Bài giảng Chuyên đề: Một số kiểu bài học sinh dễ sai sót trong bài toán rút gọn - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tả Thanh Oai
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chuyên đề: Một số kiểu bài học sinh dễ sai sót trong bài toán rút gọn - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tả Thanh Oai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_chuyen_de_mot_so_kieu_bai_hoc_sinh_de_sai_sot_tron.pptx
Nội dung text: Bài giảng Chuyên đề: Một số kiểu bài học sinh dễ sai sót trong bài toán rút gọn - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Tả Thanh Oai
- CHÀO MỪNG CÁC THẦY CƠ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THÁNG 10 / 2021
- CHUYÊN ĐỀ: MỘT SỐ KIỂU BÀI HỌC SINH DỄ SAI SĨT TRONG BÀI TỐN RÚT GỌN
- A. BÀI TỐN RÚT GỌN VÀ CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN Dạng 1: Tính giá trị biểu thức tại x = a Dạng 2: Tìm x để biểu thức P =a ; Giải phương trình Dạng 3: Tìm x để biểu thức P ≥ a, P a, P > a, P <a Dạng 4: Tìm x hoặc tìm x Z để biểu thức đạt giá trị nguyên Dạng 5: Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức Dạng 6: Tìm giá trị của tham số để phương trình hoặc bất phương trình cĩ nghiệm
- A. BÀI TỐN RÚT GỌN VÀ CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN Dạng 2: Tìm x để biểu thức P = a Ví dụ 1: Cho P=− x3 x với x 04 ,x Tìm x để biểu thức P =−2
- Ví dụ 1: Cho P=− x3 x với x 04 ,x . Tìm x để biểu thức P =−2 P= −2 x − 3 x = − 2 x − 3 x + 2 = 0( 1) Cách giải đúng: Đặt t= x( t 02 ,t ) (1) tt2 − 3 + 2 = 0 t2 −2 t − t + 2 = 0 t( t −2 ) − ( t − 2 ) = 0 ( t −2 )( t − 1 ) = 0 t = 2(Loại) t = 1 (t/m đk) +) t=1 x = 1 x = 1 (t/m đk) Vậy với x = 1 thì P = -2
- Ví dụ 1: Cho P=− x3 x với x 04 ,x . Tìm x để biểu thức P =−2 P= −2 x − 3 x = − 2 x − 3 x + 2 = 0( 1) Sai sĩt 1: Sai sĩt 2: Đặt t= x( t 0) pt(1 ) x − 2 x − x + 2 = 0 (1) tt2 − 3 = − 2 x( x −2 ) − ( x − 2 ) = 0 t( t −32 ) = − . Vì t > t -3 nên ta xét 2 TH sau: ( x −2 )( x − 1 ) = 0 +)TH1: + )TH2 : x = 2 t = 1 t = 2 t −31 = − x = 1 t −32 = − =t 2 x = 4 =t 1 =x 2 x = 1 x = 1 x = ( t / m đk) 1 =x(4 Loại) Vậy x; 41 thì P = -2 Vậy x = 1 thì P = -2
- A. BÀI TỐN RÚT GỌN VÀ CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN Dạng 3: Tìm x để biểu thức P ≥ a hoặc P a, P > a, P <a 21x − Ví dụ 2: Cho P = với x 01 ,x x − 1 Tìm x để biểu thức P 1
- 21x − Ví dụ 2: Cho P = với x 01 ,x .Tìm x để biểu thức P 1 x − 1 Hai bạn Đức và Thọ cĩ lời giải bài tốn trên như sau. Hương nêu nhận xét: “Thọ viết đúng, Đức viết sai”. Hãy nêu ý kiến của e về bài làm của hai bạn! Thọ làm: Đức làm: 2xx−− 1 2 1 P 1 1 − 1 0 21x − xx−−11 P 11 − 2x− 1 − x + 1 x x 1 00 2xx − 1 − 1 xx−−11 − (Vì x 0 ) x 1 xx 00 x 10 Kết hợp đkxđ x 01 ,x x 1 Vậy x 0 Vậy x 1
- 21x − Ví dụ 2: Cho P = với x 01 ,x .Tìm x để biểu thức P 1 x − 1 Cách giải đúng: 2xx−− 1 2 1 2x− 1 − x + 1 x P 1 1 − 1 0 00 xx−−11 xx−−11 TH1: xx = 00 = (TMĐK) x TH2: xx 00 0 x −1 0 x 1 x 1 x − 1 Kết hợp đkxđ x = 0 hoặc x > 1 x 01 ,x Vậy x = 0 hoặc x > 1
- 21x − P = x 01 ,x . P 1 x − 1 Ví dụ 2: Cho với Tìm x để biểu thức Hương nêu nhận xét: Thọ viết đúng, Đức viết sai. Hãy nêu ý kiến của e về bài làm của hai bạn! Chú ý: A Khi giải bài tốn 0 có A 0 phải xét riêng trường hợp A = 0 rồi B mới đi xét dấu của biểu thức dưới mẫu.