Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 10 - Chương 6: Lượng giác (Có đáp án)

Câu 3(NB). Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo 

dạng 

A. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).

B. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).

C. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).

D. (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k).

Câu 4(NB). Trên đường tròn lượng tròn lượng giác, xét góc lượng giác , trong đó là điểm 

không nằm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó thuộc góc phần tư nào để cùng dấu

A. I và III.                       B. I và II.                      C. II và IV.                   D. II và III.

docx 4 trang lananh 03/03/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 10 - Chương 6: Lượng giác (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_10_chuong_6_luong_giac_co_dap_a.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 10 - Chương 6: Lượng giác (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG VI SỐ 1 MÔN TOÁN: ĐẠI SỐ 10 Chương: VI Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu trắc nghiệm) 3 Câu 1(NB). Góc có số đo rad được đổi sang số đo độ là 16 A. 33045'. B. 29030'. C. 33045'. D. 33055' . Câu 2(NB). Số đo radian của góc 1350 là 3 5 5 A. .B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 3(NB). Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng A. k1800 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). B. k3600 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). C. k 2 (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). D. k (k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k). Câu 4(NB). Trên đường tròn lượng tròn lượng giác, xét góc lượng giác OA;OM , trong đó M là điểm không nằm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sin , cos cùng dấu A. I và III.B. I và II. C. II và IV. D. II và III. Câu 5(NB). Bất đẳng thức nào dưới đây là sai? A. cos900 30' cos1000 .B. sin900 sin1500 . C. sin90015' sin90030' . D. cos90030' cos90015' . 3 Câu 6(NB). sin bằng 10 4 A. cos .B. cos . C. 1 cos . D. cos . 5 5 5 5 Câu 7(NB). Cho góc tù có số đo rad . Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos 0.B. tan 0. C. cot 0. D. sin 0. Câu 8(NB). Tính các giá trị lượng giác của góc 300 . 1 3 1 A. cos ; sin ; tan 3 ; cot . 2 2 3 1 3 1 B. cos ; sin ; tan 3 ; cot . 2 2 3 2 2 C. cos ; sin ; tan 1; cot 1. 2 2 3 1 1 D. cos ; sin ; tan ; cot 3 . 2 2 3 Câu 9(TH). Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là 5 5 2 A. .B. . C. . D. . 2 3 5 3 Trang 1/4 - WordToan
  2. Dựa vào bảng xét dấu của các cung lượng giác thì sin , cos cùng dương khi M thuộc góc phần tư thứ I và sin , cos cùng âm khi M thuộc góc phần tư thứ III nên chọn A. Câu 5(NB). Bất đẳng thức nào dưới đây là sai? A. cos900 30' cos1000 .B. sin900 sin1500 . C. sin90015' sin90030' . D. cos90030' cos90015' . Lời giải Chọn D. Cách 1: Biểu diễn các góc lên đường tròn lượng giác, dễ dàng nhận thấy cos90030' cos90015' nên D sai. Cách 2: Sử dụng máy tính để kiểm tra. 3 Câu 6(NB). sin bằng 10 4 A. cos .B. cos . C. 1 cos . D. cos . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B. 3 3 sin cos cos . 10 2 10 5 Câu 7(NB). Cho góc tù có số đo rad . Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos 0.B. tan 0. C. cot 0. D. sin 0. Lời giải Chọn B. Vì là góc tù nên thuộc góc phần tư thứ II, do đó sin 0,cos 0, tan 0,cot 0 . Câu 8(NB). Tính các giá trị lượng giác của góc 300 . 1 3 1 A. cos ; sin ; tan 3 ; cot . 2 2 3 1 3 1 B. cos ; sin ; tan 3 ; cot . 2 2 3 2 2 C. cos ; sin ; tan 1; cot 1. 2 2 3 1 1 D. cos ; sin ; tan ; cot 3 . 2 2 3 Lời giải Chọn D. 3 1 1 Với 300 ta có: cos ; sin ; tan ; cot 3 . 2 2 3 Câu 9(TH). Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là 5 5 2 A. .B. . C. . D. . 2 3 5 3 Lời giải Chọn A. Trang 3/4 - WordToan