở được 3 tấn 260kg rau xanh. Xe tải thứ hai chở được ít hơn xe tải thứ nhất 120kg nhưng lại nhiều hơn thứ ba 540kg. Hỏi trung bình mỗi xe chở được mấy tấn rau xanh? 17
  10. ĐỀ 5 (B) Câu 1; Đúng ghi Đ, sai ghi S Điền dấu (>, = 20050m 20km 5m = 20050m 20km 5m 3015g 3kg 15g = 3015g 3kg 15g < 3015g Câu 2; Đúng ghi Đ, sai ghi S 25 a) 3 tấn 25kg = 3 tấn 100 25 b) 3 tấn 25kg = 3 tấn 1000 8 c) 4 km 8m = 4 km 10 8 d) 4 km 8m = 4 km 1000 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Con lợn nặng hơn con dê 24kg. Biết 1 con dê nặng bằng 1 con lợn. Hỏi cả hai con 3 5 nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 72 kg B. 96 kg C. 120kg Câu 4: Bao thứ nhất có nhiều hơn bao thứ hai 40 kg gạo. Sau khi mỗi bao bán đi 20 kg gạo thì số gạo còn lại ở bao thứ hai bằng 3 số gạo ở bao thứ nhất. 5 Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam? 19
  11. ĐỀ 6 (A) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 20 dam2 = 200m2 b) 20dam2 = 2000m2 c) 12000m2 = 120 km2 c) 12000 m2 = 12 km2 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 300 hm2 = 30000dam2 b) 300dam2 = 3000m2 c) 125000dam2 = 125 hm2 c) 125000 m2 = 1250 km2 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 15000 mm2 = 1500 cm2 b) 15000mm2 = 150m2 c) 42000cm2 = 420 dm2 c) 42000 cm2 = 4200 dm2 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 8m2 = 8 dam2 b) 8m2 = 8 dam2 10 100 8 8 c) 4hm2 5dam2 = 4 hm2 d) 4hm2 5dam2 = 4 hm2 10 100 16 16 e) 7cm216mm2 = 7 cm2 g) 7cm216mm2 = 7 cm2 10 100 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài. 4 Hỏi khu đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta? A. 3000ha A. 30ha C. 30ha D. 3 ha Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Điền vào chỗ chấm: 4 ha = .m2 5 A. 80m2 B. 800m2 C. 8000m2 D. 80000m2 21
  12. ĐỀ 6 (B) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 8m2 7dam2 = 870dm2 b) 8m2 7dm2 = 807dm2 c) 6dm2 6cm2 = 606 cm2 c) 6 dm2 6cm2 = 660 cm2 70 70 e) 740 ha = 4 km2 g) 470 ha = 4 km2 100 100 3 3 h) 15ha 3dam2 = 15 ha k) 15ha 3dam2 = 15 ha 10 100 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Viết phân số tối giản vào chỗ chấm 125 m2 = ha a) 1 ha b) 1 ha c) 1 ha 8 80 800 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Viết phân số tối giản vào chỗ chấm 2hm2 345 m2 = dam2 45 5 45 45 A. 23 B. 234 C. 203 D. 230 100 100 100 100 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Điều (>, =, 20015 m2 2ha 15m2 = 20015 m2 2ha 15m2 < 20015 m2 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 7 4 Một khu an dưỡng có diện tích là 2 ha, trong đó là diện tích hồ nước. Hỏi diện 10 9 tích còn lại là bao nhiêu mét vuông ? A. 8000m2 B. 10000m2 C. 120000m2 D 15000 m2 23