Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài: Bài tập ôn chương 4
DẠNG I: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC
DẠNG III: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài: Bài tập ôn chương 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_10_chuong_4_bai_bai_tap_on_chuong_4.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài: Bài tập ôn chương 4
- LỚP LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10 Chương VI 10 ĐẠI SỐ Chương IV: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC -CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG VI I DẠNG I: XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC II DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC III DẠNG III: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC IV BÀI TẬP VỀ NHÀ
- LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI 1 Đường tròn lượng giác Câu 1 Giá trị của 푡 푛 1 800 là A 1 BB 0 C −1 D 퐾ℎô푛𝑔 á đị푛ℎ Lời Giải Cách 1: Sử dụng máy tính cầm tay. 580vnx 570vn y B(0;1)t Cách 2: Cung có số đo 1800 có điểm cuối trùng A’(-1;0) A(1;0) điểm ′. O x 0 0 푠𝑖푛 1 80 0 Cách 3: 푡 푛 1 80 = = = 0 t’ 표푠 1 800 −1 B’(0;-1)
- LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI 1 Đường tròn lượng giác Câu 3 5 Cho 2 0; 표푡 > 0 B 푡 푛 0 D 푡 푛 > 0; 표푡 0; 표푡 > 0
- LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI II DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC Câu 1 Góc có số đo 1080 đổi sang đơn vị radian là 3 3 흅 AA B C D 5 10 2 4 Lời Giải 푛. ADCT : 훼 = Nhắc lại CT đổi 180 đơn vị từ độ 108. 3 sang rad Ta được : 훼 = = 180 5
- LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI II DẠNG II: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC Câu 3 Góc có số đo đổi sang đơn vị độ là 9 A 150 B 180 C 200 D 250 Lời Giải α. 180 ADCT : 푛 = π . 180 α. 180 9 Ta được : 푛 = = = 200 π
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10 Chương VI III TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Hệ thức Điều kiện 푠𝑖푛2 훼 + 표푠2 훼 = 1 ∀훼 ∈ ℝ 푠𝑖푛 훼 푡 푛 훼 = 훼 ≠ + , ∈ ℤ 표푠 훼 2 표푠 훼 표푡 훼 = 훼 ≠ , ∈ ℤ 푠𝑖푛 훼 훼 ≠ , ∈ ℤ 푡 푛 훼 . 표푡 훼 = 1 2 1 1 + 푡 푛2 훼 = 훼 ≠ + , ∈ ℤ 표푠2 훼 2 1 1 + 표푡2 훼 = 푠𝑖푛2 훼 훼 ≠ , ∈ ℤ
- LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI III TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC 푠𝑖푛 훼 1 1푡 푛+ 푡 푛훼 . 표푡2 훼훼== 1 Bài tập 3 (Sgk tr.155) 푡 푛 훼 = 2 2 표푠 훼 표푠 훼 , 표푠 훼 = − , < 훼 < 3 2 Lời Giải 1 7 푡 푛2 훼 = − 1 = 표푠2 훼 2 14 Vì < 훼 < ê푛 푡 푛 훼 < 0 ⇒ 푡 푛 훼 = − 2 2 1 14 표푡 훼 = = − 푡 푛 훼 7 7 푠𝑖푛 훼 = 표푠 훼 . 푡 푛 훼 = 3
- LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI BàiIIItập trắc nghiệm Câu 1 1 Cho biết 푡 푛 훼 = . Giá trị của 표푡 훼 là 2 1 1 AA 2 B C D 2 4 2 Lời Giải Sử dụng CT: tan .cot= 1 1 ⇒ 표푡 훼 = = 2 푡 푛 훼
- LỚP ĐẠI SỐ Bài 4 10 Chương VI ÔN TẬP CHƯƠNG VI BàiIIItập trắc nghiệm Câu 3 3 푠푖푛 훼+ 표푠 훼 Cho biết 푡 푛 훼 = 2 . Giá trị của biểu thức = là 푠푖푛 훼− 표푠 훼 5 7 A 5 B CC 7 D 3 3 Lời Giải sin Sử dụng CT: tan = 푡 푛 훼 = 2 ⇒ 표푠 훼 ≠ 0 cos Chia cả tử và mẫu của biểu thức cho 표푠 훼 ta được 3 푡 푛 훼 + 1 3.2 + 1 = = = 7 푡 푛 훼 − 1 2 − 1
- LỚP ĐẠI SỐ Ôn tập CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10 Chương VI Đường tròn lượng giác Xét dấu các GTLG CÁC Bảng xét dấu các GTLG ÔN DẠNG TẬP BÀI Đổi từ độ sang rad CHƯƠNG TẬP Đổi đơn vị đo VI CƠ Đổi từ rad sang độ BẢN Dùng đường tròn LG, MT Tính các GTLG Dùng các hệ thức cơ bản