Giáo án Mầm non Lớp Chồi (4 tuổi) - Chủ đề: Bé giải mã các loài động vật - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thu Thảo
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi (4 tuổi) - Chủ đề: Bé giải mã các loài động vật - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_4_tuoi_chu_de_be_giai_ma_cac_loai_d.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Chồi (4 tuổi) - Chủ đề: Bé giải mã các loài động vật - Năm học 2024-2025 - Nguyễn Thu Thảo
- CHỦ ĐỀ: BÉ GIẢI MÃ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT (Thực hiện: 4 tuần từ ngày 9/12/2024 đến 03/01/2025) Họ và tên giáo viên soạn: Nguyễn Thu Thảo, Trần Thanh Huyền, Bùi Thị Lan I. MỤC TIÊU Tên TT MỤC TIÊU NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG MT I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1. Phát triển vận động * Thể dục sáng, BTPTC - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay + Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng bên (kết hợp vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay) các động tác trong bài thể dục theo 1 1 - Lưng, bụng lườn: hiệu lệnh + Quay sang trái, sang phải. - Chân + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. - Trẻ đi thành vòng tròn: đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân, đi thường. Trẻ có quyền được phát triền; quyền được tham gia Kiểm soát được vận động: - Hoạt động học: - Đi/chạy thay đổi hướng vận động 2 3 + VĐCB: Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh đúng tín hiệu vật chuẩn (4-5 vật TCVĐ: Chuyển trứng chuẩn đặt dích dắc) + VĐCB: Chạy chậm khoảng 70 - 85m. TCVĐ: Tha mồi về tổ Trẻ có quyền được phát triền; quyền được Thể hiện nhanh mạnh khéo trong tham gia thực hiện bài tập tổng hợp: - Hoạt động học: 3 5 - Bò trong đường dích dắc + VĐCB: Bò bằng bàn tay và bàn chân 4- 5m (4 - 5 điểm dích dắc cách nhau 2m) TCVĐ: Mèo và chim không chệch ra ngoài + VĐCB: Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6m. TCVĐ: Cáo bắt gà Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong * GD tích hợp, HĐ chiều, mọi lúc, mọi nơi: một số hoạt động: + Xé, cắt đường thẳng. 4 8 - Cắt thành thạo được theo đường + Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây giầy. thẳng. - Tự cài, cởi cúc, buộc dây giầy. 2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ Trẻ có quyền được sống; quyền được phát triền Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, * GD trẻ mọi lúc, mọi nơi: phòng bệnh khi được nhắc nhở; - Rèn luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra khỏe. nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời + Rèn thói quen giữ gìn vệ sinh răng miệng, 5 15 lạnh,đi dép, giày khi đi học. đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời - Biết nói với người lớn khi bị đau, lạnh,đi dép, giày khi đi học. chảy máu hoặc sốt + Vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. người - Bỏ rác đúng nơi quy định. + Lựa chọn trang phục phù họp với thời tiết. Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- 2 + Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. + Rèn thói quen đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Rèn thói quen bỏ rác đúng nơi quy định. II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1. Khám phá khoa học Động vật: Trẻ có quyền được phát triền; quyền được - Gọi tên nhóm con vật theo đặc tham gia điểm chung * HĐ học, HĐ chiều, mọi lúc, mọi nơi: - Phân loại các đối tượng theo một - Nhận biết tên gọi, đặc điểm, cấu tạo, ích lợi, hoặc hai dấu hiệu. môi trường sống các con vật, so sánh sự khác - Sử dụng kỹ năng so sánh 2-3 đồ nhau và giống nhau của 2-3 con vật. Cách dùng, đồ chơi chăm sóc và bảo vệ con vật, cây 6 23 - Phân loại theo dấu hiệu. - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản - Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, giữa con vật với môi trường sống. sự khác nhau, giống nhau của các - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật. đối tượng được quan sát. * KPKH: Vật nuôi trong GĐ - Thu thập thông tin về đối tượng * KPKH: Động vật sống dưới nước bằng nhiều cách khác nhau: xem * KPKH: Động vật sống trong rừng. sách, tranh ảnh, nhận xét và trò * HĐ STEAM: Khám phá theo quy trình 5E chuyện Khám phá khoa học về côn trùng 2. Khám phá xã hội 3. Làm quen với Toán Trẻ có quyền được phát triền; quyền được - Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất tham gia 7 40 3 đối tượng và sao chép lại. * Hoạt động học: - Nhận ra quy tắc sắp xếp sẵn của 3 đối tượng và tiếp tục theo quy tắc đó. * Hoạt động học: - Chỉ ra các điểm giống và khác nhau - So sánh sự giống và khác nhau của hình 42 giữa hai hình.(Tròn và tam giác; vuông và chữ nhật Vuông và chữ nhật ) - Phân biệt hình tam giác và hình tròn - Sử dụng lời nói và hành động để * Hoạt động học: chỉ vị trí của đồ vật so với người - Xác định vị trí phía trước-phía sau, phía trên, 8 44 khác. phía dưới so với đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác. III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Trẻ có quyền được bảo vệ; quyền được tham gia - Trẻ thực hiện 2,3 yêu cầu liên tiếp, * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng 9 46 vào rổ” “Cháu hãy lấy hình tròn mầu và các từ biểu cảm. đỏ gắn vào bông hoa vàng” - Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. - Trẻ hiểu nghĩa của từ khái quát; * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: 10 47 hoa quả, con vật, đồ gỗ... - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó. * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: - Sử dụng được các từ chỉ, mô tả sự 11 50 - Sử dụng các từ mô tả về hoạt động, đặc điểm vật, hoạt động, đặc điểm của sự vật. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Đọc thuộc các bài thơ, ca dao, đồng 12 53 - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, dao hò vè phù hợp với độ tuổi * Hoạt động học
- 3 + Dạy trẻ đọc thơ: mèo đi câu cá * GD tích hợp mọi lúc, mọi nơi: + Vè về các loài vật + Các bài ca dao, đồng dao, câu đố về con vật - Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: Thơ: Bác thăm nhà cháu Kể lại chuyện đã được nghe có mở đầu, kết thúc. * Hoạt động học: + Dạy trẻ kể lại chuyện: Bác gấu đen và 2 chú - Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. thỏ 13 54 - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của + Chuyện: Kiến và ve sầu các nhân vật trong chuyện * Hoạt động chiều, tích hợp mọi lúc, mọi nơi: Chuyện: Cáo, thỏ và gà trống. - Tôi yêu Việt Nam: Truyện: Xe đạp con trên đường phố. - Điều chỉnh giọng nói phù hợp khi * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: Nói và thể 14 56 được nhắc nhở hiện cử chỉ nét mặt, điệu bộ * Hoạt động học: + Nhận dạng, làm quen chữ cái: b 15 60 - Nhận dạng một số chữ cái: b, d, đ * Hoạt động chiều: + Nhận dạng, làm quen một số chữ cái: d, đ. IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI Trẻ có quyền được bảo vệ; quyền được tham gia * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: Thể hiện sự - Biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo tự tin khi bày tỏ ý kiến khi tham gia vào các trò 16 65 ý thích. chơi.... - Tôi yêu Việt Nam: + Thực hiện vở:Bé làm quen với phương tiện và luật giao thông. - Cố gắng hoàn thành công việc * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: Thể hiện 17 66 được giao. phẩm chất cá nhân: mạnh dạn tự tin, tự lực. * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: Chú lắng 18 74 - Chú ý nghe khi cô và bạn nói. nghe cô và bạn nói hiểu và làm theo. * GD lồng ghép, tích hợp“HT và làm theo TT, ĐĐ, PC HCM”, mọi lúc, mọi nơi: 19 77 - Thích chăm sóc con vật thân thuộc. + Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối. - Hoạt động chiều: thực hiện vở: bé với 5 điều Bác Hồ dạy V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ Trẻ có quyền bảo vệ, tham gia và được phát triển - Chú ý nghe, tỏ ra thích thú ( hát vỗ - Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác tay, nhún nhảy, lắc lư ) theo bài nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) 20 82 hát, bản nhạc. Thích nghe và đọc - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm thơ, ca dao, đồng giao, tục ngữ, thích thiết tha) của các bài hát, bản nhạc. nghe và kể câu chuyện. - HĐ học GD âm nhạc: + Nghe hát: Lý con sáo; Con chim vành khuyên. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, - Hát đúng giai điệu lời ca rõ lời và tình cảm của bài hát, thể hiện cảm xúc và vận thể hiện sắc thái cuả bài hát qua 21 83 động phù hợp với nhịp điệu của bài hát, bản giọng hát, nét mặt điệu bộ nhạc. - HĐ học GD âm nhạc:
- 4 + Dạy VĐ theo nhạc: Chú voi con ở bản đôn - HĐ chiều, HĐ góc, tích hợp mọi lúc, mọi nơi: + Tôm cá cua thi tài; Cá vàng bơi; Đố bạn. - Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc. với các - HĐ học GD âm nhạc: 22 84 hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, + VĐ múa: Con chim non. múa ) - HĐ học Trò chơi âm nhạc: + Ai nhanh nhất - Lựa chọn và tự thể hiện hình thức 23 85 + Ai đoán giỏi vận động theo bài hát, bản nhạc. - Tích hợp mọi lúc, mọi nơi: + Bắt chước tạo dáng - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. hình để tạo ra sản phẩm. - HĐ học - Phối hợp các kỹ năng xếp hình để 24 86 + HĐ Steam theo quy trình EDF: Tạo hình tạo thành các sản phẩm có kiểu con cá bằng lá cây dáng, màu sắc khác nhau. - HĐ góc; HĐ mọi lúc, mọi nơi. - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. + In con bướm bằng vân tay; Trẻ có quyền bảo vệ, tham gia và được phát triển - Phối hợp các nét thẳng, xiên, - Sử dụng kỹ năng vẽ, nặn, cắt xé dán, xếp hình ngang, cong tròn tạo thành bức tranh tạo ra sản phẩm có màu sắc kích thước hình có màu sắc và bố cục 25 87 dáng,đường nét,bố cục - HĐ học - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu + Vẽ con gà sắc, hình dáng, đường nét. - HĐ chiều; HĐ mọi lúc, mọi nơi. + Vẽ con thỏ; Vẽ con vịt; - Sử dụng các kỹ năng xé, cắt theo đường thẳng - Xé cắt theo đường thẳng, đường tạo ra sản phẩm có mầu sắc, bố cục. 26 88 cong và dán thành sản phẩm có - HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi màu sắc, bố cục + Cắt dán tổ chim; - Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn - Phối hợp các kỹ năng nặn tạo ra sản phẩm uốn cong đất nặn để nặn thành sản - Hoạt động học: 27 89 phẩm có nhiều chi tiết. + Nặn con thỏ - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét. II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN Hoạt Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Lưu ý động (Từ 9/12- 13/12) (Từ 16/12-20/12) (Từ 23/12 - 27/12) (Từ 30/12- 03/01) Bé giải mã những Bé giải mã động Bé giải mã động Bé giải mã côn Chủ đề con vật nuôi trong vật sống dưới vật sống trong trùng và chim. gia đình. nước. rừng. - Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống, thể hiện hành vi thói quen văn minh lịch sự khi giao tiếp với người khác. Chú ý đến kỹ năng cất giầy, dép ngăn nắp cho một số trẻ kỹ năng chưa tốt. - Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình: Trẻ gọi tên; nhận biết, so Đón trẻ sánh đặc điểm của các con vât nuôi mà trẻ biết. Trò chyện về ích lợi của các con Trò chuyện vật nuôi trong gia đình. - Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước: Đặc điểm môi trường sống của các loài động vật sông dưới nước; Tác dụng của các loài động vật đối với dời sống con người
- 5 - Trò chuyện với trẻ về các con vật sống trong rừng: Trò chuyện với trẻ về môi trường sống của các con vật trong rừng; Phân loại các loại ĐV sống trong rừng theo tính cách. Tầm quan trọng của các con vật sống trong rừng. Cách bảo vệ các loài vật và bảo vệ môi trường sống cho chúng - Trò chuyện với trẻ về côn trùng và chim: Kể tên những loài côn trùng mà con biết? Những loài côn trùng có hại, chúng có hại ntn? Cách phòng tránh loài côn trùng có hại? Những loài côn trùng nào có ích, chúng có ích ntn? - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay: Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên (kết hợp vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay). TD - Lưng, bụng lườn: Quay sang trái, sang phải. sáng - Chân : Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. - Bật: chụm tách chân. Thứ HĐ thể dục HĐ thể dục HĐ thể dục HĐ thể dục 2 - VĐCB: - VĐCB: Bò - VĐCB: Chạy - VĐCB: Bò chui Chạy thay đổi bằng bàn tay, chậm 70 – 80m qua ống dài 1,2 x tốc độ theo bàn chân 4 – 5m - TCVĐ: Đàn gà 0,6m. hệu lệnh - TCVĐ: Mèo trong sân - TCVĐ: Cáo bắt - TCVĐ: và chim gà Chuyển trứng Thứ HĐ KPXH HĐ KPXH HĐ KPXH HĐ STEAM 3 Động vật nuôi Một số động vật Bé tìm hểu động Khám phá theo trong gia đình sống dưới nước vật sống trong quy trình 5E rừng Khám phá khoa học về côn trùng HĐ LQVH HĐ LQCC HĐ LQVH HĐ LQVH Dạy trẻ đọc Làm quen với Dạy trẻ kể lại Kể chuyện: Kiến Thứ thơ: mèo đi chữ cái: b chuyện: Bác gấu và ve sầu. 4 câu cá đen và hai chú Hoạt thỏ động học HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT Nhận ra quy So sánh sự khác Phân biệt hình Xác định vị trí tắc sắp xếp sẵn và giống nhau tam giác và hình phía trước-phía Thứ của 3 đối của các hình tròn sau, phía trên, 5 tượng và tiếp vuông và hình phía dưới so với tục thực hiện chữ nhật đồ vật so với bản theo quy tắc thân trẻ và so với đó. bạn khác. HĐ tạo hình HĐ Steam theo HĐ GDAN HĐ GDAN Vẽ con gà quy trình EDF NDTT: Vận - VĐ múa: Con (đề tài) Tạo hình con cá động “Chú voi chim non Thứ bằng lá cây con ở bản đôn”- - Nghe hát: Con 6 Nghe hát: Chị chim vành ong nâu và em khuyên. bé - TCA - TCAN: Ai đoán TCAN: Vòng giỏi tròn tiết tấu 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ: Khám Làm con gà Quan sát con cá Quan sát các khu phá thời tiết bằng rau, củ, chép trong bể cá. vực trong sân 2.TCVĐ: Thứ quả. 2.TCVĐ: Mèo trường Ô tô và chim sẻ, 2 2.TCVĐ: Tìm và cá, kéo co 2.TCVĐ: Cáo và trời nắng, trời mưa thức ăn, lộn 3.Chơi tự do thỏ, kéo co 3. Chơi tự do cầu vồng 3.Chơi tự do 3.Chơi tự do
- 6 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: Quan sát cây QS sự rụng lá Khám phá sự Quan sát vườn rau Hoạt hồng của cây phát triển của cây 2.TCVĐ: Bắt sâu, động 2. TCVĐ: Tạo 2. TCVĐ: rau cải. lộn cầu vồng ngoài Thứ dáng các con Truyền trứng, 2) TCVĐ: Nhảy 3.Chơi tự do trời 3 vật, Mèo đuổi kéo cưa lừa xẻ qua suối nhỏ, lộn chuột 3 Chơi tự do cầu vồng 3.Chơi tự do 3) Chơi tự do 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1) TCVĐ: Cáo ơi 1. HĐCCĐ Dạy trẻ làm Quan sát thời tiết ngủ à, lá và gió Quan sát con kiến con trâu bằng 2. TCVĐ: 2) HĐCCĐ: 2.TCVĐ: Thả lá cây 2. Ném bóng, trời Nhặt lá rơi xếp kiến vào tổ, chim Thứ TCVĐ: nắng, trời mưa hình các con vật bay, cò bay, 4 kéo co, bỏ giẻ. 3.Chơi tự do yêu thích 3.Chơi tự do 3. Chơi tự do 3) Chơi tự do 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: Tạo 1) HĐCCĐ: 1 HĐCCĐ: Thí nghiệm hình con cá bằng Quan sát thời tiết Thí nghiệm: Đuổi trứng nổi, lá cây 2) TCVĐ nước ra khỏi chai trứng chìm 2.TCVĐ: Tìm Tìm thức ăn cho 2.TCVĐ: Chim Thứ 2.TCVĐ: những con vật thỏ, bịt mắt bắt đổi lồng 5 Chuyển trứng, cùng nhóm dê. 3.Chơi tự do kéo cưa lừa xẻ 3. Chơi tự do 3) Chơi tự do 3.Chơi tự do Thứ 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: Thí 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: Nhặt 6 Quan sát thời nghiệm: Chiếc Quan sát con thỏ lá rơi xếp hình các tiết. chai kì diệu trên tranh tường. con vật yêu thích. 2. TCVĐ: Bịt 2. TCVĐ: Lộn 2. TCVĐ: Kéo 2. TCVĐ: Trời mắt bắt dê. cầu vồng co; cướp cờ nắng trời mưa, Dung dăng 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do Cáo bắt gà. dung dẻ 3. Chơi tự do: 3.Chơi tự do HĐ HĐTT: HĐTT: HĐ trải HĐ trải nghiệm: (Thay Thứ Chơi các trò Văn nghệ chào nghiệm: Bé Làm sữa chua hoa thế HĐ 5 chơi vận động mừng ngày tập làm bánh mì quả dầm (hoa quả góc 22/12 bate dầm sữa) Hoạt 1. Góc phân vai: động - T1: Cửa hàng bán sản phẩm chăn nuôi, góc - T2: Bác sĩ thú y - T3: Nấu ăn. - T4: Cửa hàng bán thú cưng... a. Yêu cầu : - Trẻ biết vai chơi của mình, cùng nhau chơi. Quá trình chơi thể hiện mối quan hệ chơi, giao tiếp giữa các vai chơi, nhóm chơi. - Biết sử dụng các nguyên liệu, các đồ dùng, đồ chơi để thực hiện ý định chơi. - Rèn kỹ năng chơi ở từng góc chơi. Rèn mối quan hệ chơi giữa các nhóm chơi, phát triển khả năng giao tiếp trong khi chơi. - Giáo dục trẻ đoàn kết, chia sẻ, giúp đỡ nhau trong khi chơi. b. Chuẩn bị : - Các loại hàng hoá, rau củ quả, con vật, cây, hoa, thức ăn chăn nuôi (ngô, cám, gạo, ) tiền bằng thẻ số. - Đồ dùng, dụng cụ, trang phục nghề bác sĩ, các con thú nhồi bông, sổ ghi chép c. Cách chơi: - Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Hôm nay ai sẽ là cô bán hàng, con bán hàng gì? Khi khách đến con nói ntn? khi khách đi cảm ơn làm sao?
- 7 - Ai sẽ là các bác sĩ thú y tương lai ? - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 2. Góc xây dựng – Lắp ghép: - T1: Xây dựng trang trại chăn nuôi - T2: Xây dựng thủy cung (trang trại; thủy cung - T3: Xây dựng vườn quốc gia Cúc Phương - T3: Xây dựng công viên - Lắp ghép đồ dùng bàn ghế, nhà chuyển sang góc xây dựng a. Yêu cầu - Trẻ biết sử dụng các khối gỗ, nút nhựa, que kem để xây dựng được mô hình trại trung thu và trường mầm non, lớp học của bé. Biết giữ gìn sản phẩm cả nhóm tạo ra. - Trẻ biết thể hiện 1 số hành động phù hợp với vai chơi, biết chơi cùng nhau b. Chuẩn bị: - Hàng rào, gạch, cây xanh, cây hoa, cây rau các loại, thảm cỏ - Cột đèn, ao cá, các loại con vật nuôi trong gia đình - Mô hình ngôi nhà làm chuồng gà, nhà chó, chuồng lợn, chuồng bò c. Cách chơi: - Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi + Xây dựng mô hình ...như thế nào? Dùng các nguyên vật liệu gì? - Trẻ phối hợp cùng nhau bố trí hợp lí để xây dựng mô hình đẹp sáng tạo. - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 3. Góc học tập: Sách truyện: - Xem tranh, ảnh, truyện thơ về chủ điểm, tìm chữ cái trong từ, trong bài thơ, câu chuyện kể lại câu chuyện theo trình tự nhất định, tập làm các con rối trong câu chuyện trong chủ đề. Biết cách đọc sách, thích thú khi đọc truyện cho bạn nghe - Xem tranh truyện, kể truyện theo tranh về động vật, a. Yêu cầu - Trẻ biết lật giở tranh, nhận biết các nhân vật trong tranh. Biết làm sách môi trường xung quanh, bút màu b. Chuẩn bị: - Các loại rối cho trẻ kể chuyện, sách vải về động vật nuôi trong gia đình; các câu chuyện trên máy tính; loa, - Lô tô phân loại động vật, hộp hạt, thẻ số và thẻ chữ cái đã học - Bộ trò chơi cá ngựa để trẻ học chữ cái. c. Cách chơi: - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 4. Góc nghệ thuật: Tạo hình: - Vẽ đường vật nuôi, vẽ ao cá, Tô màu tranh về các con vật, Vẽ, tô màu con vật, nặn gà con, con giun a. Yêu cầu: - Trẻ biết cách cầm bút, ngồi học đúng tư thế - Biết vẽ, sắp xếp bố cục tranh cân đối, phối hợp màu sắc đa dạng, đẹp hài hòa cho bức tranh của mình. b. Chuẩn bị: - Giấy A4, sáp màu, c. Cách chơi: - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi, lựa chọn trò chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt trò chơi đã chọn 5. Góc thiên nhiên: - T1: Chăm sóc vật nuôi
- 8 - T2: Câu cá - T3: Làm thí nghiệm - T4: Tưới cây, chăm sóc cây xanh a. Yêu cầu: - Trẻ yêu thích thiên nhiên, chăm sóc, bảo vệ cây xanh, trồng cây, thích câu cá. - Rèn kỹ năng chơi ở từng góc chơi. Rèn mối quan hệ chơi giữa các nhóm chơi, phát triển khả năng giao tiếp trong khi chơi. b. Chuẩn bị: - Một số cây cảnh ở góc thiên nhiên, chậu câu cá - Một số dụng cụ chăm sóc cây, cần câu, các loại cá - Khăn lau, xô nước, ca cốc... c. Cách chơi: - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi, lựa chọn trò chơi trong góc chơi - Trẻ tham gia chơi Hoạt - Luyện tập rửa tay theo 6 bước bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử động dụng đồ dùng vệ sinh đúng. Tiếp tục dạy trẻ kỹ năng lau mặt khi bẩn. Trẻ tự mặc, ăn, ngủ, thay quần áo khi thấy có mồ hôi, khi bị bẩn. vệ sinh - Giáo dục giới tính cho trẻ, kỹ năng phòng tránh nguy cơ xâm hại. 1. Kể chuyện: 1.Thực hiện 1. Học vở: Bé 1. Học vở tạo Gà trống, mèo vở: các hoạt Khám phá khoa hình: cắt dán tổ con và cún con động tạo hình: học về MTXQ chim Hoạt Thứ 2 2. TCDG: Rồng vẽ con vịt 2. Chơi tự do 2. Chơi ĐC của động rắn lên mây 2. Chơi tự do lớp. chiều 1. Học vở: Bé 1. Giới thiệu 1. Làm quen với 1. Làm quen với Khám phá khoa TC mới : CC: d CC: đ học về MTXQ “ Nhặt ốc”. 2. TCDG: Kéo 2. TCDG: Mèo và Thứ 3 2. Đọc đồng 2. Tổ chức trò cưa lừa xẻ chim sẻ dao: con cua chơi: Thả đỉa ba ba. 1. Giải các câu 1. Tôi yêu 1. Học tập tấm 1. Giới thiệu trò đố về các con Việt Nam: Các gương đạo đức chơi mới: Đàn ong vật nuôi trong phương tiện HCM: Thơ: Bác 2. Học vở BLQV gia đình GT còn thiếu thăm nhà cháu. Toán Thứ 4 2. Chơi đồ chơi bộ phận nào 2. Trò chơi: hái tại các góc 2. Chơi đồ nấm chơi tại các góc 1. Học tập và 1. Giải câu đố 1. Giới thiệu trò 1. Tôi yêu Việt làm theo tấm về động vật chơi mới: Gấu và Nam: Vui giao gương đạo đức sống dưới người thợ săn thông – An toàn HCM: chăm nước. 2. Học vở tạo khi ngồi trên ô tô. 2. Thứ 5 sóc vật nuôi 2. Đọc đồng hình: in hình con Chơi tự do 2. TCDG: trồng dao bướm bằng vân nụ tay 1. Ôn tập cuối 1. Ôn tập, 1. Ôn tập cuối 1. Ôn tập cuối chủ chủ đề. củng cố những chủ đề. đề. 2. Nêu gương kiến thức đã 2. Nêu gương bé 2. Biểu diễn văn Thứ 6 bé ngoan cuối học trong chủ ngoan cuối tuần nghệ. Nêu gương tuần. đề bé ngoan cuối 2. Nêu gương tuần. bé ngoan cuối tuần