Bài kiểm tra Toán đại số 8 - Chương 4
1. Mục tiêu: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8(Đại số) sau khi học xong chương IV, cụ thể:
a. Kiến thức:
- HS nắm chắc các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân; hai quy tắc biến đổi bất phương trình; định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Nắm vững các bước giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số và cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
b. Kỹ năng:
- Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất để giải bất phương trình.
- Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
2. Hình thức ra đề kiểm tra:
- Hình thức: TNKQ kết hợp với tự luận.
- Học sinh làm bài trên lớp.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_toan_dai_so_8_chuong_4.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra Toán đại số 8 - Chương 4
- Tuân 33 – tiết 71 KIỂM TRA CHƯƠNG IV 1. Mục tiêu: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8(Đại số) sau khi học xong chương IV, cụ thể: a. Kiến thức: - HS nắm chắc các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân; hai quy tắc biến đổi bất phương trình; định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Nắm vững các bước giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số và cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. b. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất để giải bất phương trình. - Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. c. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài. 2. Hình thức ra đề kiểm tra: - Hình thức: TNKQ kết hợp với tự luận. - Học sinh làm bài trên lớp. 3. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV Câu 1(NB). Biết được thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn Câu2(NB). Nhìn hình vẽ nhận ra được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 3(TH) .Biết được bất đẳng thức đúng , biết cách so sánh hai số, hai biểu thức. Câu 4 (TH). Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số. Câu 5(VDT). Hiểu và vận dụng được tính chất của bất đẳng thức. Câu 7a, b, c(TH) .giải được bất phương trình bậc nhất và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 8 (TH). Vận dụng được các phép biến đổi để giải được bất phương trình đưa được về bậc nhất một ẩn. Câu 9 (VDT). Giải được phương trình chứa đấu giá trị tuyệt đối. Câu 9 b (VDC) .Chứng minh được bài toán bất đẳng thức. 4. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Liªn hÖ gi÷a Nhận biết bất đẳng thø tù vµ phÐp thức đúng, biết cách céng, nh©n so sánh hai số, hai biểu thức Số câu 2 2 Số điểm 0,5(C3,6) 1 Tỉ lệ 10%
- A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y 1 Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x - 5 0 B. x - 5 0 C. x – 5 D. x –5 Câu 3: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là: A. 5x > 10 B. -5x > -10 C. 5x -4a. a). a là số dương b). a là số âm II. Tự luận: (7đ ) Câu 7: (3,0 đ ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 3x + 5 < 14 ; b) 3x – 3 < x + 9 x 2 3(x 2) Câu 8: (1,0 đ ) Giải bất phương trình sau: 3x 5 x 3 2 Câu 9: (2,0 đ ) Giải phương trình: a) x 5 = 7 ; b) 6 x = 3 Câu 10: (1,0 đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = 9 –x2 – 3x + 5x – 1 6. Đáp án và biểu điểm: I. Trắc nghiệm khách quan: câu 1 2 3 4 5 Mã 1 A D C A a- S, b-đĐđ Mã 2 D D B C b-Đ, b-đSđ II. Tự luận: Câu Nội dung Điểm