Ngân hàng câu hỏi môn Địa lí lớp 9 học kì 1 - Năm học 2017 – 2018

Học kì I -Năm Học 2017 – 2018

* Phần trắc nghiệm khách quan: 

  I. Nhận biết: 

Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc : 

  A. 52 dân tộc     B. 53 dân tộc    C. 54 dân tộc     D. 55 dân tộc 

Câu 2: Trung du và miền núi phía Bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc : 

  A. Tày,Nùng, Ê-đê   B. Tày, Nùng, Dao  C. Nùng, Mnông   D. Tày, Mường 

Câu 3: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta cao nhất vào năm : 

  A. 1958          B. 1959        C. 1960      D. 1961 

Câu 4: Năm 2003, số lao động nước ta không qua đào tạo còn chiếm: 

  A. 78.6%       B. 78.7%       C. 78.8%    D. 78.9% 

Câu 5: Đất phù sa nước ta có khoảng : 

  A. 2 triệu ha     B. 3 triệu ha    C. 4 triệu ha     D. 5 triệu ha 

doc 4 trang lananh 18/03/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi môn Địa lí lớp 9 học kì 1 - Năm học 2017 – 2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_mon_dia_li_lop_9_hoc_ki_1_nam_hoc_2017_201.doc

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi môn Địa lí lớp 9 học kì 1 - Năm học 2017 – 2018

  1. TRƯỜNG THCS NHUÂN PHÚ TÂN TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Học kì I -Năm Học 2017 – 2018 * Phần trắc nghiệm khách quan: I. Nhận biết: Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc : A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc Câu 2: Trung du và miền núi phía Bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc : A. Tày,Nùng, Ê-đê B. Tày, Nùng, Dao C. Nùng, Mnông D. Tày, Mường Câu 3: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta cao nhất vào năm : A. 1958 B. 1959 C. 1960 D. 1961 Câu 4: Năm 2003, số lao động nước ta không qua đào tạo còn chiếm: A. 78.6% B. 78.7% C. 78.8% D. 78.9% Câu 5: Đất phù sa nước ta có khoảng : A. 2 triệu ha B. 3 triệu ha C. 4 triệu ha D. 5 triệu ha II. Thông hiểu : Câu 6: Điểm nào sau đây không đúng với lao đông của nước ta ? A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp B. Có khả năng tiếp thu khoa học- kĩ thuật. C. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao D. Tốt về thể lực và trình độ chuyên môn Câu 7: Công cuộc đổi mới và thực hiện CNH ở nước ta được triển khai từ năm : A. 1985 B. 1986 C. 1990 D. 1991 Câu 8: Đàn bò có quy mô lớn nhất tập trung ở A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 9: Ngư trường vịnh Bắc Bộ là tên gọi khác của ngư trường ? A. Cà Mau - Kiên Giang B. Minh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Hải Phòng - Quảng Ninh. D. quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa. Câu 10: Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Phả Lại B. Phú Mỹ C. Ninh Bình D. Uông Bí III. Vận dụng : Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ ( ) cho hoàn chỉnh câu : - Cho các cụm từ ( ĐBSH, ĐBSCL, Tây Bắc, Đông Nam Bộ ) - Nước ta có MĐDS cao nhưng dân cư lại phân bố không đều, nơi có MĐDS cao ở vùng , và nơi có MĐDS thấp ở vùng Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ ( ) cho hoàn chỉnh câu: - Cho các số liệu ( 4/10, 5/10, 35%, 45% ) - Hiện nay tổng diện tích đất Lâm nghiệp có rừng nước ta còn thấp có gần 11.6 triệu ha. Trong đó có 6/10 rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất. Độ che phủ rừng nước ta là Câu 13: Nối ý cột ( A ) và cột ( B ) sao cho phù hợp: ( A ) - Lực lượng lao động ( B ) -Năm 2003 ( % ) 1 - Thành thị A. 24.1% 2 - Nông thôn B. 24.2%
  2. Câu 13: Dựa vào bảng số liệu : Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ( % ) Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Sản phẩm Phụ phẩm trứng, sửa chăn nuôi 1990 100.0 63.9 19.3 12.9 3.9 2002 100.0 62.8 17.5 17.3 2.4 - Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. Câu 14: Dựa vào bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ( nghìn tấn ) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1990 890.6 728.5 162.1 1994 1465.0 1120.9 344.1 1998 1782.0 1357.0 425.0 2002 2647.4 1802.6 844.8 - Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản thời kì 1990 - 2002. Câu 15: Dựa vào bảng số liệu : Diện tích gieo trồng, phân theo các nhóm cây ( nghìn ha ) Các nhóm cây 1990 2002 Tổng số 9040.0 12831.4 Cây lương thực 6474.6 8320.3 Cây công nghiệp 1199.3 2337.3 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 1366.1 2173.3 a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. Hướng dẫn trả lời * Phần trắc nghiệm khách quan: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Trả C B C C B B BD D C B ĐBSH, 4/10, 1-B 1-C 1-C lời Tây 35% 2-D 2-A 2-A bắc * Phần tự luận: Câu 1: Trình bày được dân cư nước ta phân bố không đều, đôngở đồng bằng, ven biển, các đô thị, thưa thớt ở niền núi, cao nguyên. Câu 2: Phân tích được sự khác nhau của hai loại hình quần cư ở nước ta. Câu 3: Phân tích được nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới: - Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ( cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế ). - Những thành tựu, khó khăn thách thức. Câu 4: Phân tích được các nhân tố tự nhiên ( Tài nguyên đất, khí hậu, nước, sinh vật ). Câu 5: Nêu được các ngành công nghiệp trọng điểm : ( Khai thác nhiên liệu, CN điện, chê biến LTTP, dệt may ).