Giáo án Mầm non Lớp Chồi (4-5 tuổi) - Chủ đề: Bé giải mã các loài động vật - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Hằng

pdf 12 trang Bích Hường 11/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi (4-5 tuổi) - Chủ đề: Bé giải mã các loài động vật - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_choi_4_5_tuoi_chu_de_be_giai_ma_cac_loai.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Chồi (4-5 tuổi) - Chủ đề: Bé giải mã các loài động vật - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thị Hằng

  1. CHỦ ĐỀ: BÉ GIẢI MÃ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT (NGÀY QĐNDVN 22/12) (Thời gian thực hiện 4 tuần từ 9/12/1024 đến 3/1/2025) Giáo viên xây dựng kế hoạch: Nguyễn Thị Hằng I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC. ST TM Mục tiêu Nội dung Hoạt động T T I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1. Phát triển vận động. - Trẻ thực hiện đúng, thuần Quyền được phát triển thục các động tác của bài * Thể dục sáng, BTPTC: thể dục theo hiệu lệnh hoặc - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ như: theo nhịp bản nhạc/ bài hát. - Hô hấp; Hít vào, thở ra Bắt đầu và kết thúc động tác - Tay; đúng nhịp. + Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân) - Lưng, bụng lườn: 1 1 + Nghiêng người sang trái, sang phải, kết hợp tay chống hông hoặc 2 tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái. - Chân - Kiểm soát được vận động + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau khi Đi/ chạy thay đổi hướng Nhún chân. vận động theo đúng hiệu *Khởi động. lệnh. ( đổi hướng ít nhất 3 - Trẻ đi thành vòng tròn: đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, lần). chạy chậm, đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân, đi bằng má chân, đi thường. Phối hợp tay – mắt trong Hoạt động học: 2 vận động: -VĐCB: Ném xa bằng 1 tay. 3 + Ném xa bằng 1 tay; +TCVĐ: Ném bóng vào rổ. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo Hoạt động học trong thực hiện bài tập tổng -VĐCB: Bật qua vật cản17 – 22 cm. hợp: +TCVĐ: Chuyền bóng qua chân + Chạy liên tục theo hướng - VĐCB: Bò bằng bàn tay và bàn chân 4 – 5 m 3 4 thẳng 18m trong 10 giây +TCVĐ: Trèo thang hái quả + Bò vòng qua 5-6 điểm - VĐCB: Trườn kết hợp với trèo qua ghế dài 1,5 m x 30cm zích zắc cách nhau 1,5m + TCVĐ: Tha mồi về tổ theo đúng yêu cầu; Thực hiện được các vận - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay động: + Ứng dụng Montessori: Hoạt động chuyển nước bằng - Uốn ngón tay, bàn tay; Pittoong. 4 5 xoay cổ tay. - Múa vận động minh họa theo các bản nhạc, bài hát. - Gập, mở lần lượt từng ngón tay Phối hợp được cử động bàn Hoạt động góc: tay, ngón tay, phối hợp tay – + Bẻ, nắn mắt khi vẽ hình và sao chép +Lắp ráp các ký tự. + Xé, cắt đường vòng cung. 5 6 - Vẽ hình và sao chép các + Tô, đồ theo nét chữ cái, chữ số + Cài, cởi cúc, kéo khóa ( phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc - Cắt được theo đường viền dây. của hình vẽ. -Hoạt động chiều: - Xếp chồng 12 – 15 khối + Ứng dụng Montessori :Ghép mô hình rùa phiên bản quốc 1
  2. theo mẫu. tế. - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu. - Tự cài, cởi cúc, xâu dây giầy, cài quai dép, đóng mở phécmơtuya. 2.Dinh dưỡng sức khoẻ Quyền được bảo vệ Nhận biết được một số - Hoạt động chiều: trường hợp không an toàn +Hướng dẫn trẻ vui chơi an toàn, tránh xa những nơi mất vệ và gọi người giúp đỡ. sinh, nguy hiểm. 6 17 + Biết tránh một số trường + Tìm hiểu một số đồ dùng gây nguy hiểm hợp không an toàn. - Tôi yêu Việt Nam: Tìm hiểu nhóm biển báo hiệu lệnh + An toàn khi đợi xe buýt. + Dạy trẻ tham gia giao thông nếu đi xe đạp II.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1. Khám phá khoa học - Gọi tên nhóm con vật theo * HĐ học, HĐ chiều, mọi lúc, mọi nơi: - Đặc điểm, ích lợi, tác hại của con vật. đặc điểm chung - Quá trình phát triển của con vật; điều kiện sống của một số con vật. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật. - Phân loại con vật theo 2-3 dấu hiệu. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật với 7 23 môi trường sống. - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật. - Hoạt động học: * KPKH: Vật nuôi trong GĐ * KPKH: Động vật sống dưới nước * KPKH: Động vật sống trong rừng. * KPKH: Côn trùng và chim - Làm thí nghiệm và sử - Sự phát triển trứng gà -> gà con ->gà trưởng thành -> gà dụng công cụ đơn giản để đẻ/ấp trứng quan sát, so sánh, dự đoán, - Hoạt động chiều nhận xét và thảo luận. + KPKH: Vòng đời phát triển của con bướm 8 24 - Nhận ra sự thay đổi trong -Ứng dụng Montessori: Vòng đời con gà mô hình quá trình phát triển của con * HĐ chuyên biệt GDKNS: vật. - Kỹ năng phòng chống thú dữ tấn công: (ong; rắn; chó – áp dụng tư thế bào thai khi bị thú dữ tấn công) - Nhận xét, thảo luận về đặc -Hoạt động chiều: điểm, sự giống nhau, khác +KPKH:Phân loại một số con vật gần gũi theo 2,3 dấu hiệu 9 30 nhau của các đối tượng được quan sát. 2.Làm quen với toán - Quan tâm đến các con số Quyền được tham gia như thích nói về số lượng và - Hoạt động học: đếm, hỏi: “Bao nhiêu”, + Đếm và nhận biết số lượng, chữ số, số thứ tự trong phạm 10 41 “Đây là mấy?” vi 8 - Đếm trên đối tượng trong - Ứng dụng Montessori: Nhận biết chuỗi hạt màu. phạm vi 10 và đếm theo khả năng. 2
  3. - Nhận biết các số từ 5- 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. - Gộp/ tách các nhóm đối - Hoạt động học: tượng trong phạm vi 10 + Gộp/tách nhóm đối tượng trong phạm vi 8 và đếm; 11 43 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau và đếm Biết sắp xếp các đối tượng * Hoạt động hoc theo trình tự nhất định theo - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc yêu cầu 12 46 - Nhận ra quy tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại - Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp - So sánh nhóm có 3 đối * HĐ LQ với toán: tượng có kích thước khác - So sánh nhóm có 3 đối tượng: Cao nhất, thấp hơn, thấp nhau và nói được kết quả: nhất. 13 47 Cao hơn,thấp hơn,thấp nhất - Sử dụng được một số dụng cụ để đo so sánh, nói kết quả. III.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ. 1.Nghe,nói. - Hiểu nghĩa một số từ khái - Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa quát về động vật - Nói được một số từ khái quát chỉ các vật - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.Thực hiện hàng ngày, mọi lúc, mọi nơi 14 52 - Hoạt động mọi lúc mọi nơi. + Dạy trẻ đọc thơ: Nàng tiên ốc, Con chim chiền chiện,.. -Hoạt động chiều: + Dạy trẻ đọc thơ: Mèo đi câu cá, Gà nở - Đọc biểu cảm bài thơ, ca Quyền được tham gia dao, đồng dao, tục ngữ, hò - Nghe hiểu nội dung truyện đọc, truyện kể phù hợp với độ vè,... tuổi; Nói được tên, hành động của các nhóm nhân vật, tình huống trong câu chuyện; Kể lại được nội dung chính các câu chuyện mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại tình huống, nhân vật trong câu chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện: 15 53 -Hoạt động học: + Cá cầu vồng can đảm -Hoạt động mọi lúc mọi nơi,hoạt động chiều: + Những nghệ Sĩ của rừng xanh, Bác sỹ chim. - Học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh:Truyện “ Dành cho các cháu” - Đọc biểu cảm bài thơ, ca - Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao tục ngữ, câu đố, dao, đồng dao, tục ngữ, hò hò, vè phù hợp với độ tuổi. vè,... - Hoạt động mọi lúc mọi nơi: Đọc các bài thơ, ca dao, đồng 16 55 dao, tục ngữ, hò vè, câu đố: + Con cua mà có hai càng.con mèo mà trèo cây cau, -Học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Thơ “Sáng tháng 5” 2.Làm quen với việc đọc- viết - Nhận dạng các chữ cái - Hoạt động học: 3
  4. trong bảng chữ cái tiếng +Làm quen chữ cái : b, d, đ. 17 69 Việt - Tô, đồ các nét chữ, sao -Hoạt động học: chép một số ký hiệu, chữ + Tập tô chữ cái : b, d, đ. cái, tên của mình. 18 70 - Biết “tô, đồ” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI - Đề nghị sự giúp đỡ của - Biết tìm sự hỗ trợ từ người khác. người khác khi cần thiết. - Biết cách trình bày để người khác giúp đỡ 19 81 - Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến. - Nói, hỏi hoặc trả lời các câu hỏi của người khác một cách lưu loát, rõ ràng, không sợ sệt, rụt rè, e ngại. - Sẵn sàng giúp đỡ khi - Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác cần người khác gặp khó khăn sự giúp đỡ. - Sẵn sàng, nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn hoặc người lớn yêu cầu. 20 95 - Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn. -Học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Yêu lao động biết giúp đỡ mọi người (t13,14) -Tôi yêu Việt Nam: Bé phân biệt được hành vi đúng sai với an toàn giao thông. - Thích chăm sóc con vật - Trẻ quan tâm hỏi han về sự phát triển, cách chăm sóc cây, thân thuộc con vật quen thuộc. - Thể hiện sự thích thú trước - Thích được tham gia tưới, nhỏ cỏ, lau lá cây, cho con vật 21 97 cái đẹp quen thuộc ăn, vuốt ve, âu yếm các con vật non - Học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: giáo dục trẻ bảo vệ con vật IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ. - Chăm chú lắng nghe và Quyền được bảo vệ hưởng ứng cảm xúc ( Hát - Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc theo, lắc lư, nhún nhảy ) thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) theo bài hát, bản nhạc. Nhận - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm thiết tha) của 22 101 ra giai điệu (vui, êm dịu, các bài hát, bản nhạc. buồn) của bài hát hoặc bản + Đàn gà con, Chú voi con ở bản đôn; Cá vàng bơi; Đố nhạc bạn....... - Hoạt động mọi lúc mọi nơi - Hát đúng giai điệu, lời ca, Quyền được tham gia hát diễn cảm phù hợp với - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của sắc thái, tình cảm của bài bài hát, thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu hát qua giọng hát, nét mặt, của bài hát, bản nhạc điệu bộ, cử chỉ. -Hoạt động học 23 102 - Vận động nhịp nhàng theo + Dạy hát: Chú ếch con giai điệu và thể hiện sắc thái + Vận động : Chị ong nâu và em bé. phù hợp với các bài hát, bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa ) - Tự nghĩ ra các hình thức Quyền được tham gia 24 103 để tạo ra âm thanh, vận -Hoạt động học: động hát theo các bản nhạc, +TCAN: Ai đoán giỏi. 4
  5. bài hát yêu thích. +TCAN: Nghe giọng hát đoán tên bạn hát. - Đặt lời mới theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc - Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn - Phối hợp và lựa chọn các Quyền được tham gia nguyên vật liệu tạo hình, vật - Biết sử dụng và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra sản phẩm: Nhận xét liệu để tạo ra sản phẩm các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. - Phối hợp các kỹ năng xếp -Hoạt động ngoài trời. hình để tạo thành các sản +Tạo hình con gà bằng nguyên vật liệu thiên nhiên. 25 104 phẩm có kiểu dáng, màu sắc + Tạo hình con cá bằng lá cây. hài hòa, bố cục cân đối. - Thích thú ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói nên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng, bố cục của các tác phẩm tạo hình. - Phối hợp các kỹ năng vẽ, - Vẽ tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. Cầm bút để tạo thành bức tranh có đúng: Bằng ngón tay trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa, Tô màu sắc hài hòa, bố cục cân màu đều, không chờm ra ngoài nét vẽ: Nhận xét các sản đối. phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. - Tô màu kín, không chờm - Hoạt động học: ra ngoài đường viền các + Vẽ đàn vịt đang bơi. 26 105 hình vẽ; +Vẽ con thỏ - Thích thú ngắm nhìn và sử - Hoạt động chiều dụng các từ gợi cảm nói nên + Vẽ con cua. cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng, bố cục của các tác phẩm tạo hình. - Phối hợp các kỹ năng cắt, - Cắt, xé, dán, để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố xé, dán, để tạo thành bức cục cân đối. Bôi hồ đều vào trái của giấy đã cắt, xé. Các hình tranh có màu sắc hài hòa, bố được dán vào đúng vị trí quy định. cục cân đối. -Hoạt động chiều: - Dán các hình vào đúng vị + Cắt dán hình con cá; 27 106 trí cho trước, không bị nhăn + Cắt dán con mèo - Thích thú ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói nên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng, bố cục của các tác phẩm tạo hình. - Nói lên ý tưởng và tạo ra - Tìm kiếm lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp sản phẩm tạo hình theo ý (sáp màu, giấy màu, đất nặn ) để tạo ra sản phẩm theo ý thích. thích. - Đặt tên cho sản phẩm tạo - Trẻ đặt tên cho sản phẩm vẽ, xé dán, nặn, làm đồ chơi theo 28 108 hình. ý thích của mình. - Hoạt động chiều + In đàn kiến bằng vân tay 5
  6. II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN Hoạt Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Lưu ý động (Từ 9/12 - 13/12) (Từ 16/12 -20/12) (Từ 23/12 -27/12) (Từ 30/12 -3/1) Bé giải mã những Bé giải mã động . Bé giải mã động Bé giải mã côn Chủ đề con vật nuôi trong vật sống dưới vật sống trong trùng và chim. GĐ nước. rừng. Đón - Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng một trẻ số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống, thể hiện hành vi thói quen văn Trò minh lịch sự khi giao tiếp với người khác. Chú ý đến kỹ năng đi lên xuống cầu chuyện thang, đi giầy, dép cho một số trẻ kỹ năng chưa tốt - Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình và cách chăm sóc chúng. Kể tên các con vật nuôi trong gia đình, hướng trẻ tới các góc chơi mới - - Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước, lợi ích của chúng đối với đời sống con người và cách chăm sóc chúng. Kể tên, đặc điểm các con vật sống dưới nước mà trẻ biết, hướng trẻ tới các góc chơi mới - Kể về các con vật sống trong rừng mà trẻ biết. Giới thiệu với trẻ về các con vật.Tìm hiểu các con vật qua một số hình ảnh Cho trẻ tự tìm hiểu thảo luận về các con vật sống trong rừng. - Tìm hiểu chung về côn trùng và chim. Biết lợi ích và tác hại đối với đời sống của chúng ta. Cho trẻ khám tự khám phá về các con vật đó qua tranh ảnh, lô tô. TD - Hô hấp; Hít vào, thở ra sáng - Tay; + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân, 2 tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Lưng, bụng lườn: + Nghiêng người sang trái, sang phải, kết hợp tay chống hông . - Chân + Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang, nhảy lên đưa 1 chân về trước, một chân về sau. Rèn kỹ năng lấy và cất dụng cụ tập thể dục, kỹ năng xếp hàng ứng dụng theo phương pháp Mon Thứ 2 HĐ thể dục HĐ thể dục HĐ thể dục HĐ thể dục Ném xa bằng 1 VĐCB: Bật qua VĐCB: Bò bằng -VĐCB:Trườn tay vật cản 17 - 22 bàn tay và bàn kết hợp trèo qua TCVĐ: Ném cm chân 4- 5m ghế dài 1,5m x bóng. TCVĐ: Chuyền TCVĐ: Trèo 30cm bóng qua chân thang hái quả - TCVĐ: Tha mồi về tổ Thứ HĐ KPKH HĐ KPKH HĐ steam HĐ steam 3 Tìm hiểu một Khám phá về KP theo quy KP theo quy số vật nuôi động vật sống trình 5E trình 5E Hoạt trong gia đình. dưới nước Tìm hiểu về con Tìm hiểu vòng động thỏ đời của sâu học bướm Thứ HĐ tạo hình HĐ âm nhạc HĐ Staem HĐ: Steam 4 Vẽ đàn vịt NDTT: Dạy hát: Thiết kế kỹ Thiết kế kỹ đang bơi (ĐT) Chú ếch con thuật Theo quy thuật Theo quy NDKH: Lý con trình GDP trình GDP sáo Làm con thỏ Chuẩn bị TC: Ai đoán chuyến đi xa giỏi cho sâu bướm Thứ HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT 5 Đếm và nhận Gộp/tách nhóm So sánh nhóm So sánh, phát 6
  7. biết nhóm đối đối tượng trong có 3 đối tượng. hiện quy tắc sắp tượng số lượng phạm vi 8 và Cao nhất, thấp xếp và sắp xếp 8, làm quen đếm. hơn, thấp nhất theo quy tắc. với số 8 Thứ HĐ LQCC HĐ LQVH HĐ LQCC Hoạt động giáo 6 Làm quen với Truyện: Cá cầu Tập tô chữ cái dục rèn kỹ chữ cái: b, d, d vồng can đảm b,d ,d năng sống Dạy trẻ biết phòng vệ trước những con vật nguy hiểm Dạy trẻ biết phòng vệ trước những con vật nguy hiểm Hoạt Thứ 2 1.HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ: Làm 1.HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ: QS, động Làm con gà thí nghiệm về sự Khám phá thời tìm hiểu thời ngoài bằng nguyên thay đổi vị của tiết trong ngày tiết trời vật liệu thiên nước. 2.TCVĐ: Cáo 2.TCVĐ: nhiên 2.TCVĐ: Mèo và thỏ, kéo co Ô tô và chim sẻ, 2.TCVĐ: Tìm và cá, kéo co 3.Chơi tự do trời nắng, trời thức ăn, lộn 3.Chơi tự do mưa cầu vồng 3.Chơi tự do 3.Chơi tự do Thứ 1. HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 3 Trải nghiệm QSCMĐ: QS Quan sát giàn Thí nghiệm trồng và chăm Cây hoa hồng hoa Giun trứng chìm,nổi sóc cây, rau 2. TCVĐ: Cắp 2.TCVĐ: Bịt 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: Tạo cua bỏ giỏ, Xách mắt bắt dê, Hái Đuổi bóng. dáng các con nước quả Cướp cờ vật, Mèo đuổi 3. Chơi TD 3.Chơi tự do 3. Chơi tự do chuột 3.Chơi tự do Thứ 1 . HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: QS 1. HĐCCĐ: Thí 1.HĐCCĐ: QS, 4 Nhặt lá rụng bể cá trong sân nghiệm trứng vườn hoa sân xếp hình con trường nổi, trứng chìm trường. vật 2. .TCVĐ 2. TCVĐ: Tìm 2.TCVĐ: Trồng 2. TCVĐ: Ai thông minh bạn thân, nhảy nụ trồng hoa, Un Chuyển trứng, hơn, lộn cầu dây na nu nống kéo cưa lừa xẻ vồng 3.Chơi tự do 3.Chơi tự do 3.Chơi tự do 3. Chơi tự do Thứ 1. HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ : 5 Qua sát cây Tạo hình con cá Quan sát cây Cho trẻ làm thí hoa sứ bằng lá cây hoa sứ nghiệm: “ Nước 2.TCVĐ: Chọn 2.TCVĐ: Tìm 2.TCVĐ biến mất” thức ăn, dung những con vật Nhảy bao bố, 2.TCVĐ: dăng dung dẻ cùng nhóm truyền tin Bắt châu chấu 3.Chơi tự do 3. Chơi tự do 3.Chơi tự do 3.Chơi tự do Thứ 1.HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ : Thí 1.TCVĐ: Chọn 1.HĐCCĐ: 6 Quan sát thời nghiệm cầu thức ăn, dung Vườn hoa sân tiết. vồng trong cốc dăng dung dẻ trường 2.TCVĐ: kéo 2. TCVĐ: mèo 2.HĐCCĐ: 2. TCVĐ: Bịt co đuổi chuột, nu Quan sát: cây mắt bắt dê. 3. Chơi tự do: na nu nống khế Dung dăng dung Rèn kỹ năng 3. Chơi tự chọn 3.Chơi tự do: dẻ 7
  8. chơi với các đồ Vòng, bóng, hột Chơi với vòng, 3.Chơi tự do chơi ngoài trời. hạt đồ chơi khác cát, nước, đồ Chơi với lá cây, ngoài sân chơi khác ngoài cát nước, vòng, sân bóng, đồ chơi ngoài sân Hoạt Thứ HĐTT: Giao HĐTT: Giao HĐ trải HĐ trải động 6 lưu các trò lưu nhẩy dân vũ nghiệm: Thăm nghiệm: (Thay chơi vận động: quan doanh trại Quốc đất trồng thế HĐ Ném bóng vào bộ đội rau góc) rổ Hoạt I. Mục đích động 1. Kiến thức: góc - Trẻ tự nhận và thỏa thuận vai chơi biết phối hợp với các bạn trong nhóm chơi để thực hiện tốt vai chơi của mình một cách tích cực phù hơp. - Biết cùng nhau chơi, giao tiếp cùng nhau, biết tự thỏa thuận với nhau để đưa ra chủ đề chơi chung; liên kết các góc chơi với nhau. - Trẻ biết sử dụng các loại hình khối,hàng rào, gạch, que, ống mút, cây xanh, cây hoa, cây ăn quả , các con vật nguyên vật liệu có sẵn để xây dựng, lắp ghép thành mô hình trang trại - Trẻ biết công việc của bác bán hàng là bày biện của hàng ngăn nắp, phục vụ chu đáo khách hàng, Biết cách làm pha chế nước cam, nước lọc .. - Trẻ biết sử dụng một số nguyên vât liệu tái chế nguyên vật liệu thiên nhiên để ra các sản phẩm tái chế, tạo ra bức tranh đẹp có thẩm mỹ - Trẻ tìm số tương ứng gắn với đồ vật, trẻ biết tìm đúng nắp nào lọ ấy, que nào chữ ấy có gắn đúng chữ cái biết thêm bớt bằng trò chơi xúc xắc, Biết tìm các con số gắn tương ứng, biết tách gộp các nhóm bằng nhiều cách, biết xem giờ đồng hồ ,lắp ghép phận biệt cao nhất, thấp nhât, thấp hơn.Biết kể các câu truyện phù hợp với chủ đề . 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng sắp xếp, bố cục khu vực chơi, kĩ năng phân khu hợp lý, sáng tạo. - phát triển sự khéo léo, tính kiên trì cẩn thận trong việc thực hiện nhiệm vụ. - Rèn cho trẻ biết phối hợp chơi với các bạn trong nhóm chơi và phát triển khả năng giao tiếp cho trẻ trong khi chơi. - Rèn kĩ năng thực hiện đúng thao tác của vai chơi, sử dụng đồ chơi thành thạo hợp lý. - Rèn cho trẻ kĩ năng vẽ, kĩ năng cắt xé dán sản phẩm của các nghành nghề. 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú tích cực trong quá trình chơi, biết thuân thủ quy định trong góc chơi, biết trao đổi cùng bạn trong nhóm chơi, chơi đoàn kết chia sẻ giúp đỡ bạn trong khi chơi. - Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, tuân thủ nội quy, chơi vui vẻ đoàn kết. - Giáo dục trẻ biết vui vẻ, đoàn kết trong khi chơi - Biết lấy và cất gọn giữ gìn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. - Giáo dục trẻ biết vui vẻ, đoàn kết trong khi chơi, biết giữ gìn trưng bày sản phẩm trẻ làm ra. - Trẻ thể hiện được quyền được phát triển : Cởi mở tôn trọng đoàn kết và trách 8
  9. nhiệm khi tham gia các hoạt động II. CHUẨN BỊ * Đồ dùng của cô: Máy tính, loa, nhạc các bài hát phù hợp với chủ đề nhạc ráp.. - Trang phục gọn gàng. - Chuẩn bị đầy đủ góc chơi, đồ dùng chơi theo đúng chủ đề động vật - Các loại đồ dùng đồ chơi đa dạng * Đồ dùng của trẻ: + Góc xây dựng: “Xây dựng trang trại xanh” - Hàng rào,cổng, gạch tấm gỗ cột đèn - Mô hình ngôi nhà, mô hình ao cá đàn gà .Gia súc gia cầm - Cây xanh, cây hoa, cây rau, thảm cỏ, vườn cây hao màu cây ăn trái, một số đồ chơi Cầu trượt,xích đu + Góc phân vai: - Cửa hàng Giải khát: Nước lọc, nước cam, Máy ép nước mía, dụng cụ vắt cam, đường, chanh leo, cốc thìa.. - Bàn ghế, quầy hàng.. - Các loại mặt hàng đa dạng rau củ quả, cây xanh cây rau bánh kẹo phù hợp với chủ đề .. + Góc học tập: - Sách về chủ đề động vật - Bộ xúc xắc toán, chữ cái, bộ chữ rỗng, máy tính .. - Bộ toán thêm bớt trong phạm vi 100 - Bộ ô ăn quan - Máy tính kể truyện, rối ,sách truyện + Góc nghệ thuật: Vẽ tranh, cắt dán các con vật môi trường sống của chúng Giá tranh, khung tranh vẽ, sáp màu, bút.. Các nguyên vật liệu thiên nhiên, nguyên vật liệu tái chế Giấy màu, hồ dán, kéo, khăn lau. Băng dính III. TIẾN HÀNH 1. Ổn định gây hứng thú - Cho trẻ Xem vi deo về chủ đề động vật Trò chuyện với trẻ về chủ đề và về video vừa xem - Kể tên các con vật mà trẻ biểt. Hát bài về trang trại 2. Nội dung 2.1. Hoạt động 1: Thỏa thuận chung - Cô nói: Đến với "Trang trại vui vẻ" ngày hôm nay còn có rất nhiều góc chơi hấp dẫn cùng với các bạn gà, vịt, chó, mèo rất đáng yêu. Nhưng để tham gia được các góc chơi ưa thích với những con vật các con phải trả lời thật nhanh các câu hỏi của cô. Bạn nào trả lời đúng thì sẽ dành quyền chọn góc chơi. Các bé đã sãn sàng chưa? - Cô đố trẻ: Con gì ăn no bụng to mắt hít Mồm kêu ụt ịt nằm thở phì phò - Cho trẻ trả lời cô hỏi trẻ sẽ chọn góc chơi nào? Con sẽ chơi gì? Chơi cùng ai - Cô hỏi trẻ: Đố biết, đố biết, con gì đẻ trứng, con gì đẻ con ( Đọc Ráp) - Cô hỏi trẻ: Con chọn góc chơi nào? Ai thích chơi ở góc học tập cùng bạn nào? - Cô nói: Các con ạ! Nhà cô có nuôi một chú Chó rất đáng yêu, nhưng không 9
  10. hiểu sao hôm nay nó không chịu ăn uống gì cả, mà cứ nằm im một chỗ các con có cách gì giúp cô không? + Một trẻ ở góc phân vai trả lời + Cô hỏi trẻ: Con chơi ở góc chơi nào? + Để chăm sóc và chữa khỏi bệnh cho các thú cưng, Bác sỹ thú y phải làm gì? - Cô nói: Thế còn bạn mèo và bạn gà vừa biểu diễn ảo thuật sẽ được chăm sóc ở đâu? - Một trẻ góc chơi góc thiên nhiên trả lời: - Cô nói: Góc thiên nhiên còn nhiều trò chơi khác như in hình trên cát, làm thí nghiệm với nước + Trong "Trang trại vui vẻ" còn tổ chức rất nhiều trò chơi khác như: Bán hàng; làm sách về các con vật; thực hành kỹ năng sống; tạo hình các con vật từ vật liệu thiên nhiên, kể các câu chuyện hay về các con vật, mỗi góc chơi sẽ đem đến cho các con nhiều điều thú vị khác nhau. - Cô hỏi trẻ: Khi vào góc chơi các con chú ý điều gì? * Giáo dục trẻ: Khi vào góc chơi phải thỏa thuận vai chơi, tuân thủ nội quy chơi, đoàn kết vui vẻ, không tranh dành đồ chơi của nhau. Cô chúc các con có một buổi chơi thật thú vị. Các con đã sẵn sàng chưa? - Cô mời trẻ nhẹ nhàng đi về góc chơi. 2. Hoạt động 2: Quá trình trẻ chơi - Trẻ về góc chơi, cô quan sát bao quát trẻ, điều hòa số trẻ chơi ở mỗi góc nếu thấy không hợp lý. Quan sát trẻ thỏa thuận nội dung chơi, phân vai chơi giúp đỡ trẻ khi cần thiết. - Trong quá trình trẻ chơi cô đi đến từng góc quan sát xử lý các tình huống xảy ra. - Thấy trẻ chưa biết chơi cô nhập vai chơi cùng trẻ, hướng dẫn trẻ nhập vai chơi. Nếu thấy trẻ chơi nhàm chán cô mở rộng nội dung chơi cho trẻ hoặc gợi ý cho trẻ sang nhóm chơi khác. Cô bao quát trẻ suốt quá trình chơi, động viên khuyến khích trẻ hào hứng tham gia vào hoạt động, giúp trẻ chơi an toàn, đoàn kết. * Góc xây dựng cô hỏi trẻ: Các cô chú đã chuẩn bị xong công việc của nhóm mình chưa ? Bác thợ cả hôm nay phân công con làm gì ? Ai làm khu chuồng này? Ai xây ao cá ? Khu chuồng này các bác định nuôi con gì ? Chúc các bác sớm hoàn thành công trình của mình nhé. * Đến góc phân vai: Hôm nay các cô các bác sẽ chơi gì nhỉ ? - Bác sĩ thì cần có ai giúp đỡ khi chữa bệnh cho các con vật ? * Khu bán hàng - Ai đã chuẩn bị các loại hàng hóa này vậy ? Các bác đã sẵn sàng vào cuộc chơi chưa ? Khi bán hàng muốn mọi người mua nhiều hàng thì các bác phải làm gì ? - Khi khách trả tiền và ra về thì các cô như thế nào ? * Góc tạo hình - Các nghệ sĩ nhí của tôi hôm nay làm gì ? - Cháu làm con gì đây? Mình nó làm bằng quả gì? * Đến góc học tập - Cháu đang làm gì đây? Cháu xếp như thế nào? Quy tắc mà cháu xếp là quy tắc 10