Đề luyện tập môn Toán Lớp 10 - Chương 4: Bất đẳng thức - Bất phương trình, Tiết 36: Luyện tập (Có đáp án)

Bài 1.     Bất phương trình có nghiệm là

A. .                           B. .                C. .                          D. .

Bài 2.  Tập nghiệm của bất phương trình là:

 A. .                        B. .                 C. .                         D. .

Bài 3.  Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình (*) :

               A. .                                        B. .           

               C. .                                     D. .

Bài 4.  Điều kiện xác định của bất phương trình là

A. .                         B. .                  C. .                  D. .

docx 5 trang lananh 03/03/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập môn Toán Lớp 10 - Chương 4: Bất đẳng thức - Bất phương trình, Tiết 36: Luyện tập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_luyen_tap_mon_toan_lop_10_chuong_4_bat_dang_thuc_bat_phuo.docx

Nội dung text: Đề luyện tập môn Toán Lớp 10 - Chương 4: Bất đẳng thức - Bất phương trình, Tiết 36: Luyện tập (Có đáp án)

  1. Tiết 36- LUYỆN TẬP MÔN TOÁN: ĐẠI SỐ LỚP 10 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Bất phương trình 25x 5 2x 15 có nghiệm là 20 10 20 A. x . B. x . C. x . D. x . 23 23 23 Bài 2. Tập nghiệm của bất phương trình x x 6 5 2x 10 x x 8 là: A. ;5 . B. 5; . C.  . D. ¡ . Bài 3. Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 3x 1 0 (*) : 1 1 x x A. 3x 1 . B. 3x 1 . x 3 x 3 3x 1 3x 1 1 1 C. 3x 1 . D. 3x 1 x 1 x 1. x2 3 x2 3 2x 1 Bài 4. Điều kiện xác định của bất phương trình 1 là x 1 3 2 x x 2 x 2 A. x 2 . B. . C. . D. x 2 . x 4 x 4 Bài 5. Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 2 x 2 là A. 2; . B. 2. C.  . D. ;2 . 1 1 Bài 6. Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình: 1 ; x x 1 x 1 x 1 A. x 0 . B. x 0 . C. . D. . x 0 x 0 1 Bài 7. Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình: 2 1 x 3x . x 4 x 1 A. x 4 . B. 4 x 1. C. . D. x 1. x 4 Bài 8. Tập nghiệm S của bất phương trình: 1 x2 7 x2 1 là x 1 A. S 1. B. S 1;1 . C. . D. S 7 . x 4 3x 1 x 2 1 2x Bài 9. Tập nghiệm S của bất phương trình là 2 3 4 Trang 1/5 - WordToan
  2. 1 Ta có 3x 1 0 x 3 1 1 Đáp án A : 3x 1 (1) không tương đương 3x 1 0 vì x 3 là nghiệm của bất x 3 x 3 phương trình (*) nhưng không là nghiệm của bất phương trình (1). 1 x x x 3x 1 0 3 1 Đáp án B : 3x 1 x . 3x 1 3x 1 3x 1 1 3 x 3 x x Do đó 3x 1 không tương đương 3x 1 0 . 3x 1 3x 1 x 1 x 1 Đáp án D : 3x 1 x 1 x 1 1 x 1. 3x 1 0 x 3 Do đó 3x 1 x 1 x 1 không tương đương 3x 1 0 . 2x 1 Bài 4. Điều kiện xác định của bất phương trình 1 là x 1 3 2 x x 2 x 2 A. x 2 . B. .C. . D. x 2 . x 4 x 4 Lời giải Chọn C x 1 3 x 4 x 1 3 0 x 1 3 x 4 Điều kiện xác định của BPT : x 1 3 x 2 . 2 x 0 2 x 0 x 2 x 2 x 2 Bài 5. Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 2 x 2 là A. 2; . B. 2. C.  . D. ;2 . Lời giải Chọn B Điều kiện của bất phương trình là x 2 0 x 2 . Khi đó, bất phương trình đã cho tương đương với x 2 . Kết hợp với điều kiện, ta có chỉ x 2 thỏa mãn. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 2 . 1 1 Bài 6. Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình: 1 ; x x 1 x 1 x 1 A. x 0 . B. x 0 . C. . D. . x 0 x 0 Lời giải Chọn D Trang 3/5 - WordToan
  3. 7 7  7 A. S ;2 . B. S ; . C. S ;2 . D. S ;2 . 39 39  39 Lời giải Chọn D 1 15x 2 2x 1 7 7 3 15x 2x 2 13x x 7 3 3 39 x 2. 3x 14 39 2 x 4 4 x 4 3x 14 4x 16 3x 14 x 2 2 7 Vậy hệ bất phương trình có tập nghiệm là: S ;2 . 39 Trang 5/5 - WordToan