Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 8 - Năm học 2018-2019

A.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) (Học sinh làm trong 15 phút)

          Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau:

Câu 1: cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan

A.thận, cầu thận, bóng đái

 B.thận, ống thận, bóng đái

 C. thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái

D. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái           

Câu 2: Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu?

doc 14 trang lananh 18/03/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 8 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_8_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 8 - Năm học 2018-2019

  1. Tuần 30 , Tiết 60 KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II - SINH HỌC 8 NS: ND: Thời gian : 45 phút I - Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng, năng lực của học sinh qua các chương đã học. - Phát hiện những lệch lạc của học sinh để kịp thời điều chỉnh đồng thời giáo viên thay đổi phương pháp cho phù hợp. II - Hình thức: Trắc nghiệm khách quan, tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I SINH 8 Thời gian : 45 phút Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: Kiểm tra 1 tiết học kì I CHỦ ĐỀ: DA- BÀI TIẾT VÀ THẦN KINH Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung % Sl TN TL TN TL TN TL TN TL câ SL TG Đ SL T Đ S T Đ S TG Đ SL TG Đ S T Đ SL T Đ SL T Đ u G L G L L G G G Chương VII 20 5 3 3 0.75 1 4 1 1 1 0.25 Bài tiết Chương VIII 30 4 1 5 1 2 2 0.5 1 7 1.5 Da Chương IX 50 Thần kinh và 8 1 1 0.25 4 4 1 1 11 2.5 1 1 0.25 1 6 1 giác quan Tổng 100 17 4 4 1 1 9 2 6 6 1.5 1 11 2.5 2 2 0.5 1 7 1.5 1 6 1 16câu = 10 đ % 100 16 30 40 20 10
  2. Chương - Nêu các biện 30 15% 1 7’ VIII pháp vệ sinh da Da - Biết được tầng sừng của da 2.5% 1 1 thường xuyên bong ra - Vai trò của lớp 2.5 1 1 mỡ dưới da - Trình bày cấu tạo và chức 12.5% 2 8 năng của da Chương IX - Nêu được các 50 2,5 1 1 Thần kinh loại tế bào thụ và giác quan cảm thị giác. - Vai trò của thể 2,5 1 1 thủy tinh. - Cấu tạo cùa 2.5 1 1 tiểu não - Vai trò của 2,5 1 1 tiểu não - Phân biệt 2.5 1 1 10 1 6 PXCĐK và PXKĐK. Cho VD? - Trình bày các bộ phận của hệ 25% 1 7 thần kinh và chức năng theo sơ đồ khái quát. - Nêu vị trí của 2.5 1 1 vùng thính giác trên đại não. - Vai trò của 2.5 1 1 phân hệ TK đối giao cảm.
  3. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NHUẬN PHÚ TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Sinh học 8 Thời gian: 45’ (không kể phát đề) Lớp: 8 Họ và tên HS: ĐỀ 1 Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê của giáo viên A.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) (Học sinh làm trong 15 phút) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan A.thận, cầu thận, bóng đái B.thận, ống thận, bóng đái C. thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái Câu 2: Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu? A. Quá trình trao đổi chất của tế bào và cơ thể B. Từ phổi và da C. Từ thận, phổi và da D. Từ cơ thể Câu 3: Tế bào thụ cảm thị giác gồm: A. Tế bào nón, tế bào que B. Tế bào nón, tế bào lưỡng cực C. tế bào nón, tế bào thần kinh D. tế bào nón, tế bào sắc tố Câu 4: Vai trò của thể thủy tinh A. Như 1 thấu kính hội tụ B. Như 1 kính cận C. Như 1 thấu kính phân kỳ D. Như 1 kính lõm Câu 5: Vùng thính giác nằm ở thùy nào của đại não?:
  4. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC
  5. Câu 7. Huyết áp cao nhất ở: A.Động mạch phổi B. Động mạch chủ C. Động mạch nhỏ D. Tĩnh mạch chủ Câu 8: Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm nhĩ phải C. Thành tâm thất trái D. Thành tâm thất phải Câu 9: Đâu là nhóm máu chuyên cho: A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB Câu 10. Tiểu cầu có chức năng gì ? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Tham gia quá trình đông máu C.Tiết ra kháng thể D. Đảm bảo hằng tính của nội môi Câu 11. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 12. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Hết B. Tự luận: (7đ) (HS làm trong 30 phút) Câu 1: (1đ) Phản xạ là gì. Các thành phần của một cung phản xạ? Câu 2:(1.5đ) Nêu thành phần hóa học của xương? Xương dài ra do đâu? Câu 3: (1đ) Nêu những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. Câu 4: ( 1đ) Giải thích vì sao nhóm máu AB không thể truyền cho người có nhóm máu O được ? Câu 5: ( 2,5đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu? . Hết .
  6. C. Thành tâm thất trái D. Thành tâm thất phải Câu 4: Đâu là nhóm máu chuyên cho: A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB Câu 5. Tiểu cầu có chức năng gì ? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Tham gia quá trình đông máu C.Tiết ra kháng thể D. Đảm bảo hằng tính của nội môi Câu 6. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 7. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B Câu 8: Cơ quan có trong khoang bụng là: A.lưỡi B. tim C . phổi D . thận Câu 9: Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường là chức năng của: A. nhân B. ti thể C. màng tế bào D. bộ máy gôngi Câu 10: Đơn vị chức năng của cơ thể là: A. Tế bào B. Các nội bào C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh Câu 11: Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng được gọi là: A. phản xạ B. cung phản xạ C. cơ quan cảm giác D. vòng phản xạ Câu 12: Sụn tăng trưởng có chức năng: A. Giúp xương giảm ma sát B. Tạo các mô xương xốp C. Giúp xương to ra về bề ngang D. Giúp xương dài ra. B. Tự luận: (7đ) (HS làm trong 30 phút) Câu 1: (1đ) Phản xạ là gì. Các thành phần của một cung phản xạ? Câu 2:(1.5đ) Nêu thành phần hóa học của xương? Xương dài ra do đâu? Câu 3: (1đ) Nêu những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. Câu 4: ( 1đ) Giải thích vì sao nhóm máu AB không thể truyền cho người có nhóm máu O được ? Câu 5: ( 2,5đ) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu? . Hết .
  7. triển, tay ngắn hơn chân có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia. 4(1đ ) Nhóm máu AB không thể truyền cho người có nhóm máu O vì: Hồng cầu nhóm máu AB có cả kháng nguyên A và B. 0.5 Huyết tương nhóm máu O có α và β → gây kết dính 0.5 5( 2,5 đ) -Thành phần cấu tạo của máu: Máu là mô liên kết gồm huyết tương và các tế bào máu. + Huyết tương (55%): lỏng, trong suốt, màu vàng nhạt. 0.5 + Tế bào máu (45%): đặc, đỏ thẫm, gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 0.5 - Chức năng của huyết tương và hồng cầu: Huyết tương có nước (90%) và các chất khác chiếm 10% có chức năng: + Duy trì máu ở thể lỏng để lưu thông dễ dàng. 0.5 + Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết và các chất 0.5 thải. +Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển 0.5 từ phổi về tim tới các tế bào và từ tế bào về phổi. IV. THỐNG KÊ ĐIỂM: LỚP SỈ SỐ ĐIỂM TRÊN TB ĐIỂM DƯỚI TB 81 82 84 85 V. RÚT KINH NGHIỆM: