Bộ mônTin học Lớp 8 - Bài 7: Câu lệnh lặp, Phần 1: Lập trình đơn giản

Tiết 37,38

Phần 01: Trắc nghiệm khách quan

Câu 01. Nhận biết

  • Mục tiêu: Biểu tính giá trị câu lệnh.
  • Câu hỏi: Tìm giá trị cúa S sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây:

S:=0;

               For i:=1 to 2 do S:=S+i;

  1. S=0                        
  2. S=1                        
  3. S=2                        
  4. S=3
  • Đáp án: D

Câu 02. Nhận biết

  • Mục tiêu:  Biểu tính giá trị câu lệnh lặp 
  • Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây:

T:=1;

               For i:=1 to 2 do T:=T*i;

  1. T=0                       
  2. T=1                       
  3. T=2                       
  4. T=3
doc 26 trang lananh 18/03/2023 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ mônTin học Lớp 8 - Bài 7: Câu lệnh lặp, Phần 1: Lập trình đơn giản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_montin_hoc_lop_8_bai_7_cau_lenh_lap_phan_1_lap_trinh_don.doc

Nội dung text: Bộ mônTin học Lớp 8 - Bài 7: Câu lệnh lặp, Phần 1: Lập trình đơn giản

  1. Bộ môn: Tin học Lớp: 8 Bài 7: Câu lệnh lặp Phần 1. Lập trinh đơn giản Tiết 37,38 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biểu tính giá trị câu lệnh. Câu hỏi: Tìm giá trị cúa S sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: S:=0; For i:=1 to 2 do S:=S+i; A. S=0 B. S=1 C. S=2 D. S=3 Đáp án: D Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biểu tính giá trị câu lệnh lặp Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: T:=1; For i:=1 to 2 do T:=T*i; A. T=0 B. T=1 C. T=2 D. T=3 Đáp án: C Câu 01. Thông hiểu Mục tiêu: Biểu tính giá trị kết hợp điều kiện với câu lệnh lặp Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: T:=1; For i:=1 to 4 do Begin If I mod 2=0 then T:=T*i; End; A. T=2 B. T=4 C. T=6 D. T=8 Đáp án: D Câu 02. Thông hiểu Mục tiêu: Biểu tính giá trị kết hợp điều kiện với câu lệnh lặp Câu hỏi: Tìm giá trị cúa j sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: j:=0; For i:=1 to 4 do Begin
  2. Câu hỏi: Tìm giá trị cúa S sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: S:=0; For i:=1 to 3 do S:=S+i; A. S=3 B. S=4 C. S=5 D. S=6 Đáp án: D Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biểu tính giá trị câu lệnh lặp Câu hỏi: Tìm giá trị cúa j sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: j:=1; For i:=1 to 2 do j:=j*i; A. j=0 B. j=1 C. j=2 D. j=3 Đáp án: C Câu 01. Thông hiểu Mục tiêu: Biểu tính giá trị kết hợp điều kiện với câu lệnh lặp Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: T:=1; For i:=1 to 4 do Begin If I mod 2=1 then T:=T*i; End; A. T=2 B. T=3 C. T=6 D. T=8 Đáp án: B Bộ môn: Tin học Lớp: 8 Học vẽ hình với phần mềm Geogebra Phần 2. Phần mềm học tập Tiết 41,42 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biểu được công dụng của phần mềm Geogebra Câu hỏi: Phần mềm Geogebra tiếng việt dùng để: A. Vẽ hình học B. Tính toán C. Lập trình D. Soạn thảo văn bản Đáp án: A Câu 02. Nhận biết
  3. Mục tiêu: Hiểu được công cụ vẽ giao điểm Câu hỏi: Công cụ trung điểm dùng để vẽ: E. Vẽ trung điểm F. Vẽ giao điểm G. Vẽ điểm mới H. Vẽ đường thẳng song song Đáp án: A Câu 02. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được công cụ vẽ 2 đường thẳng song song Câu hỏi: Công cụ 2 đường thẳng song song dùng để vẽ: E. Vẽ trung điểm F. Vẽ giao điểm G. Vẽ điểm mới H. Vẽ đường thẳng song song Đáp án: D Bộ môn: Tin học Lớp: 8 Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước Phần 1. Lập trinh đơn giản T46,47 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biểu được câu lệnh đúng hay sai dựa vào cấu trúc Câu hỏi: Đoạn chương trình dưới đây, sai điểm nào: i:=0;x:=0; while i<=5 ;do x:=x+1; E. Dưa dấu chấm phẩy (;) F. Thiếu dấu hai chấm (:) G. Thiếu dấu chấm phẩy (;) H. Thiếu dấu bằng (=) Đáp án: A Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biểu được câu lệnh đúng hay sai dựa vào cấu trúc Câu hỏi: Đoạn chương trình dưới đây, sai điểm nào: i:=0;x:=0; while i<=5 do x =x+1; A. Dưa dấu chấm phẩy (;) B. Thiếu dấu hai chấm (:) C. Thiếu dấu chấm phẩy (;) D. Thiếu dấu bằng (=) Đáp án: B Câu 01. Thông hiểu Mục tiêu: Biểu tính giá trị kết hợp điều kiện với câu lệnh lặp while Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: T:=0; i:=1; while i<=5 do Begin
  4. Mục tiêu: Biết chạy từng bước để hiểu rõ hơn về câu lệnh lặp while. Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: T:=1; i:=1 While i =5 do x =x+1; A. Dưa dấu chấm phẩy (;) B. Thiếu dấu hai chấm (:) C. Điều kiện luôn luôn đúng D. Thiếu dấu bằng (=) Đáp án: C Câu 01. Thông hiểu Mục tiêu: Biểu tính giá trị kết hợp điều kiện với câu lệnh lặp while Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây:
  5. Bước 3. T=2; i=3; điều kiện: 3<3 đúng T=2*3=6 Bước 4. T=6; i=4; điều kiện: 4<3 Sai Vậy T=6. Câu 02: Vận dụng cao Mục tiêu: Biết chạy từng bước để hiểu rõ hơn về câu lệnh lặp while. Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: T:=1; i:=1;j=5 While i<= j do Begin If I div 2=0 then T:=T*i; I:=i+1; End; Đáp án: Bước 1. T=1; i=1; điều kiện: 1<5 đúng; 1 div 2=0 đúng T:=T* i= 1 Bước 2. T=1; i=2; điều kiện: 2<5 đúng; 2 div 2=1 Sai T:=1 Bước 3. T=1; i=3; điều kiện: 3<5 đúng; 3 div 2=1 Sai T:=1; Bước 4. T=1; i=4; điều kiện: 4<5 đúng; 4 div 2=2 Sai T:=1; Bước 5. T=1; i=5; điều kiện: 5=5 đúng; 5 div 2=2 Sai T:=1; Vậy T=1. Bộ môn: Tin học Lớp: 8 Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp while do Phần 1. Lập trinh đơn giản T50 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biểu tính giá trị câu lệnh while. Câu hỏi: Tìm giá trị cúa S sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: S:=0; i:=1 While i<=3 do begin S:=S+i; i:=i+1; end; E. S=3 F. S=4 G. S=5 H. S=6 Đáp án: D Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biểu tính giá trị câu lệnh lặp Câu hỏi: Tìm giá trị cúa j sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: j:=1;i:=1;
  6. Bộ môn: Tin học Lớp: 8 thực hành 6 (tt) Phần 1. Lập trinh đơn giản T51 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Tìm lỗi chương trình. Câu hỏi: Đoạn chương trình dưới đây, sai điểm nào: i:=1;x:=0; while i<=5 ;do x:=x+1; A. Dưa dấu chấm phẩy (;) B. Thiếu dấu hai chấm (:) C. Thiếu dấu chấm phẩy (;) D. Lập vô tận. Đáp án: D Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biểu được câu lệnh đúng hay sai dựa vào cấu trúc Câu hỏi: Đoạn chương trình dưới đây, sai điểm nào: i:=0;x:=0; while i<=5 do begin i:=i+1; x =x+1; end; A. Dưa dấu chấm phẩy (;) B. Thiếu dấu hai chấm (:) C. Thiếu dấu chấm phẩy (;) D. Thiếu dấu bằng (=) Đáp án: B Phần 02: Tự luận Câu 01: Vận dụng thấp Mục tiêu: Biết chạy từng bước để hiểu rõ hơn về câu lệnh lặp while. Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: T:=1; i:=1; While i<=3 do begin T:=T*i; I:=i+1; End; Đáp án: T=6 Bộ môn: Tin học Lớp: 8 Baøi taäp Phần 1. Lập trinh đơn giản T52 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Tìm lỗi chương trình trên For Câu hỏi: Đoạn chương trình dưới đây, sai điểm nào: For i:=5 to 4 do
  7. i:=0; x:=0; While 1<=x do S:=s+1; A. Dưa dấu chấm phẩy (;) B. Lỗi điều kiện. C. Thiếu dấu chấm phẩy (;) D. Thay x:=0 thành s:=0; Đáp án: B Phần 02: Tự luận Câu 01: Vận dụng thấp Mục tiêu: Biết chạy từng bước để hiểu rõ hơn về câu lệnh lặp While. Câu hỏi: Tìm giá trị cúa T sau khi thực hiện đoạn chương trình dưới đây: T:=0; i:=0; While i<=2 do Begin I:=i+1; T:=T+i; End; Đáp án: T=3 Bộ môn: Tin học Lớp: 8 Bài 9. Làm việc với dãy số Phần 1. Lập trinh đơn giản T55 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biểu được câu lệnh đúng hay sai dựa vào cấu trúc Câu hỏi: Đoạn chương trình dưới đây, sai điểm nào: Var A: array[1 :100] of integer; I. Dưa dấu chấm phẩy (;) J. Thiếu dấu hai chấm (:) K. Thiếu dấu chấm phẩy (;) L. Thiếu dấu bằng (=) Đáp án: B Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biểu được khai báo biến mảng Câu hỏi: Để khai báo A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cách khai báo nào sau đây là đúng. A. Var A: [1 10] of Integer; B. Var A: Array[1 10] of integer; C. Var A: Aray[1 10] of Integer; D. Var A: Aay[1 10] of integer; Đáp án: B Câu 01. Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu được cách khai báo biến cho bài toán cụ thể Câu hỏi: Để nhập dữ liệu vào cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây:
  8. For i:=1 to n do Begin Writeln(‘Nhap vao gia tri thu ‘,i); Readln(A[i]); End; Writeln(‘Vua la so duong vua là so chan: ‘); For i:=1 to n do Begin If (a[i]>0) and (a[i] mod 2=0) then Write(a[i]:3); End; End.
  9. Begin Writeln(‘Nhap vao gia tri thu ‘,i); Readln(A[i]); End; End. Câu 02: Vận dụng cao Mục tiêu: Biết viết chương trình cho bài toán cụ thể Câu hỏi: Vieát chöông trình nhaäp vaøo maûng soá nguyeân vôùi n phaàn tử. In ra màn hình các giá trị dương Đáp án: Var i,n:integer; A:array[1 100] of integer; Begin Clrscr; Writeln(‘Nhap vao chieu dai n’); Readln(n); For i:=1 to n do Begin Writeln(‘Nhap vao gia tri thu ‘,i); Readln(A[i]); End; Writeln(‘Cac gia tri duong la: ‘); For i:=1 to n do Begin If a[i]>0 the Write(a[i]:3); End; End. Bộ môn: Tin học Lớp: 8 Bài thực hành 7: Xử lí dãy số trong chương trình Phần 1. Lập trinh đơn giản T57 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Biểu được câu lệnh đúng hay sai dựa vào cấu trúc Câu hỏi: Khai báo đoạn dãy số chiều dài 101 phần tử: A. Var A: array[1 1000] of integer; B. Var A: array[1 100] of integer; C. Var A: array[2 102] of integer; D. Var A: array[1 101] of integer; Đáp án: D Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Biểu được khai báo biến mảng Câu hỏi: Để khai báo A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu thực, cách khai báo nào sau đây là đúng. A. Var A:array [2 10] of real; B. Var A: Array[1 10] of real; C. Var A: Aray[1 11] of real; D. Var A: Aay[4 10] of real;
  10. Mục tiêu: Mở phần mềm. Câu hỏi: Để mở phần mềm ta nháy vào biểu tượng gì? A. Biểu tượng chữ A; B. Biểu tượng chữ Y; C. Biểu tượng chữ For K D. Tất cả đều sai. Đáp án: B Phần 02: Tự luận Mục tiêu: Biết mở phần mềm. Câu hỏi: Nháy nút gì để vào màn hình chính? Đáp án:Try Basic Version.
  11. Bộ môn: Tin học Lớp: 8 Bài QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA(t4) Phần 1. Lập trinh đơn giản T62 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Tạo hình Câu hỏi: Để tạo hình lăng trụ chọn biểu tượng nào? A. Cylinder net B. Triangular prism net; C. A,B đúng; D. Tất cả đều sai; Đáp án: B Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Các hình trong phần mềm Câu hỏi: Hình nào mà phần mềm hỗ trợ? E. Trụ; F. Lăng trụ; G. A,B đúng; H. Tất cả đều sai. Đáp án: C Phần 02: Tự luận Mục tiêu: Tạo hình. Câu hỏi: Để xem quá trình gấp giấy chọn lệnh nào? Đáp án: Fold. Bộ môn: Tin học Lớp: 8 Bài QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA(t5) Phần 1. Lập trinh đơn giản T63 Phần 01: Trắc nghiệm khách quan Câu 01. Nhận biết Mục tiêu: Tạo hình Câu hỏi: Để tự động làm phẳng hình ta chọn lệnh nào? A. Fatten B. Store angles; C. A,B đúng; D. Tất cả đều sai; Đáp án: A Câu 02. Nhận biết Mục tiêu: Các hình trong phần mềm Câu hỏi: Chuyển trạng thái hình phẳng thành hình 3d? A. Fatten B. Store angles; C. Convert to Shape; D. Tất cả đều sai; Đáp án: C Phần 02: Tự luận Mục tiêu: Tạo hình. Câu hỏi: Cố định vị trí của lệnh gấp lại? Đáp án: Store angles.