Đề thi tham khảo học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 -Trường THCS Nhuận Phú Tân

Câu 1(2 đ):  Cho biểu thức :  P =

  1. Tìm điều kiện của x để P được xác định . Rút gọn P            b)Tìm x để P > 4

Câu 2(2đ):  Cho hàm số :  y = (m -1)x + 2m – 5 ;  ( m1)      (1)

  1. Tìm giá trị của m để đường thẳng có phương trình (1) song song với đường thẳng y = 3x + 1
  2. Vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1,5 . Tính góc tạo bởi đường thẳng vẽ được và trục hồnh (kết quả làm tròn đến phút)

Câu 3(3đ) Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax , By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Qua điểm E thuộc nửa đường tròn (E khác A và B) kẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax , By theo thứ tự ở C và D

a)Chứng minh rằng :  CD = AC + BD   b)Tính số đo góc ? c)Tính :  AC.BD   ( Biết OA = 6cm)

docx 9 trang lananh 18/03/2023 5540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 -Trường THCS Nhuận Phú Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_hoc_ki_1_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_t.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo học kì 1 môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 -Trường THCS Nhuận Phú Tân

  1. ĐỀTHAM KHẢO ĐỀ 1 I . TRẮC NGHIỆM (3,0 đ): Câu 1(2 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 1. Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. Số có bình phương bằng a B. a C. - a D. B,C đều đúng 2. Hàm số y= (m-1)x –3 đồng biến khi: A. m >1 B.m r ; gọi d là khoảng cách OO’. Hãy ghép mỗi vị trí tương đối giữa hai đường tròn (O) và (O’) ở cột trái với hệ thức tương ứng ở cột phải để được một khẳng định đúng Vị trí tương đối của (O) và (O’) Hệ thức 1) (O) đựng (O’) 5) R- r R + r II. TỰ LUẬN (7 đ): x x 2 x Câu 1(2 đ): Cho biểu thức : P = : x 2 x 2 x 4 a. Tìm điều kiện của x để P được xác định . Rút gọn P b)Tìm x để P > 4 Câu 2(2đ): Cho hàm số : y = (m -1)x + 2m – 5 ; ( m 1) (1) a. Tìm giá trị của m để đường thẳng có phương trình (1) song song với đường thẳng y = 3x + 1 b. Vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1,5 . Tính góc tạo bởi đường thẳng vẽ được và trục hồnh (kết quả làm tròn đến phút) Câu 3(3đ) Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax , By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Qua điểm E thuộc nửa đường tròn (E khác A và B) kẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax , By theo thứ tự ở C và D a)Chứng minh rằng : CD = AC + BD b)Tính số đo góc C·OD ? c)Tính : AC.BD ( Biết OA = 6cm) ĐỀ 2 Câu 1: (2,0 điểm) a. Thực hiện phép tính: 18 2 45 3 80 2 50 b. Tìm x, biết: x 2 3 Câu 2: (2,0 điểm) 1 1 2x Cho biểu thức P= : x 2 x 2 x 4 a. Tìm giá trị của x để P xác định. b. Rút gọn biểu thức P c. Tìm các giá trị của x để P <1. Câu 3: (2,0 điểm)
  2. a) Rút gọn P b) Tìm x để P = -1 c) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên. Bài 4: Cho hàm số: y = ax + 3.Tìm a biết a) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - 2x. Vẽ đồ thị hàm số tìm được. b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 7) Bài 5: Cho đường nửa tròn (O), đường kính AB. Lấy điểm M trên đường tròn(O), kẻ tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn tại C và D; AM cắt OC tại E, BM cắt OD tại F. a) Chứng minh C· OD 900 . b) Tứ giác MÈO là hình gì? c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường đường kính CD. ĐỀ 5 Câu 1 (3,0 điểm) 1. Thực hiện các phép tính: 2 a. 144 25. 4 b. 3 1 3 1 2. Tìm điều kiện của x để 6 3x có nghĩa. Câu 2 (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 4x 4 3 7 2. Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số bậc nhất y (2m 1)x 5 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5. Câu 3 (1,5 điểm) x 2 x x 1 Cho biểu thức A . (với x 0; x 4 ) x 2 x x 2 x 1 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Tìm x để A 0. Câu 4 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến Ax , By của nửa đường tròn (O) tại A và B ( Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tia Ax và By theo thứ tự tại C và D. 1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O; 2. Chứng minh AC.BD = R 2 ; 3. Kẻ MH  AB (H AB). Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH. Câu 5 (0,5 điểm) 1 1 1 Cho x 2014; y 2014 thỏa mãn: . Tính giá trị của biểu thức: x y 2014 x y P x 2014 y 2014 ĐỀ 6 I . TRẮC NGHIỆM (2,0 đ): 1 Câu 1: Điều kiện của biểu thức có nghĩa là: 2x 5
  3. 1 3 Tìm GTNN của biểu thức: S x2 y2 4xy ĐỀ 7 2 Câu 1: Biểu thức ( x) được xác định khi : A. mọi x Thuộc R B. x 0 C. x = 0 D, x 0 Câu 2: Hai đường thẳng y = x + 1 và y = 2x – 2 cắt nhau tại điểm có toạ độ là: A. ( -3;4 ) B. (1; 2 ) C. ( 3;4) D. (2 ; 3 ) 2 x y 5 Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là : 3x y 5 x 2 x 2 x 2 x 1 A. B. C. D. y 1 y 1 y 1 y 2 Câu 4: Điểm (-1 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây: A. y = 2x + 1 B. y = x - 1 C. y = x + 1 D. y = -x + 1 1 x Câu 5 :Giá trị biểu thức Khi x > 1 là: x2 2x 1 1 A. 1 B. -1 C. 1-x D. 1 x Câu 6: Nếu hai đường tròn có điểm chung thì số tiếp tuyến chung nhiều nhất có thể là: A. 4 B.3 C.2 D. 1 Câu 7 : Tam giác ABC có góc B = 450 ;góc C = 600 ; AC = a thì cạnh AB là: 1 A. a 6 B . a 6 C a 3 D a 2 2 Câu 8. Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của tam giác đều là : A. 4 3 cm B. 2 3 cm C. 3cm D. 4 cm Phần II – Tự luận ( 8 điểm ) x 2 x 1 x 1 Bài 1:( 1,5 điểm) cho biểu thức A = ( ): x x 1 x x 1 1 x 2 Với x 0; x 1 a , Rút gọn biểu thức A. b, Tìm giá trị lớn nhất của A Bài 2: ( 2 điểm ) Cho hàm số y = ( m+ 1 ) x +2 (d) a, Vẽ đồ thị hàm số với m = 1 b, Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x+ 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 Bài 3: ( 1 điểm) Tìm a,b để hệ phương trình sau có nghiệm ( 1;2) (a 1) x by 1 ax 2by 2 Bài 4: ( 2,5 điểm ) Cho nửa đường tròn (0) đường kính AB; Ax là tiếp tuyến của nửa đường tròn . Trên nửa đường tròn lấy điểm D ( D khác A,B ) tiếp tuyến tại D của (0) cắt Ax ở S.
  4. c) Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số xác định trong câu b? A( -1; 3), B(1; 3) d) Xác định k để đường thẳng y = -2x +5k và đường thẳng y = 3x - (2k +7) cắt nhau tại một điểm thuộc Ox. Bài 3:(1,5 điểm) 2 a) Cho góc nhọn α biết Cos α = . Tính Sinα ? 3 b) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết góc B 600 , AB = 3,5 cm. Bài 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn (0; R) đường kính AB. Lấy điểm C trên cung AB sao cho AC < BC. a)Chứng minh ABC vuông? b) Qua A vẽ tiếp tuyến (d) với đường tròn (O), BC cắt (d) tại F . Qua C vẽ tiếp tuyến (d/) với đường tròn(O) cắt ( d) tại D. Chứng minh DA = DF. c) Vẽ CH vuông góc với AB ( H thuộc AB), BD cắt CH tại K. Chứng minh K là trung điểm của CH? Tia AK cắt DC tại E. Chứng minh EB là tiếp tuyến của ( O), suy ra OE// CA? ĐỀ 10 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi kết quả vào bài làm Câu 1. Số nghịch đảo của số 2 2 3 là: 1 2 2 3 A. B. C. 3 2 2 D. 2 2 3 5 1 3 2 2 1 2 Câu 2. Với 0 < a < b, biểu thức  3a 2 a b có kết quả rút gọn là: a b A. 3a B. – a 3 C. – 3a D. a 3 Câu 3. Đường thẳng y = 2x - 3 không thể: A. Đi qua điểm K(2 ; 1) B. Song song với đường thẳng y = 2x C. Trùng với đường thẳng y = 2x - 3 D. Cắt đường thẳng y = 2x + 2010 3 Câu 4. Nếu 0o < x < 90o, sin x thì cosx bằng: 4 13 13 4 3 13 A. B. C. D. 16 4 4 2 Câu 5. Cho đường tròn (O ; 2cm), dây AB = 2 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB bằng: 3 3 A. 3 cm B. cm C. 1 cm D. cm 3 2 Phần II. Tự luận (7,5 điểm) 5 x 3 5 Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức Q x 1 2 x 2 2 x 2
  5. ĐỀ 12 Bài 1: (1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 4 a) A = 20 b) B= 1 3 4 2 3 5 3 2 x 2 x 4 Bài 2: (3 điểm) Cho biểu thức: P = 2 x 2 x x 4 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P. Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x để P=2 c) Tính giá trị của P tai x thỏa mãn x 2 2 x 1 0 Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + m (1) 1 1 a) Xác định m để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = x - 2 2 b) Xác định m để đường thẳng (1) cắt trục hoàng tại điểm A có hoành độ x=2 c) Xác định m để đường thẳng (1) là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O) bán kính bằng 2 . (với O là gốc tọa độ của mặt phẳng Oxy) Câu 4: (3 điểm) Cho đường tròn (O;R), và các tiếp tuyến AB, AC cắt nhau tại A nằm ngoài đường tròn (B,C là các tiếp điểm) Gọi H là giao điểm của BC và OA. a) Chứng minh OA  BC và OH.OA=R2 b) Kẻ đường kính BD của đường tròn (O) và đường thẳng CK  BD (K BD) . Chứng minh: OA//CD và AC.CD=CK.AO c) Gọi I là giao điểm của AD và CK. Chứng minh V BIK và V CHK có diện tích bằng nhau. Câu 5: (0.5 điểm) Cho a,b,c là cách số dương thỏa mãn: a2+2b2 3c2 Chứng minh: 1 2 3 a b c