Đề kiểm tra môn Toán 7 - Chương 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
I/ MỤC TIÊU:
- kiểm tra đánh giá khả năng học tập của HS , khả năng truyền đạt của GV cho HS
- Rèn kĩ năng trình bày một bài toán của HS
- Rèn luyện tính trung thực cho HS
II/ Chuẩn bị
GV: đề KT
HS : Kiến thức đã ôn
III/ Thiết kế ma trận đề
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 7 - Chương 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_7_chuong_4_nam_hoc_2019_2020_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán 7 - Chương 4 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- Tuần : 34 NS: Tiết 70 ND: KIỂM TRA CHƯƠNG IV I/ MỤC TIÊU: - kiểm tra đánh giá khả năng học tập của HS , khả năng truyền đạt của GV cho HS - Rèn kĩ năng trình bày một bài toán của HS - Rèn luyện tính trung thực cho HS II/ Chuẩn bị GV: đề KT HS : Kiến thức đã ôn III/ Thiết kế ma trận đề Ma Trận Đề Kiểm Tra Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Biểu Hiểu thức đại được số biểu thức tính chu vi hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 100% 5% 2. Nhận Hiểu và Hiểu và Đơn thức biết tính tính được được tích được hai của hai tích của đơn đơn thức hai đơn thức thức như thế nào là đồng dạng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1,5
- BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu Cấp độ Mô tả 1 TH Hiểu được biểu thức tính chu vi hình chữ nhật 2 TH Hiểu và tính được tích của hai đơn thức 3 VDT Vận dụng và tính được tích của hai đơn thức 4 VDT Vận dụng kiến thức để tìm hệ số cao nhất trong đa thức 5 NB Nhận biết được thế nào là đơn thức đồng dạng 6 TH Hiểu và biết được bậc của đa thức 7 TH Hiểu và tính được giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến 8 NB Biết thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến 9 VDT Vận dụng kiến thức cộng , trừ hai đa thức để tính tổng và hiệu của hai đa thức 10 VDC .Vận dụng kiến thức cộng , trừ hai đa thức để tính tổng và hiệu của ba đa thức
- 1. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có độ dài các cạnh a và b là : A. a+ b B. (a + b) C. a . b D. ( a + b ) 2 2 2. Tích của hai đơn thức 3x2y và – 1xy2z bằng 3 A. – 1x3y3z B. 1x3y3z C. – x3y3z D. 3x3y2z 3 3 3. Tổng của ba đơn thức 1xy2 ; 3xy2 ; - 5xy2 bằng: 2 A. 17xy2 B. 17x3y6 C. – 3xy2 D. – 3x3y6 2 2 2 2 4. Hệ số cao nhất trong đa thức 5x2 – 1x5 + x3 +3 là: 4 A. – 1 B. 5 C. 1 D. 3 4 5. Đơn thức 3x2y3z4 đồng dạng với : 4 A. – 1x4y3z2 B. 5x2y3z4 C.1x2y4z3 D. – 5 x3y2z4 2 2 6. Bậc của đa thức A= 5 x2y + 2xy - 5 x2y + 2x + 3 là : A.2. B. 3 C. 1. D. 4. II/TỰ LUẬN: 2 Bài 7(1 đ): Tính giá trị biểu thức 3x - 6x + 1 tại x = -1 Bài 8(2đ): Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức vừa tìm được a/ A = x2y – 3xy + 2x2y -1 + 2xy -5 b/ B = xy5- xy4+ 2xy5 -3 Bài 9(2đ): Cho hai đa thức P = x2y + xy2- 5x2y2 +x3
- x2y2) – 2- 2x3 0.25 2xy +3xy) + (4y2 - y2 + 2y2 ) 2 2 2 3 2 2 = 4xy – 4x y -2 – 2x A –B +C = - 2x – 4xy + 5y 0.25 Thểng kê điểm: Lớp/SS GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM ĐIỂM ĐIỂM 5 7 7 TỔNG