Giáo án Mầm non Lớp Chồi (4 tuổi) - Chủ đề: Gia đình của bé - Năm học 2024-2025 - Trần Thanh Huyền
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi (4 tuổi) - Chủ đề: Gia đình của bé - Năm học 2024-2025 - Trần Thanh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_4_tuoi_chu_de_gia_dinh_cua_be_nam_h.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Chồi (4 tuổi) - Chủ đề: Gia đình của bé - Năm học 2024-2025 - Trần Thanh Huyền
- KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH CỦA BÉ (Thời gian thực hiện 04 tuần từ 14/10/2024 đến 8/11/2024) Người soạn: Trần Thanh Huyền, Bùi Thị Lan, Nguyễn Thu Thảo I) Mục tiêu giáo dục ST Tên T MT MỤC TIÊU NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1. Phát triển vận động Tập các động tác phát triển các nhóm cơ: - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Tay: Đưa tay lên cao, ra phía trước, sang ngang - Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp - Lưng – bụng, lườn: Đứng cúi về trước 1 1 nhàng các động tác trong bài - Chân 3: Đứng, nhún chân, khuỵu gối thể dục theo hiệu lệnh. - Bật: Bật tại chỗ. - Trẻ đi thành vòng tròn: đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân, đi thường. - Trẻ giữ được thăng bằng cơ - Hoạt động học: thể khi vận động. + VĐCB: Đi khụy gối. 2 2 TCVĐ: Mèo đuổi chuột (Lồng ghép ND học tập đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh) Trẻ có quyền được phát triển, quyền được tham gia - Kiểm soát được vận động: - Hoạt động học: 3 3 + Đi/chạy thay đổi hướng vận + VĐCB: Đi thay đổi hướng theo vật chuẩn động TCVĐ: Kéo co Phối hợp tay mắt trong vận - Hoạt động học: 4 4 động: + VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 - Tung và bắt bóng với người tay. đối diện cô/ bạn. Bắt được 3 TCVĐ: Ai nhanh, ai khéo lần liền không rơi bóng Trẻ có quyền được phát triển, quyền được tham (Khoảng cách 3 m) gia - Hoạt động học: Thực hiện được các vận động + VĐCB: Bật liên tục về phía trước 5 6 bật nhẩy: Bật liên tục về trước, TCVĐ: Chuyền bóng bật xa, bật nhẩy từ trên cao Trẻ có quyền được phát triển, quyền được tham xuống, bật tách khép chân, gia nhẩy lò cò. 2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ - GD trẻ khi tổ chức ăn, HĐ góc: Biết một số thực phẩm cùng + Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong 6 9 nhóm: Thịt, cá có nhiều chất các nhóm thực phẩm (LQ 4 nhóm thực phẩm trên đạm; Rau, quả chín có nhiều tháp dinh dưỡng.) vitamin. Trẻ có quyền được sống Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, - GD trẻ khi tổ chức ăn, HĐ góc: thông minh và biết ăn nhiều + Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của loại thức ăn khác nhau có đủ ăn uống đủ lượng và đủ chất. 7 11 chất dinh dưỡng. + Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (tiêu chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì).
- 2 Trẻ có quyền được sống Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn GD trẻ khi tổ chức ăn: tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn 8 13 gàng, không rơi vãi, đổ thức gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn, ăn hết xuất. ăn. Trẻ có Quyền được sống: quyền được phát triển Nhận ra bàn là, bếp đang đun, - GD trẻ mọi lúc, mọi nơi: phích nước nóng là nguy + Nhận biết và phòng tránh những hành động hiểm, không đến gần. Biết nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật 9 16 không nên nghịch các vật sắc, dụng nguy hiểm đến tính mạng. nhọn. Trẻ có Quyền được sống: quyền được phát triển Nhận ra một số trường hợp - GD trẻ mọi lúc, mọi nơi: nguy hiểm và gọi người giúp + Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi đỡ: người lớn giúp đỡ: Cháy, có người rơi xuống 10 19 - Biết gọi người lớn khi gặp nước, ngã chảy máu; một số trường hợp khẩn cấp; Cháy, có người rơi xuống + Nhớ số điện, tên của bố hoặc mẹ. địa chỉ gia nước, ngã chảy máu; đình: Nhờ người lớn gọi điện hoặc giúp đỡ khi bị - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. lạc, nói được tên, địa chỉ gia Trẻ có Quyền được sống: quyền được phát triển đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1. Khám phá khoa học. - Nhận biết tên gọi, đặc điểm, cấu tạo của 1 số đồ dùng gia đình, phân loại, so sánh sự khác nhau và - Phân loại các đối tượng theo giống nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi. một hoặc hai dấu hiệu. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu 11 23 tạo với cách sử dụng của đồ dùng gia đình. + Hoạt động học: - Sử dụng kỹ năng so sánh 2-3 - Ngôi nhà của bé đồ dùng, gia đình. - Khám phá cái ly xinh; - Nhu cầu của gia đình bé Trẻ có quyền được phát triển và quyền được tham gia 2. Khám phá xã hội. - Hoạt động học: + Các thành viên trong gia đình bé 12 31 Nói họ tên công việc của bố, * HĐ chuyên biệt GDKNS: mẹ, các thành viên trong gia - Phòng chống bị bắt cóc (thuộc lòng SĐT của bố đình khi được hỏi, trò chuyện, mẹ, công an; nhớ địa chỉ của nhà mình; không nên xem ảnh về GĐ. đeo nhiều trang sức có giá trị; cầu cứu chú công an, bộ đội; không nên đi chơi 1 mình và đi chơi nơi vắng người) - GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: Nói địa chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố, thôn xóm khi 13 32 - Nói địa chỉ của gia đình mình được hỏi trò chuyện) (số nhà, đường phố, thôn xóm * HĐ chuyên biệt GDKNS: khi được hỏi trò chuyện) - Kỹ năng thoát hiểm khi bố mẹ vắng nhà (không có sự đồng ý của bố mẹ, tuyệt đối không được cho ai vào nhà; không ở nhà một mình với người lạ)
- 3 Trẻ có quyền được phát triển và quyền được tham gia 3. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán. - Hoạt động học: 14 40 - Nhận ra quy tắc sắp xếp của + Ghép đôi ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại. - Hoạt động học: 15 44 Sử dụng lời nói và hành động + Xác định vị trí phía trước – phía sau của đồ vật để chỉ vị trí của đồ vật so với so với bản thân trẻ và so với bạn khác. người khác. + Xác định vị trí phía trên – phía dưới của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác. + Xác định vị trí phía phải, phía trái của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác. Trẻ có quyền được phát triển và quyền được tham gia III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ - Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi thông qua HĐ học; HĐ ngoài trời, - Đọc thuộc các bài thơ, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi. 16 53 ca dao, đồng dao - Hoạt động học: + Thơ: Lấy tăm cho bà, Thăm nhà bà. - Hoạt động chiều: + Cả nhà đều làm việc, Em yêu nhà em, đi cầu đi quán, công cha nghĩa mẹ. - Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Bác thăm nhà cháu. - Kể chuyện có mở đầu, - Nghe hiểu nội dung chuyện kể, truyện đọc phù hợp. kết thúc. Nói được tên nhân vật, hành động của các nhân vật, tình 17 54 - Bắt chước giọng nói, huống trong câu chuyện phù hợp với độ tuổi. điệu bộ của các nhân - Hoạt động học: vật trong chuyện. + Chuyện: Bông hoa cúc trắng -Hoạt động chiều: + truyện Tích Chu Trẻ có quyền bảo vệ và được phát triển Nhận dạng một số chữ - Hoạt động học: 60 cái. + Nhận dạng, làm quen một số chữ cái: ê 18 - Hoạt động chiều: + Nhận dạng, làm quen một số chữ cái: e, u, ư. Trẻ có quyền bảo vệ và được phát triển iV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI 19 72 - Giáo dục trẻ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ ngoài - Thực hiện một số quy trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: định của lớp và gia + Thực hiện một số quy định của lớp và gia đình, sau khi đình, sau khi chơi biết chơi để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, giờ ngủ không làm cất đồ chơi, giờ ngủ ồn, đi bên phải lề đường. không làm ồn, vâng lời - Tôi yêu Việt Nam: Làm sao để tránh tai nạn giao thông ông, bà ,bố, mẹ. cho trẻ; Một số phương tiện giao thông và nơi hoạt động của chúng.
- 4 20 76 - Biết trao đổi thoả - Yêu mến quan tâm đến người thân trong gia đình. thuận với bạn để cùng + Kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, thực hiện hoạt động chia sẻ, giúp đỡ bạn bè. chung Trẻ có quyền bảo vệ và được phát triển 21 - Giáo dục trẻ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ ngoài - Bỏ rác đúng nơi quy trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: 78 định + Bỏ rác đúng nơi quy định + Giữ vệ sinh nơi công cộng 22 * GD thông qua hoạt động mọi lúc, mọi nơi: Không để tràn nước Tiết kiệm nước, điện. (Sử dụng năng lượng hiệu quả và khi rửa tay, tắt điện, tắt 80 an toàn) quạt khi ra khỏi phòng. Trẻ có quyền bảo vệ và được phát triển V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ - Chú ý nghe, tỏ ra thích * Quyền bảo vệ, được phát triển và tham gia thú ( hát vỗ tay, nhún - Nghe các loại dân ca khác nhau ( nhạc thiếu nhi,dân ca). nhảy, lắc lư ) theo bài Vỗ tay, nhún nhẩy, hát múa theo bản nhạc, bài hát 23 82 hát, bản nhạc. Thích - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc tháí, tình cảm nghe và đọc thơ, ca dao, của bài hát. đồng giao, tục ngữ, - Hoạt động học: thích nghe và kể câu + DH: Chim mẹ chim con (TT) chuyện. NH: Chỉ có một trên đời - Hát đúng giai điệu lời TCAN: Nghe tiếng kêu đoán tên con vật ca rõ lời và thể hiện sắc + VĐTN: Cả nhà thương nhau (TT) 24 83 thái cuả bài hát qua MH: Ba ngọn nến lung linh giọng hát, nét mặt điệu TCAN: Ai nhanh nhất bộ - Hoạt động chiều, mọi lúc, mọi nơi: Nhà của tôi - Lựa chọn và tự thể - Hoạt động học, hoạt động chiều. 25 85 hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. - Phối hợp các nguyên - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong vật liệu tạo hình để tạo thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. ra sản phẩm. - Hoạt động góc: 26 86 - Phối hợp các kỹ năng + Xếp hình ngôi nhà bằng các nguyên vật liệu khác nhau xếp hình để tạo thành - HĐ ngoài trời: các sản phẩm có kiểu + Làm hoa từ lá cây. dáng, màu sắc khác Trẻ có quyền bảo vệ, tham gia và được phát triển nhau. - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Phối hợp các nét - Sử dụng kỹ năng vẽ, nặn, cắt xé dán, xếp hình tạo ra sản thẳng, xiên, ngang, phẩm có màu sắc kích thước hình dáng,đường nét,bố cục cong tròn tạo thành bức - Hoạt động học: tranh có màu sắc và bố + Tạo hình ngôi nhà từ ống mút (Mẫu) ; vẽ đồ dùng trong 27 87 cục gia đình. - Nhận xét sản phẩm - Hoạt động chiều, mọi lúc, mọi nơi: tô màu tranh gia tạo hình về màu sắc, đình hình dáng, đường nét. Trẻ có quyền bảo vệ, tham gia và được phát triển
- 5 - Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn uốn cong đất nặn để nặn - Phối hợp các kỹ năng nặn tạo ra sản phẩm 28 89 thành sản phẩm có - Hoạt động chiều, mọi lúc, mọi nơi: Nặn cái làn. nhiều chi tiết. Trẻ có quyền bảo vệ, tham gia và được phát triển - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét. II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Lưu Hoạt ý động (Từ 14/10 - 19/10) (Từ 22/10 – (Từ 23/10 - (Từ 30/10 - 26/10) 27/10) 03/11) Ngôi nhà của bé Gia đình bé Đồ dùng gia đình Nhu cầu gia Chủ đề bé đình bé Đón Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới: Trò chuyện với trẻ về ngôi nhà của mình.Địa trẻ chỉ của gia đình.Trò chuyện với trẻ về đặc điểm, màu sắc của ngôi nhà bé. Trò Trò chuyện với trẻ về một số phòng trong ngôi nhà. Trò chuyện với trẻ về tình cảm chuyện của tất cả các thành viên trong gia đình đối với ngôi nhà thân yêu của mình. Trò chuyện với trẻ về chủ đề Gia đình về bố mẹ và người thân của trẻ. Hỏi trẻ về những người thân trong gia đình. Sở thích của mỗi thành viên. Trò chuyện với trẻ về tình cách của các thành viên trong gia đình.Cách ứng xử của các thành viên trong gia đình với nhau. DG trẻ lễ giáo gia đình phù hợp - Sự ấm áp tình cảm trong gia đình- Con sẽ làm gì để thể hiện tình cảm giành cho những người thân yêu đó? Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới sẽ học trong tuần: Đồ dùng trong gia đình bé. Kể tên các loại đồ dùng trong nhà bé. Đồ dùng đó làm bằng các chất liệu gì. Phân loại một số đồ dùng trong gia đình. Cách sử dụng đồ dùng trong gia đình Bé hiểu gì về những gì cần trong gia đình của mình?Gia đình con cần có những nhu cầu gì?Những cái đó có cần thiết không?Vậy nếu thiếu sẽ như thế nào?Cô cho trẻ cùng hát bài: Mời bạn ăn.Trò chuyện với trẻ về sự cần thiết của các loại đồ dùng trong gia đình đối với cuộc sống của con người?Ai là người đã làm ra những đồ dùng đó.Hãy kể tên các loại đồ dùng trong gia đình sử dụng cho việc ăn uống.Con làm gì để bảo vệ các loại đồ dùng đó?Trò chuyện củng cố lại chủ đề vừa học.Thông qua chủ đề này con biết thêm được những điều gì?Những nhu cầu cần thiết để có một cuộc sống đầy đủ đó là gì? TD * Hô hấp: Thổi bóng bay, Đánh xoay tròn hai cánh tay sáng * Tay: Đưa tay lên cao, ra phía trước, sang ngang, Đưa tay ra phía trước, sau. Nghiêng người sang hai bên * Bụng: Đứng cúi về trước. Đưa chân ra các phía * Chân 3: Đứng, nhún chân, khuỵu gối, đưa chân sang ngang, Khụy gối * Bật: Bật tại chỗ, Chụm tách chân kết hợp 2 tay sang ngang lên cao Thực hiện các động tác 2 lần, 8 nhịp. Tập kết hợp với bài: Ngôi nhà mới, Cả nhà thương nhau. Bé quét nhà, Ai thương con nhiều hơn Thứ HĐ TDVĐ HĐ TDVĐ HĐ TDVĐ HĐ TDVĐ 2 - VĐCB: - VĐCB: Đi thay - VĐCB: Tung - VĐCB: Bật Đi khuỵu gối đổi hướng theo bóng lên cao và liên tục về phía TCVĐ: Mèo vật chuẩn bắt bóng bằng 2 trước Hoạt đuổi chuột. - TCVĐ: Kéo co tay. TCVĐ: Chuyền động (Lồng ghép nội TCVĐ: Ai bóng học dung Học tập nhanh, ai khéo và làm theo tấm gương của Bác)
- 6 Thứ HĐ KPXH HĐ KPXH HĐ Steam theo HĐ KPXH 3 Ngôi nhà của Dạy trẻ kỹ năng quy trình 5E Nhu cầu dinh bé phòng chống bắt Khám phá cái dưỡng trong gia cóc cốc đình Thứ HĐ LQVH HĐ LQCC HĐ LQVH HĐ LQVH 4 Thơ Chữ ê Kể chuyện Thơ Thăm nhà bà Bông hoa cúc Lấy tăm cho bà trắng. Thứ HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT 5 Ghép đôi Xác định vị trí Xác định vị trí Xác định vị trí phía trước – phía phía trên – phía phía phải – phía sau của đồ vật so dưới của đồ vật trái của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bản thân với bản thân trẻ so với bạn khác. trẻ và so với bạn và so với bạn khác khác. Thứ HĐ Steam HĐ GDÂN HĐ TH HĐ GDÂN 6 theo quy trình - Dạy hát: Chim Vẽ đồ dùng gia VĐTN: Cả nhà EDF mẹ chim con (TT) đình (đề tài) thương nhau Tạo hình ngôi - Nghe hát : Chỉ có (TT) nhà từ ống mút một trên đời. - Nghe hát : Ba - TCAN: Nghe ngọn nến lung tiếng kêu đoán linh. tên đồ vật - TCAN: Ai nhanh nhất. Hoạt Thứ 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: động 2 QS các ngôi Làm vòng tay Quan sát vườn Nến cháy được ngoài nhà xung quanh tặng mẹ rau. nhờ đâu? trời trường, lớp. 2.TCVĐ: Chuyền 2. TCVĐ: Mèo 2. TCVĐ: Lộn 2.TCVĐ: Cáo tin đuổi chuột cầu vồng ơi ngủ à 3.Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3.Chơi tự do Thứ 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 1 HĐCMĐ: 3 Làm thí nghiệm Thí nghiệm: trứng Quan sát bầu trời Bé mặc gì khi Trộn dầu với sống – trứng chín 2. TCVĐ: lộn đến lớp? nước, màu 2.TCVĐ: Bỏ giẻ cầu vồng 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: Bỏ 3.Chơi tự do 3. Chơi tự do Chuyền bóng giẻ. qua đầu 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do Thứ 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 4 Quan sát chậu QS thời tiết Thí nghiệm: Tìm QS thời tiết hoa súng 2.TCVĐ: Thỏ tìm bóng hình 2.TCVĐ: Kéo 2.TCVĐ: Cắp chuồng 2. TCVĐ co, mèo đuổi cua bỏ giỏ 3.Chơi tự do. Ném bóng vào rổ chuột. 3.Chơi tự do 3. Chơi TD 3.Chơi tự do. Thứ 1. HĐCCĐ: 1. HĐCMĐ: 1.HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 5 Thí nghiệm - Quan sát hoa Trải nghiệm: gấp Trải nghiệm: Bay lên mười giờ quạt giấy tuốt rau ngót 2.TCVĐ: Mèo 2. TCVĐ: Ném 2.TCVĐ: Lộn 2. TCVĐ: đuổi chuột bóng vào rổ cầu vồng Chuyền bóng 3.Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do. qua chân. 3. Chơi tự do Thứ 1.HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ: 1. HĐCMĐ 6 Quan sát thời Quan sát cây hoa Quan sát về một tiết hồng số loại trang
- 7 2. TCVĐ: Lộn Thí nghiệm tờ 2. TCVĐ: phục trong gia cầu vồng giấy rơi nhanh hay Chuyền bóng. đình bé có 3. Chơi tự do chậm. 3. Chơi tự do 2. TCVĐ. 2. TCVĐ: Ném Chuyển trứng bóng vào rổ 3. Chơi TD 3. Chơi tự do HĐ Thứ HĐTT: HĐTT: HĐTT: HĐ trải (Thay 5 Giao lưu múa Giao lưu các trò Nhảy dân vũ: nghiệm: thế HĐ hát tập thể chơi vận động ZUMBA DANCE Giao lưu văn góc nghệ Hoạt 1. Góc phân vai: động - T1: Gia đình góc - T2: Bán hàng gia dụng - T3: Nấu ăn. - T4: Cửa hàng bán các loại thực phẩm... a. Yêu cầu : - Trẻ biết vai chơi của mình, cùng nhau chơi. Quá trình chơi thể hiện mối quan hệ chơi, giao tiếp giữa các vai chơi, nhóm chơi. - Biết sử dụng các nguyên liệu, các đồ dùng, đồ chơi để thực hiện ý định chơi. - Rèn kỹ năng chơi ở từng góc chơi. Rèn mối quan hệ chơi giữa các nhóm chơi, phát triển khả năng giao tiếp trong khi chơi. - Giáo dục trẻ đoàn kết, chia sẻ, giúp đỡ nhau trong khi chơi. b. Chuẩn bị : - Trang phục gia đình - Quầy hàng bán các các loại thực phẩm... c. Cách chơi: - Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 2. Góc xây dựng – Lắp ghép: - T1: Xây dựng nhà của bé - T2: Xây dựng công viên - T3: Xây dựng vườn rau GĐ - T4: Xây dựng khu vui chơi giải trí - Lắp ghép đồ dùng bàn ghế, nhà chuyển sang góc xây dựng a. Yêu cầu - Trẻ biết sử dụng các khối gỗ, nút nhựa, que kem để xây dựng được mô hình trại trung thu và trường mầm non, lớp học của bé. Biết giữ gìn sản phẩm cả nhóm tạo ra. - Trẻ biết thể hiện 1 số hành động phù hợp với vai chơi, biết chơi cùng nhau b. Chuẩn bị: - Gạch, nút nhựa, cây xanh, cây hoa, đu quay cầu trượt, que kem, các khối.... c. Cách chơi: - Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi + Xây dựng mô hình ...như thế nào? Dùng các nguyên vật liệu gì? - Trẻ phối hợp cùng nhau bố trí hợp lí để xây dựng mô hình đẹp sáng tạo. - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 3. Góc học tập: Sách truyện: - Xem tranh, ảnh, truyện thơ về chủ điểm, tìm chữ cái e, ê có trong từ, trong bài thơ, câu chuyện kể lại câu chuyện theo trình tự nhất định, tập làm các con rối trong câu chuyện trong chủ đề. Biết cách đọc sách, thích thú khi đọc truyện cho bạn nghe - Xem tranh truyện, kể truyện theo tranh về gia đình, a. Yêu cầu
- 8 - Trẻ biết lật giở tranh, nhận biết các nhân vật trong tranh. Biết làm sách môi trường xung quanh, bút màu b. Chuẩn bị: - Tranh ảnh về về chủ điểm, chữ cái e, ê - Tranh tô màu và sáp màu. c. Cách chơi: - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 4. Góc nghệ thuật: Tạo hình: - Vẽ đường về nhà, vẽ ngôi nhà, Tô màu tranh về các thành viên trong gia đình, Vẽ, tô màu đồ dùng gia đình, nặn côc, cái bát a. Yêu cầu: - Trẻ biết dùng các nét để tô màu , vẽ đường về nhà, vẽ ngôi nhà, Tô màu tranh về các thành viên trong gia đình, b. Chuẩn bị: - Giấy A4, sáp màu, c. Cách chơi: - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình 5. Góc thiên nhiên: - T1: Tưới cây, chăm sóc cây xanh - T2: Gieo hạt - T3: làm thí nghiệm - T4: Trồng cây a. Yêu cầu: - Trẻ yêu thích thiên nhiên, chăm sóc, bảo vệ cây xanh, trồng cây, thích câu cá. - Rèn kỹ năng chơi ở từng góc chơi. Rèn mối quan hệ chơi giữa các nhóm chơi, phát triển khả năng giao tiếp trong khi chơi. b. Chuẩn bị: - Một số cây cảnh ở góc thiên nhiên, chậu câu cá - Một số dụng cụ chăm sóc cây, cần câu, các loại cá - Khăn lau, xô nước, ca cốc... c. Cách chơi: - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. Hoạt - Luyện tập rửa tay theo 6 bước bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử động dụng đồ dùng vệ sinh đúng. ăn, - Giáo dục giới tính cho trẻ, kỹ năng phòng tránh nguy cơ xâm hại. ngủ, vệ sinh Hoạt Thứ 2 1. Chuyện: Cả 1. Chương trình 1. Đọc thơ: Em 1. Tổ chức chơi động nhà đều làm “tôi yêu Việt yêu nhà em trò chơi “Vắt chiều việc Nam”: Làm sao 2. Chơi tự do nước cam” 2.Chơi tự do: để phòng tránh 2. Đọc đồng bạn ĐC của lớp tai nạn giao dao: đi cầu đi thông cho trẻ quán; công cha nghĩa mẹ. Thứ 3 1. Thực hiện 1. Hướng dẫn trẻ 1. Làm quen với 1. Kể chuyện: sách : Các hoạt làm hoa từ lá chữ cái: u Tích Chu động tạo hình cây. 2. Chơi TCDG: 2. Chơi trò chơi: (trang 7) 2. Chơi trò chơi: Thả đỉa ba ba Kéo co. Kéo co.
- 9 2. Chơi đồ chơi trong lớp. Thứ 4 1. HĐ làm 1. Hướng dẫn 1. Học tâp và 1. Chương trình quen với CC: e TC mới: Hãy làm theo tấm “tôi yêu Việt 2. TCDG: Kéo đoán xem đó là gương đạo đức Nam”: thực hiện cưa lừa xẻ ai. HCM: Bác thăm vở: bé LQ với 2. Chơi tự do nhà cháu. PT và luật GT 2. Chơi các (11) TCDG 2. Chơi tự do Thứ 5 1. Dạy hát. 1.Thực hiện vở 1. Thực hiện vở: 1. Làm quen với “Nhà của tôi” PTTCKNXH: bé khám phá chữ cái: ư 2. Chơi tự do Mời bạn cùng khoa học về 2. Trò chơi dân chơi MTXQ (Trang 9, gian: Bịt mắt bắt 2. Trò chơi dân 10) dê. gian: Kéo co. 2. Chơi tự do Thứ 6 1. Tổ chức lễ kỉ 1. Trò chuyện 1.Thực hiện vở 1. Kỹ năng niệm ngày phụ củng cố lại chủ PTTCKNXH: Giữ thoát hiểm khi nữ Việt Nam đề vừa thực hiện gìn đồ dùng, đồ bố mẹ vắng 20/10 ngày 2. Liên hoan chơi (T6,7) nhà NGVN 20/11. văn nghệ Nêu 2. Liên hoan văn 2. Liên hoan văn 2. Nêu gương gương cuối tuần. nghệ Nêu gương nghệ Nêu gương bé ngoan cuối cuối tuần. cuối tuần. tuần.