Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 6, Bài 3: Công thức lượng giác (Tiết 1)
GIỚI THIỆU CÔNG THỨC CỘNG
CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
TÓM TẮT BÀI HỌC
GIỚI THIỆU CÔNG THỨC CỘNG
CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
TÓM TẮT BÀI HỌC
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 6, Bài 3: Công thức lượng giác (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_10_chuong_6_bai_3_cong_thuc_luong_gia.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 6, Bài 3: Công thức lượng giác (Tiết 1)
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tiết 1) LỚP 10 Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bài 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC(Tiết 1) PHẦN I GIỚI THIỆU CÔNG THỨC CỘNG PHẦN II CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ PHẦN III CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN VI TÓM TẮT BÀI HỌC
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tiết 1) II VÍ DỤ MINH HOẠ Ví dụ 1 Không dùng máy tính , tính giá trị biểu thức sin 350 cos 25 0+ cos35 0 sin 25 0 Bài giải Ta có: sin 350 cos 25 0+ cos35 0 sin 25 0 = sin( 35 0 + 25 0 ) 3 ==sin 600 2
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tiết 1) II VÍ DỤ MINH HOẠ Ví dụ 3 1 Cho góc x thỏa mãn sinxx= . Tính cos x − 32 6 Bài giải 1 2 2 Ta có: cosxx= 1 − sin2 = 1 − = 93 22 Vì x nên cos x =− 2 3 cos x− = cos x cos + sin x sin 6 6 6 2 2 3 1 1 1− 2 6 = − + = 3 2 3 2 6
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tiết 1) II VÍ DỤ MINH HOẠ Ví dụ 5 sin( x+− y) 2sin x cos y Chứng minh rằng: =−tan( yx) . cos( x++ y) 2sin x sin y Bài giải sinx cos y+− cos x sin y 2sin x cos y Ta có: VT = cosx cos y−+ sin x sin y 2sin x sin y siny cos x− sin x cos y = cosx cos y+ sin x cos y sin ( yx− ) = =tan ( yx − ) cos( yx− )
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tiết 1) III CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 2 Rút gọn biểu thức cos54 0 cos 4 0 − sin 54 0 sin 4 0 ta được A. sin 500 B. sin 580 C. cos500 D. cos580 Bài giải Cách 1: Ta có cos540 cos 4 0− sin 54 0 sin 4 0 =cos( 540 + 4 0) = cos58 0 Cách 2: Sử dụng MTCT Sin thì sin cos cos sin Cos thì cos cos sin sin nhớ trừ
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tiết 1) III CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 4 Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. tan aa+ = tan + 1 B. tan aa+ = tan − 1 4 4 tana − 1 tana + 1 C. tan a += D. tan a += 4 1+ tan a 4 1− tan a Bài giải tana + tan Cách 1: ta có: tana + 1 tan a + = 4 = 4 1− tana .tan 1− tan a 4 Tang tổng thì lấy tổng tang Chia một trừ với tích tang, dễ òm
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tiết 1) III CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 6 85 Cho sin ab == , tan với ab , là các góc nhọn. 17 12 Khi đó sin(ab− ) có giá trị bằng: sin(a− b) = sin a cos b − cos a sin b 140 21 140 21 A. B. C. D. 220 221 221 220 Bài giải Ta có: cosaa= 1 − sin2 1 1 cosb = = 2 2 2 8 15 15 1+ tan b 5 = 1 − = = (Vì a là góc nhọn) 1+ 17 17 17 12 12 12 sin(a− b) = sin a cos b − cos a sin b = = (Vì b là góc nhọn) 13 13 8 12 15 5 21 5 12 5 = − = sinb= tan b .cos b = . = 17 13 17 13 221 12 13 13
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tiết 1) III CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 8 13 Cho tan ab == , tan với 0, ab . 74 2 Khi đó ab+ bằng: A. B. C. D. 4 6 2 3 Bài giải Ta có: 13 + tanab+ tan tan ab+= ==74 1 ab + = ( ) 13 1− tanab .tan 1.− 4 74
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương 6 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (Tiết 1) III CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 10 3 Cho sin = với . Khi đó tan + có giá trị bằng: 5 2 3 48− 25 3 8− 5 3 83− 48+ 25 3 A. B. C. D. 11 11 11 11 Bài giải Ta có: cos = 1 − sin2 tan + tan 2 tan += 3 3 4 4 = 1 − = = − ()Do 3 1− tan .tan 5 5 5 2 3 3 3 −+3 sin 3 4 48− 25 3 tan = =5 = − = = cos 4 4 3 11 − 1−− . 3 5 4