Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Tiết 38, Bài 3: Dấu nhị thức bậc nhất (Có đáp án) Đề số 10.6.4.3

Câu 1(NB). Tập nghiệm của bất phương trình là:

                 A. .                     B. .                   C. .                     D. .

  Câu 2 (NB) Tập nghiệm của   ?

A..      B..     C..         D..

 Câu 3(NB). Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình .

A. .                   B. .                C. .                   D. .

 Câu 4(NB).  Bất phương trình có nghiệm là

A. .                    B. .                  C. hoặc .   D. .

  Câu 5(NB). Tập nghiệm của bất phương trình ?

A. .                                                 B. .

C. .                               D. .

docx 5 trang lananh 03/03/2023 6020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Tiết 38, Bài 3: Dấu nhị thức bậc nhất (Có đáp án) Đề số 10.6.4.3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_tiet_38_bai_3_dau_nhi_thuc_bac_n.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Tiết 38, Bài 3: Dấu nhị thức bậc nhất (Có đáp án) Đề số 10.6.4.3

  1. ĐỀ TEST SỐ 10.6.4.3 MÔN THI: TOÁN LỚP 10 BÀI: Thời gian làm bài: 20 phút (10 câu trắc nghiệm) Câu 1(NB). Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2 4 x 0 là: 8 8 8 8 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 7 7 7 3 Câu 2 (NB) Tập nghiệm của x x 1 (x 1) 0 ? A. ; 1 1; . B.  1;01; . C. ; 10;1 .D.  1;1. 3x 7 0 Câu 3(NB). Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình . x 8 0 7 7 A. ; . B. 8; . C. ;8 . D. 8; . 3 3 Câu 4(NB). Bất phương trình x 3 1 có nghiệm là A. 3 x 4 .B. 2 x 3. C. x 2 hoặc x 4 .D. x 3. 2 x Câu 5(NB). Tập nghiệm của bất phương trình 0 ? 2x 1 1 1 A. S ;2 .B. S ;  2; . 2 2 1 1 C. S ; 2; . D. S ;2 . 2 2 1 Câu 6(TH). ). Bất phương trình 1 có tập nghiệm S là x 2 A. S ;3 . B. S ;3 . C. S 2;3. D. 2;3. Câu 7(TH) Tập nghiệm của bất phương trình – x 2 6 x 7 0 là A. ; 17; .B.  7;1. C.  1;7.D. ; 71; . 3 x 6 3 Câu 8(TH). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình 5x m có nghiệm. 7 2 A. m 11.B. m 11.C. m 11.D. m 11. x 1 Câu 9(VD Tập nghiệm của bất phương trình 1 là x 2 1 A. S , 2 .B. S , . 2 1 C. S , 2  , D. S 1; . 2 a a Câu 10(VD). Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 x là: S ; với là phân số tối giản. b b Tìm a + b ? A. 1. B. -1. C. 3. D. -3. Trang 1/5 – Power Point
  2. Câu 4(NB). Bất phương trình x 3 1 có nghiệm là A. 3 x 4 . B. 2 x 3.C. x 2 hoặc x 4 . D. x 3. Lời giải Chọn C x 3 1 x 4 x 3 1 . x 3 1 x 2 2 x Câu 5(NB). Tập nghiệm của bất phương trình 0 ? 2x 1 1 1 A. S ;2 . B. S ;  2; . 2 2 1 1 C. S ; 2; . D. S ;2 . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có 2 x 0 x 2 1 2x 1 0 x 2 + Xét dấu f x VT : 1 Vậy f x 0 khi x ;2 2 1 Câu 6(TH). Bất phương trình 1 có tập nghiệm S là x 2 A. S ;3 . B. S ;3 . C. S 2;3. D. 2;3. Lời giải Chọn C ĐK: x 2 . 1 x 3 Ta có: 1 0. x 2 x 2 Tập nghiệm của bất phương trình là S 2;3. Câu 7(TH) Tập nghiệm của bất phương trình – x 2 6 x 7 0 là A. ; 17; . B.  7;1. C.  1;7. D. ; 71; . Lời giải Trang 3/5 - Power Point
  3. a a Câu 10(VD) Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 x là: S ; với là phân số tối giản. b b Tìm a + b ? A. 1. B. -1. C. 3. D. -3. Lời giải Chọn C x 2 x 2 0 x 2 1 Ta có x 1 2 x 2 2 1 x . x 1 x 2 2x 1 4x 4 x 2 2 1 S ; a 1;b 2,a b 3 2 Hết Trang 5/5 - Power Point