Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 7 - Năm học 2019-2020

CHỦ ĐỀ: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG, CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ

 I. Mục tiêu :

   - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời.

   - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: Hiểu, biết, vận dụng sau khi học xong nội dung: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG, CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ 

II. Xác định hình thức kiểm tra

   Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận

III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra

Trên cơ sở phân phối chương trình, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:

doc 6 trang lananh 18/03/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 7 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_dia_li_7_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí 7 - Năm học 2019-2020

  1. Ngày soạn: Tuần: Ngày kiểm tra: Tiết: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI– MÔN ĐỊA LÍ 7- NH:2019-2020 CHỦ ĐỀ: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG, CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ I. Mục tiêu : - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: Hiểu, biết, vận dụng sau khi học xong nội dung: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG, CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ II. Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra Trên cơ sở phân phối chương trình, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao dung Dân số - Biết được thành phần thể hiện trên tháp tuổi Câu 1 TN=0.25đ - Hiểu được tình Sự phân bố dân - Biết được các hình phân bố cư. Các chủng chủng tộc chính dân cư trên thế tộc trên thế giới trên thế giới giới Câu3 TN= 0,25 Câu 2 TN = đ 0,25đ - Hiểu được hậu - So sánh được Quần cư. Đô thị quả của quá sự khác nhau hóa trình đô thị hóa giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị Câu 5 TN = Câu 3TL =2,0đ 0,25đ - Biết được vị trí - Giải thích đặc Thảm thực vật Đới nóng. Môi của môi trường điểm tự nhiên cơ tiêu biểu ở môi trường xích đạo xích đạo ẩm bản của môi trường xích đạo ẩm trường xích đạo ẩm ẩm Câu4 TN= 0,25 Câu 6 TN = Câu 11 TN = đ 0,25đ 0,25đ Trình bày đặc
  2. I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ) MÃ ĐỀ: 01 Câu 1: Tháp tuổi cho chúng ta biết A. trình độ văn hóa của dân số B. nghề nghiệp đang làm của dân số C. sự gia tăng cơ giới của dân số D. thành phần nam nữ của dân số Câu 2: Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc B. có giao thông phát triển C. các đồng bằng, đô thị D. các vùng đi lại khó khăn Câu 3: Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến: A. từ 50B đến 50N B. từ 23027'N đến 66033'N C. từ 23027'B đến 66033'B D. từ 23027'B đến 66033'N Câu 5: Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là A. công nghiệp phát triển mạnh B. dịch vụ phát triển nhanh C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn Câu 6: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng? A. Khí hậu nóng quanh năm B. Mưa quanh năm C. Khí hậu lạnh quanh năm D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm Câu 7: Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc Câu 8: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 9: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới? A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh. Câu 11: Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo A. rừng rậm xanh quanh năm B. xavan và cây bụi. C. rừng lá kim. D. đài nguyên. Câu 12: Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? A. Nóng, ẩm quanh năm. B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường. II. TỰ LUẬN:( 7Đ) 1.Hãy nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? (2đ) 2. Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng (1đ) 3. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. (2đ) 4.Quan sát hai biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới ? (2đ)
  3. I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ) MÃ ĐỀ : 02 Câu 1: Tháp tuổi cho chúng ta biết A. trình độ văn hóa của dân số B. nghề nghiệp đang làm của dân số C. thành phần nam nữ của dân số D. sự gia tăng cơ giới của dân số Câu 2: Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp A. có giao thông phát triển B. các vùng đi lại khó khăn C. các đồng bằng, đô thị D. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc Câu 3: Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến: A. từ 50B đến 50N B. từ 23027'N đến 66033'N C. từ 23027'B đến 66033'B D. từ 23027'B đến 66033'N Câu 5: Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là A. công nghiệp phát triển mạnh B. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn. C. dịch vụ phát triển nhanh D. thất nghiệp ở các thành phố nhiều Câu 6: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng? A. Khí hậu nóng quanh năm B. Mưa quanh năm C. Khí hậu lạnh quanh năm D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm Câu 7: Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa Câu 8: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 9: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới? A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa. B. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. C. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh. Câu 11: Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo A. rừng lá kim . B. rừng rậm xanh quanh năm C. xavan và cây D. đài nguyên. Câu 12: Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa? A. Nóng, ẩm quanh năm. B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường. II. TỰ LUẬN:( 7Đ) 1.Hãy nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? (2đ) 2. Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng (1đ) 3. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. (2đ) 4.Quan sát hai biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới ? (2đ)