Giáo án Mầm non Lớp Chồi (5 tuổi) - Chủ đề: Trường mầm non và bé - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi (5 tuổi) - Chủ đề: Trường mầm non và bé - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_5_tuoi_chu_de_truong_mam_non_va_be.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Chồi (5 tuổi) - Chủ đề: Trường mầm non và bé - Năm học 2024-2025
- CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON VÀ BÉ (Thời gian thực hiện 05 tuần 06/9 đến 11/10/2024) I. Mục tiêu giáo dục MỤC TIÊU NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG ST Tên I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. T MT 1. Phát triển vận động Thực hiện đúng, thuần thục Quyền được phát triển các động tác của bài tập TD theo hiệu lệnh hoặc theo bản * Tập các động tác phát triển các nhóm cơ trong HĐ: Thể nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết dục buổi sáng. Hoạt động học: thể dục vận động thúc đúng nhịp. - Hô hấp; Hít vào, thở ra - Tay; + Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân) - Lưng, bụng lườn: 1 1 + Ngửa người ra sau, kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái. - Chân + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau Nhún chân. - Trẻ đi thành vòng tròn: đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân, đi bằng má chân, đi thường. - Giữ được thăng bằng cơ thể - Hoạt động học: khi thực hiện vận động: Đi và + VĐCB: Đi trên ván kê dốc. (dài 2m, rộng 0,3m) chạy TCVĐ: Chạy tiếp cờ + Đi trên dây, đi trên ván kê + VĐCB: Đi trên dây ( dây đặt trên sàn) 2 2 dốc (dài 2m, rộng 0,3m) một TCVĐ: Kéo co đầu kê cao 0,3m. - Quyền được phát triển; Quyền được tham gia. - Hoạt động học: Thể hiện nhanh, mạnh, khéo + VĐCB: Chạy 18m trong khoảng 9 giây trong thực hiện bài tập tổng TCVĐ: Chuyển bóng hợp: + VĐCB:Bò dích dắc qua 7 điểm cách nhau 1,5m + Chạy liên tục theo hướng TCVĐ: Đôi bạn 3 4 thẳng 18m trong 9 giây + VĐCB: Bật xa 50 – 55 cm + Bò vòng qua 7 điểm zích TCVĐ: Cáo và thỏ zắc cách nhau 1,5m theo - Quyền được phát triển; Quyền được tham gia. đúng yêu cầu; + Bật xa 50 – 55 cm 2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ - Thực hiện một số việc đơn - Giáo dục trẻ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ ngoài trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: giản: + Tập luyện kỹ năng: Đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà + Tự rửa tay bằng xà phòng. 4 10 phòng. Tự lau mặt, đánh răng + Tự cởi, mặc áo, quần đúng cách, so cho hai vặt áo, hai ống + Tự thay quần áo khi bị ướt, quần không bị lệch. bẩn và để vào nơi quy định. + Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh 1
- + Đi vệ sinh đúng nơi quy đúng cách. định, biết đi xong giật nước - Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Tự cho sạch. phục vụ bản thân (T5) - Tôi yêu Việt Nam: + An toàn khi ngồi trên xe máy (“Vui giao thông” tập 4: Vòng tay an toàn) - Có một số hành vi và thói - Giáo dục trẻ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ ngoài quen tốt trong ăn uống: trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: + Mời cô mời bạn khi ăn và + Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn; ăn từ tốn. + Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn; + Không đùa nghịch, không + Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; 5 12 làm đổ vãi thức ăn; + Không uống nước lã, không ăn quà vặt ngoài đường + Ăn nhiều loại thức ăn khác - Quyền được bảo vệ; Quyền được sống nhau; + Không uống nước lã, không ăn quà vặt ngoài đường II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1. Khám phá khoa học - Phối hợp các giác quan để - Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. quan sát, xem xét và thảo - KPKH: luận về sự vật hiện tượng như + Các bộ phận trên cơ thể bé. sử dụng các giác quan khác + Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh nhau để xem xét lá, hoa, - Tôi yêu Việt Nam: 6 20 quả và thảo luận về đặc + Một số PTGT (Trang 2) điểm của đối tượng. + Các PTGT vận chuyển gì? (Trang 3) 2. Khám phá xã hội - - Nói tên, địa chỉ và mô tả - Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non một số đặc điểm nổi bật của - Tên gọi, đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trường, lớp khi được hỏi và trẻ ở trường. 7 35 trò chuyện. * KPXH: Trường học của bé - Nói họ tên và đặc điểm của * KPXH: Lớp học của bé các bạn trong lớp khi được - Những đặc điểm nổi bật của trường Tiểu học. hỏi, trò chuyện. - Khám phá trường mầm non - Công việc của các cô giáo, bác công nhân viên trong - Nói tên công việc của các cô trường 8 36 giáo, bác công nhân viên - KPXH: trong trường + Cô giáo của bé +Quyền trẻ em được nói lên ý kiến của mình 2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán. - Quan tâm đến các con số - Hoạt động học, mọi lúc mọi nơi: như thích nói về số lượng + Ôn Đếm và nhận biết số lượng, chữ số, số thứ tự trong phạm và đếm, hỏi: “Bao nhiêu”, vi 5 - Ứng dụng Montessori: Góc toán: Gậy số xanh đỏ “Đây là mấy?” - Quyền được bảo vệ; Quyền được sống - Đếm trên đối tượng trong 9 41 phạm vi 5 và đếm theo khả năng. - Nhận biết các số từ 1 - 5 2
- và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. - Hoạt động học, mọi lúc mọi nơi: - Gộp/ tách các nhóm đối + Ôn Gộp/tách nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và đếm tượng trong phạm vi 5 10 43 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau và đếm - Ghép thành cặp những - Hoạt động học: 11 45 đối tượng có mối liên quan + Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan - Sử dụng lời nói và hoạt - Hoạt động học: động để chỉ vị trí của đồ + Xác định vị trí của đồ vật: phía trước- phía sau; phía trên- vật làm chuẩn. phía dưới, so với bản thân trẻ, với bạn khác, với 1 vật làm 12 49 chuẩn. + Xác định vị trí của đồ vật: phía phải- phía trái so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn. III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1. Nghe, nói - Nghe hiểu nội dung truyện đọc, truyện kể phù hợp với độ tuổi; Nói được tên, hành động của các nhóm nhân vật, tình huống trong câu chuyện; Kể lại được nội dung chính các câu chuyện - Lắng nghe và nhận xét ý mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại tình huống, nhân vật trong câu kiến của người đối thoại. chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện: - Kể rõ ràng có trình tự về - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, sự vật hiện tượng nào đó hoàn cảnh giao tiếp. đẻ người khác nghe có thể - Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được hiểu được. - Chú ý đến thái độ của người nghe để kể chậm lại, nhắc lại hay giải thích lại lời kể của mình khi người nghe chưa rõ. - Miêu tả sự việc với một 13 53 - Hoạt động học: Kể chuyện cho trẻ nghe: Đôi tai xấu xí số thông tin về hành động, - Hoạt động chiều; hoạt động góc: tính cách, trạng thái của + Thỏ trắng biết lỗi, Bài học đầu năm, Cậu bé mũi dài, nhân vật,. - Hoạt động đón trả, mọi lúc, mọi nơi: + Mỗi người một việc, Giấc mơ kì lạ. Câu chuyện của tay phải, tay trái. - Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Kể chuyện cho trẻ nghe: Quả táo của Bác Hồ + Quyền được tham gia - Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Đọc các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè, câu đố. - Hoạt động học - Đọc biểu cảm bài thơ, ca + Dạy trẻ đọc thơ: Nặn đồ chơi. dao, đồng dao, tục ngữ, hò - Hoạt động chiều; vè,... + Tình bạn. 14 55 + Lời bé. - Hoạt động đón trả, mọi lúc, mọi nơi: + Tay ngoan. + Những con mắt, - Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: 5 3
- điều Bác Hồ dạy 2. Làm quen với việc đọc – viết - Giáo dục trẻ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ ngoài trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: - Nhận ra ký hiệu thông + Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống thường, nhà vệ sinh, nơi (nhà vệ sinh, lối ra - vào, nơi nguy hiểm, cấm lửa, biển báo giao 15 68 nguy hiểm, lối ra vào, cấm thông ) lửa, biển báo giao thông. - Tôi yêu Việt Nam: + Tìm hiểu nhóm biển báo cấm. + Đường dành cho người đi bộ (HH “Vui giao thông” tập 2) - Nhận dạng được 29 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt: - Nhận dạng các chữ cái 16 69 trong bảng chữ cái tiếng - HĐ học: Việt + Làm quen chữ cái o, ô, ơ + Làm quen chữ cái a, ă, â. Khi “tô, đồ” chữ, bắt đầu từ trái qua phải, xuống dòng khi hết dòng của trang vở và cũng bắt đầu dòng mới từ trái qua phải, từ 17 70 - Biết “tô, đồ” chữ theo thứ trên xuống dưới, mắt nhìn theo nét viết. tự từ trái qua phải, từ trên + HĐ chiều: Tập tô chữ cái o, ô, ơ xuống dưới + HĐ học: Tập tô chữ cái a, ă, â. +Quyền được chăm sóc sức khoẻ IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ. * GD tích hợp, HĐ chiều, HĐ góc, mọi lúc, mọi nơi: - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động: Trẻ tự giác thực Tự làm một số việc đơn hiện công việc mà không chờ sự nhắc nhở hay hỗ trợ của người 78 giản hằng ngày ( Vệ sinh 18 lớn, “Tự cất dọn đồ chơi sau khi chơi, tự giác đi rửa tay trước cá nhân, trực nhật, chơi ) khi ăn hoặc khi thấy tay bẩn, tự chuẩn bị đồ dùng/ đồ chơi cần thiết cho hoạt động”. - Biết nhắc các bạn cùng tham gia. - Thực hiện một số quy * GD tích hợp, HĐ chiều, HĐ góc, mọi lúc, mọi nơi: định của lớp và gia đình, - Thực hiện một số quy định của lớp và gia đình, sau khi chơi sau khi chơi biết cất đồ để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, giờ ngủ không làm ồn, đi bên chơi, giờ ngủ không làm phải lề đường. ồn, vâng lời ông, bà ,bố, 19 86 mẹ. Quyền được sống - Thích chia sẻ cảm xúc, * GD lồng ghép, tích hợp“HT và làm theo TT, ĐĐ, PC HCM”, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ mọi lúc, mọi nơi: chơi với những người gần 20 94 - Kể chuyện cho bạn về chuyện vui, buồn của mình. gũi - Trao đổi, hướng dẫn bạn trong hoạt động cùng nhóm - Vui vẻ chia sẻ đồ chơi với bạn. - Bỏ rác đúng nơi quy Quyền được tham gia định. * GD lồng ghép, tích hợp“HT và làm theo TT, ĐĐ, PC HCM”, - Có hành vi bảo vệ môi mọi lúc, mọi nơi: trường trong sinh hoạt - Thể hiện các hành vi giữ gìn, vệ sinh môi trường 21 98 hàng ngày. + Bỏ rác đúng nơi quy định, cất đồ chơi đúng nơi ngăn nắp sau - Biết nhắc nhở người khi chơi, sắp xếp đồ dùng gọn gàng, tham gia quyết, lau chùi khác giữ gìn bảo vệ môi nhà cửa; trường ( không xả rác bừa + Nhận ra hành vi đúng/sai của mọi người trong ứng xử với bãi, bẻ cành, hái hoa ) môi trường xung quanh: Vứt rác ra đường là sai vì gây bẩn/ô 4
- nhiễm môi trường, như vậy sẽ có hại cho sức khỏe của mọi người. Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Bảo vệ môi trường T 17, 18 Quyền được bảo vệ * HĐ GD âm nhạc, HĐ chiều, HĐ góc, tích hợp mọi lúc, mọi nơi: Chăm chú lắng nghe và - Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu hưởng ứng cảm xúc ( Hát nhi, dân ca, nhạc cổ điển) theo, lắc lư, nhún nhảy ) - Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm thiết tha) của 22 101 theo bài hát, bản nhạc. Nhận các bài hát, bản nhạc: ra giai điệu (vui, êm dịu, + Đi học, Bài ca đi học; Ngày đầu tiên đi học, Mùa xuân cô buồn) của bài hát hoặc bản nuôi dạy trẻ, Bầu và bí,... + Bầu và bí; Lý cây xanh; Hoa trong vườn; Cây trúc xinh; Lý nhạc cây bông; Quả. Hoa trường em. + Nghe hát dân ca địa phương + Ninh Bình quê mẹ; Dáng vóc Ninh Bình. Hát đúng giai điệu, lời ca, * HĐ GD âm nhạc, HĐ chiều, HĐ góc, tích hợp mọi lúc, mọi hát diễn cảm phù hợp với nơi: sắc thái, tình cảm của bài - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của hát qua giọng hát, nét mặt, bài hát, thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu điệu bộ, cử chỉ. của bài hát, bản nhạc: - Vận động nhịp nhàng + Ngày vui của bé, Cô và mẹ, Đi tới trường, Em yêu trường em, 23 102 theo giai điệu và thể hiện Em đi mẫu giáo; Cô giáo miền xuôi; Chiếc đèn ông sao; Gác sắc thái phù hợp với các trăng; Tay thơm tay ngoan, Cái mũi; Năm ngón tay ngoan. + Cháu yêu bà; Cả nhà đều ngoan; Cả nhà thương nhau; Đố bài hát, bản nhạc với các bạn; Hoa trường em, hình thức ( vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa ) Quyền được tham gia * HĐ GD âm nhạc, HĐ chiều, HĐ góc, tích hợp mọi lúc, mọi nơi: - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. Trò chơi âm nhạc: Tự nghĩ ra các hình thức + Tai ai tinh để tạo ra âm thanh, vận +Ai nhanh nhất; Thi xem ai nhanh động hát theo các bản + Nghe giọng hát đoán tên bạn hát nhạc, bài hát yêu thích. + Nghe tiết tấu tìm đồ vật 24 103 - Đặt lời mới theo giai điệu + Ai đoán giỏi một bài hát, bản nhạc quen + Chiếc ghế kì diệu thuộc + Hộp quà kì diệu - Gõ đệm bằng dụng cụ + Đi- chạy theo tiếng nhạc theo tiết tấu tự chọn + Nhìn ảnh đoán tên bài hát + Bắt chước tạo dáng - Đặt lời mới theo giai điệu một bài hát, bản nhạc quen thuộc ( một câu, một đoạn). - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu tự chọn.hoạt động mọi lúc mọi nơi 5
- - Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, Quyền được tham gia vật liệu trong thiên nhiên, * HĐ Tạo hình, HĐ chiều, HĐ góc, tích hợp mọi lúc, mọi nơi: phế liệu để tạo ra sản - Biết sử dụng và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu phẩm trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra sản phẩm: Nhận xét các sản - Phối hợp các kỹ năng phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. xếp hình để tạo thành các + Tạo hình bé trai, bé gái; 25 104 sản phẩm có kiểu dáng, + Làm cái ô màu sắc hài hòa, bố cục - Làm đồ chơi từ nguyên vật liệu thiên nhiên (Tạo hình bằng cân đối. rau củ quả; - Thích thú ngắm nhìn và Hoạt động Steam (EDP) sử dụng các từ gợi cảm nói + Làm đèn lồng nên cảm xúc của mình về màu sắc, hình dáng, bố cục của các tác phẩm tạo hình. - Phối hợp các kỹ năng vẽ, để tạo thành bức tranh có * HĐ Tạo hình, HĐ chiều, HĐ góc, tích hợp mọi lúc, mọi nơi: màu sắc hài hòa, bố cục - Vẽ tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. Cầm bút đúng: cân đối. Bằng ngón tay trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa, Tô màu đều, - Tô màu kín, không chờm không chờm ra ngoài nét vẽ: Nhận xét các sản phẩm tạo hình về ra ngoài đường viền các màu sắc, hình dáng, bố cục. 26 105 hình vẽ; + Vẽ chân dung cô giáo ; - Thích thú ngắm nhìn và + Vẽ gấu bông ; sử dụng các từ gợi cảm nói + Vẽ áo sơ mi ; nên cảm xúc của mình về + Vẽ lọ hoa; Vẽ cái ô. màu sắc, hình dáng, bố cục của các tác phẩm tạo hình. III. KẾ HOẠC GIÁO DỤC TUẦN Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Hoạt Từ 9/9- Từ 16/09- Từ 23/09 - Từ 30/9- Từ 7/10- động 13/9/2024 20/09/2024 27/09/2024 4/10/20024 11/10/2024 Trường MN Chủ Nam Bình thân Bé cần gì lớn lên Lớp học của bé Bé là ai? đề yêu (Bé vui tết Cơ thể của bé? khoẻ mạnh trung thu) - Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống, thể hiện hành vi thói quen văn minh lịch sự khi giao tiếp với người khác. Chú ý nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Chào hỏi lễ Đón phép... trẻ - - Trò chuyện trao đổi với phụ huynh về chủ điểm “Trường mầm non", ngày tết trung thu của TC bé. - Cho trẻ xem tranh ảnh, đồ chơi về trường mầm non, các hoạt động trong trường mầm non, ngày tết trung thu, các loại bánh kẹo, các hoạt động trong ngày tết trung thu... - Nhắc trẻ chào mẹ, chào cô và cất đồ dùng cá nhân vào đúng nơi quy định. - Hô hấp: Ngửi hoa. - Tay: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng 6
- TD chân) sáng - Lưng, bụng, lườn: + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân sang phải, sang trái. - Chân: + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau Rèn kỹ năng lấy và cất đồ dùng, dụng cụ tập thể dục, kỹ năng điểm số, tách hàng... HĐTD HĐTD HĐTD HĐTD HĐTD Th+ứ V + VĐCB: Đi nối + VĐCB: Ném + VĐCB: Bò + VĐCB: Bật + VĐCB: Đi 2 gót bàn chân tiến xa bằng 2 tay. dích dắc qua 7 xa 50cm trên dây (dây +TCV§: Bịt + TCVĐ: đặt trên sàn) lùi điểm cách mắt bắt dê Truyền bóng + TCVĐ: Kéo + + TCVĐ: Tung nhau 1,5m co và bắt bóng + TCVĐ: Đôi bạn HĐKPXH HĐKPKH HĐKPXH KPKH: KPKH: - Tìm hiểu về Tìm hiểu các bộ Bé cần gì để Thứ - Khám phá Bé là ai? trường mầm phận trên cơ thể lớn lên và 3 đèn lồng non của bé. của bé. khoẻ mạnh Hoạt HĐÂN HĐTạo hình HĐTH LVPT thẩm LVPT thẩm - Tạo hình: Vẽ mĩ: GDÂN mĩ: động - NDTT: Dạy - Làm đèn lồng trẻ hát bài áo sơ mi - VĐ múa: Tay Tạo hình: Tạo học trung thu “Ngày vui của thơm tay ngoan hình bạn trai, bé”. - Nghe hát: Lời Thứ bạn gái - NDKH: ru của mẹ 4 + Nghe hát - TC: ai nhanh “Ngày đầu tiên nhất đi học”. + Trò chơi: Ai nhanh nhất. HĐLQCC HĐLQCC LQV Toán LQV Toán Xác LQV Toán - Làm quen - Tâp tô chữ Xác định vị trí định vị trí của Ghép thành chữ “o, ô, ơ cái“o, ô,” của đồ vật so đồ vật: phía cặp những đối với bản thân phải- phía trái tượng có mối Thứ trẻ so với bản thân liên quan 5 trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn. 7
- HĐLQVT HĐ KNS Làm quen với LQ Văn học LQVCC - Ôn nhận biết - Dạy trẻ kỹ CC Kể chuyện: Đôi Tập tô chữ cái số lượng trong năng giao tiếp. Làm quen với tai xấu xí a, ă, â. (Dạy trẻ chào chữ cái Thứ phạm vi 5. a, ă, â hỏi, lễ phép 6 Đếm các đồ dùng đồ chơi với người lớn tuổi và bạn có số lượng là bè.) 5. 1. HĐCCĐ: Quan sát 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ: quang cảnh Lao động nhặt Quan sát lớp QS các giác Quan sát trường mầm lá cây sân học quan trên cơ thể vườn rau của Thứ non. trường 2. TCVĐ: Trời 2. TCVĐ Tìm trường 2 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: Trời nắng trời mưa. đồ chơi cho 2. TCVĐ bạn, lộn cầu Trú mưa, rồng TCDG: Bịt nắng – trời Chìm nổi 3. vồng rắn lên mây mưa Chơi tự do mắt bắt dê. 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: Thí nghiệm Giao lưu trò Quan sát chậu Quan sát củ Quan sát nhà trứng chìm, chơi vận động hoa súng cà rốt, củ cải Thứ bếp. trứng nổi. giữa các tổ 2. TCVĐ: Kéo 2. TCVĐ: 3 2. TCVĐ: Kéo 2. TCVĐ: Kéo trong lớp. co, Chi chi Mèo đuổi co. co. 3. Chơi tự do chành chành chuột, Lộn 3. Chơi tự do: cầu vồng. 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ Thí 1. HĐCCĐ Quan sát thời Lao động QS đồ chơi sân nghiệm: Lửa Trang phục Hoạt tiết chăm sóc cây trường que diêm cháy của bé động Thứ 2. TCVĐ: xanh vườn 2. TCVĐ: Kéo không có bóng 2. TCVĐ Chuyền bóng ngoài 4 “Mèo đuổi trường co. 2. TCVĐ Chạy chuột” 2. TCVĐ: Bịt 3. Chơi tự do tiềp cờ, tìm bạn qua đầu, chi trời chi chành mắt bắt dê 3. Chơi tự do chành. 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ 1. HĐCCĐ: “Quan sát đồ Quan sát thời Quan sát Quan sát thời Quan sát khu chơi trong sân tiết quang cảnh tiết vui chơi ngoài trường” 2. TCVĐ: Cáo trường mầm 2. TCVĐ trời Thứ và thỏ. Nhảy vào nhảy 2. TCVĐ: 2. TCVĐ non. 5 3. Chơi tự do ra, Nu na nu Tìm bạn thân, “Mèo đuổi 2. TCVĐ: nống kéo co chuột” TCDG: Bịt 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do. mắt bắt dê. 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 1. HĐCCĐ 1. HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ: Dạy 1. HĐCCĐ 1. HĐCCĐ: Thí nghiệm trẻ cuộn kèn từ Làm chong Thứ “Lao động, chăm sóc cây Quan sát cây vật chìm nổi. lá chuối chóng bằng lá 6 2.TCVĐ: cây trong vườn xoài 2.TCVĐ: Mèo 2. TCVĐ: Mèo đuổi chuột. Truyền bóng, 2. TCVĐ 8
- trường” đuổi chuột. 3. Chơi tự do Rồng rắn lên Đuổi bóng 2. TCVĐ “Bịt 3.Chơi tự do mây 3. Chơi tự do mắt bắt dê” 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do HĐ - Làm mặt nạ -Trải nghiệm: - Làm thí Muá hát giao Giao lưu Chơi thay Thứ hình con Thỏ. Pha nước cam nghiệm nến lưu các lớp 5 các trò chơi thế 6 cháy được nhờ tuổi vận động HĐG không khí. 1. Góc xây dựng: Lắp ghép mô hình trường mầm non; Xây trường mầm non. a. Yêu cầu. - Trẻ biết thể hiện ý tưởng, dùng các hình, khối để xây dựng, lắp ghép nên trường mầm non...mà trẻ yêu thích. Biết cố gắng để hoàn thành công trình, ý tưởng của mình. - Trẻ biết thể hiện một số hành động phù hợp với vai chơi, biết chơi cùng nhau. - Rèn luyện kỹ năng dùng các hình, khổi để lắp ghép thành công trình xây dựng, đồ chơi...mà trẻ yêu thích. b. Chuẩn bị. - Gạch, hàng rào,các loại hình, khối, cây xanh, cây hoa. - Lego, khối chữ X, đồ chơi lắp ghép; đu quay, cầu trượt... c. Cách chơi. - Cô cho trẻ quan sát góc chơi, đồ chơi, cho trẻ lựa chọn vai chơi. - Trẻ lắp ghép đồ chơi, phối hợp cùng nhau bố trí để xây dựng trường mầm non đẹp, sáng tạo. 2. Góc phân vai: Bán đồ dùng, đồ chơi, các món ăn, đồ uống, trang phục; Nấu ăn. a. Yêu cầu. - Trẻ biết vai chơi của mình, cùng nhau chơi. Biết thể hiện mối quan hệ chơi, giao tiếp giữa Hoạt các vai chơi, nhóm chơi. động - Biết sử dụng các nguyên vật liệu, các đồ dùng, đồ chơi để thực hiện ý định chơi. góc b. Chuẩn bị. - Bàn, ghế, bếp nấu, các loại bát, thìa, ghế, bếp nấu, các loại bát, thìa, đĩa - Tranh ảnh trường mầm non, các hoạt động trong trường mầm non - Các loại thực phẩm, thức ăn, đồ uống, trang phục...... c. Cách chơi. - Trẻ phân vai chơi trong nhóm chơi bán hàng; nấu ăn. - Quá trình trẻ chơi thể hiện mối quan hệ chơi, giao tiếp giữa các vai chơi, nhóm chơi/. 3. Góc tạo hình: In tranh, tô màu trường mầm non, làm đồ chơi, đu quay, cầu trượt... a. Yêu cầu. - Trẻ biết sử dụng các nguyên liệu tạo hình như: sáp màu, giấy vẽ, đất nặn, hột hạt, vỏ sò, len, giấy màu...để làm ra các sản phẩm như làm đồ chơi, đu quay, cầu trượt.....mà trẻ yêu thích. - Rèn luyện kỹ năng vẽ, tô màu, nặn, sử dụng các nguyên liệu để làm ra các sản phẩm mà trẻ yêu thích. b. Chuẩn bị. - Các nguyên liệu: giấy vẽ, sáp màu, đất nặn, bảng, kéo, giấy màu, hột hạt, len, vỏ sò.... c. Cách chơi: 9
- - Cô cho trẻ quan sát góc chơi, hỏi ý tưởng của trẻ, cho trẻ lựa chọn các nguyên vật liệu để chơi. - Tô màu tranh, thiết kế mô hình trường mầm non, đồ chơi, đu quay, cầu trượt... vẽ, tô tranh với màu sắc hài hoà, hợp lí. 4. Góc học tập: Chơi với chữ cái và số. a. Yêu cầu. - Trẻ biết lựa chọn các đồ chơi ở góc học tập và chơi với các con số, đồ dùng học toán. Biết lựa chọn các đồ chơi ở góc học tập và chơi với các chữ cái. Biết ghép các nét lại thành chữ cái mà trẻ đã được làm quen. - Rèn luyện kỹ năng đọc, kỹ năng tô, đồ theo nét chữ, kỹ năng lắp ghép các đồ dùng học tập như: chữ cái, số... b. Chuẩn bị. - Sách góc, thẻ chữ cái, chữ số, đồ dùng học toán, chữ cái... c. Cách chơi: - Cô giới thiệu góc chơi. Cho trẻ lựa chọn đồ chơi với toán và chữ cái để chơi như: sếp hình con số, chữ cái; viết số, chữ cái trên cát... 5. Góc thư viện: Xem tranh, sách truyện về trường mầm non; Kể chuyện theo tranh... a. Yêu cầu. - Trẻ biết cách xem tranh, lật giở tranh/sách. Hiểu ND của bức tranh, quyển chuyện mà trẻ xem. Giữ gìn sách cẩn thận - Rèn kỹ năng xem tranh, lật giở sách, cách ngồi đọc, kỹ năng sử dụng và bảo quản sách của trẻ.... b. Chuẩn bị. - Sách, báo, tranh truyện, về trường mầm non. c. Cách chơi. - Xem tranh về trường mầm non, nói tên trường mà mình biết, kể chuyện theo tranh về trường mầm non... 6. Góc KPKH: Chăm sóc cây; chơi với các nguyên liệu thiên nhiên. a. Yêu cầu. - Trẻ biết cách chăm sóc cây, biết lựa chọn các vật liệu thiên nhiên để làm ra một số đồ dùng, sản phẩm về trường mầm non. Biết làm một số đồ dùng đồ chơi đơn giản như: đu quay, cầu trượt... - Rèn kỹ năng làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên.Kỹ năng cẩn thận, khéo léo khi làm các đồ dùng, đồ chơi... b. Chuẩn bị. - Kéo, băng dính, giấy, bìa màu, lá cây, hột hạt... c. Cách chơi. - Cô hướng dẫn trẻ làm thí nghiệm, chăm sóc cây, làm đồ chơi từ nguyên liệu thiên nhiên... Hoạt - Luyện tập kĩ năng rửa mặt, rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ động dùng vệ sinh đúng. ăn, - Tiếp tục dạy trẻ kỹ năng lấy và cất đồ dùng cá nhân gọn gàng, đúng nơi quy định. Trẻ tự ngủ, mặc, thay quần áo khi thấy bẩn. vệ - Giáo dục giới tính, kỹ năng phòng tránh bạo lực học đường, phòng tránh các nguy cơ sinh 10