Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

Để xét dấu tam thức bậc hai ta phải quan tâm tới dấu của a và nghiệm của tam thức bậc hai.

Các bước xét dấu tam thức bậc hai

Tìm các nghiệm của f(x)

Xác định dấu của a

Lập bảng xét dấu theo nguyên tắc “trong trái-ngoài cùng”.

pptx 16 trang lananh 03/03/2023 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_10_chuong_4_bai_5_dau_cua_tam_thuc_ba.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai

  1. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
  2. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 DẤU CỦADẤU TAM CỦA THỨC TAM BẬC THỨC HAI BẬC HAI I ĐỊNH LÝ VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Định nghĩa Ví dụ là các tam thức bậc hai ẩn x. 223 Trong các biểuf( x thức )= 5sau x biểu ; h ( xthức ) = nào 2 x +là tam x thứclà các bậc tam hai: thức bậc hai ẩn x. 5 3 f()5;()4g x( x= )=− x 422 g 3 x x =Không − phải 3;()2 x là h các x tam = thức x + bậc x hai ẩn x. 5
  3. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI a>0 a 0 x 12 O x1 x2 x O x1 x2 x * f(x) tr¸i dÊu víi a, x (x1, x2 )
  4. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 DẤU CỦADẤU TAM CỦA THỨC TAM BẬC THỨC HAI BẬC HAI II BẢNG XÉT DẤU TAM THỨC BẬC HAI f( x )= a x2 + bx + c , a 0
  5. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 DẤU CỦADẤU TAM CỦA THỨC TAM BẬC THỨC HAI BẬC HAI Ví dụ XÐt dÊu c¸c tam thøc bËc hai sau a) f(x)= x2 − 4x + 5 a. Ta cã f(x)= 0 VN vµ a = 1 > 0 f(x) > 0,  x R 2 1 b) f(x)= − 4x + 4x − 1 b. Ta cã f(x)= 0 có nghiêm kép x= vµ a = -4 0
  6. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI Bài 1 a)f(x)= (4− x2 )(x2 + 4x − 5) Ta cã : 4 − x2 = 0 x = −2,x = 2 x2 + 4x − 5 = 0 x = 1,x = −5 LËp b¶ng xÐt dÊu: x − -5 -2 1 2 + 2 4 − x 0 0 x2 + 4x − 5 0 0 f(x) 0 0 0 0
  7. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 DẤU CỦADẤU TAM CỦA THỨC TAM BẬC THỨC HAI BẬC HAI Bài 2 a. Dựa vào bảng xét dấu của f(x) trong bài 1a 22 Ta có: (4− x )(x + 4x − 5) > 0 x (-5; -2)  (1;2)
  8. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI H·y chän ®¸p ¸n ®óng C¢U 1: Tam thøc f(x)= -2x2 a)Lu«n dư¬ng b)Lu«n ©m c)kh«ng dư¬ng d)kh«ng ©m C¢U 2 : Tam thøc f(x) = x2 + 3 a)f(x) 0,x (− ;− 3)  ( 3;+ ) c)f(x) 0,x R b)f(x) 0,x (− 3; 3) d)f(x) 0,x R C¢U 3 : Tam thøc f(x) = x2 + 3x cïng dÊu víi hÖ sè a a)x R c)x (0;−3) b)x −3 d) x ( − ; 0 −) 3) (− (0;3;+ + ) ) 2 C¢U 4 : Tam thøc f(x) = -2x − 4x + 6 tr¸i dÊu víi hÖ sè a a)x (− ;1) (−3;+ ) b)x (−1;3) c)x (− ;-3)  (1;+ ) d)x (−3;1)