Giáo án Mầm non Lớp Mầm (3 tuổi) - Chủ đề: Bé thích nghề gì? - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm (3 tuổi) - Chủ đề: Bé thích nghề gì? - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_3_tuoi_chu_de_be_thich_nghe_gi_nam_h.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm (3 tuổi) - Chủ đề: Bé thích nghề gì? - Năm học 2024-2025
- KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: BÉ THÍCH NGHỀ GÌ- LỚP 3 TUỔI A ( Ngày nhà giáo việt nam 20/11) (Thời gian thực hiện: 4 tuần từ ngày 11/11/2024 đến ngày 6/12/2024) I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC: S TT Mục tiêu Nội dung Hoạt động TT MT 1. Giáo dục phát triển thể chất * Giáo dục phát triển vận động - Thực hiện đầy - Hô hấp: Hít vào, thở ra. * Thể dục buổi sáng đủ các động tác - Tay: - Thứ 2: Chào cờ, trong bài tập thể + Đưa 2 tay lên cao, ra phía hát Quốc ca dục theo hướng trước, sang 2 bên. - Các động tác dẫn. + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay BTPTC. trước ngực. - Trò chơi - Lưng, bụng, lườn: - Múa hát tập thể + Cúi người về phía trước. 1 1 + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Bước lên trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ + Co duỗi chân.` - Giữ được thăng - Đi và chạy: * HĐH: VĐCB bằng cơ thể khi + Đi trong đường hẹp + Đi hết đoạn thực hiện vận đường hẹp (3m x 2 2 động: 0,2m) + TCVĐ: “Trời mưa” - Phối hợp tay - - Tung, ném, bắt: * HĐH: VĐCB: mắt trong vận + Chuyền bắt bóng 2 bên theo Chuyền bóng sang động: hàng ngang. hai bên theo hàng + Tung bắt bóng ngang 3 4 với cô: bắt được - TCVĐ: Bóng tròn 3 lần liền không to. rơi bóng (khoảng cách 2,5m) - Thể hiện + Bò chui qua cổng. * HĐH: VĐCB: nhanh, mạnh, - Bò chui qua cổng. 4 5 khéo trong thực + Bò trong đường zích zắc. - TCVĐ: Bánh xe hiện bài tập tổng quay hợp:
- - Thể dục: Bò trong đường zic zăc + TCVĐ: Ném bòng vào rổ Thực hiện các Gập đan các ngón tay vào nhau Gập đan các ngón vận động tay vào nhau. Quay + Xoay tròn cổ ngón tay, cổ tay, tay cuộn cổ tay. + Gập, đan ngón + Xoay tròn cổ tay 5 tay vào nhau. + Gấp khăn 6 2. Phát triển nhận thức * Khám phá khoa học - Thể hiện một số - Biết thể hiện một số điều quan * Hoạt động góc điều quan sát sát được thông qua các trò chơi được qua các đóng vai (bắt chước các hành hoạt động chơi, động của những người gấn gũi âm nhạc, tạo như chuẩn bị bữa ăn của mẹ, hình như: bác sĩ khám bệnh ). + Chơi đóng vai 6 26 (bắt chước các hành động của những người gần gũi như chuẩn bị bữa ăn của mẹ, bác sĩ khám bệnh ). * Khám phá xã hội - Kể tên và nói - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi * Hoạt động học được sản phẩm của một số nghề phổ biến. - Trò chuyện về một của nghề nông, số nghề dịch vụ 7 31 nghề xây dựng - Khám phá về nghề khi được hỏi, nông, sp nghề nông xem tranh. - lớn lên bé thích nghề gì? Biết 1 số nghề Kể tên 1 số nghề mà trẻ biết ở Trẻ biết nghề mộc truyền thống ở địa phương truyền thống ở địa 8 33 địa phương phương
- Biết gộp và đếm Biết gộp 2 nhóm đối tượng và -Gộp 2 nhóm đối hai nhóm đối đếm tượng (mỗi nhóm có tượng cùng loại số lượng ít hơn hoặc có tổng trong bằng 2) 9 39 phạm vi 5 - Gộp 2 nhóm đối tượng ( mỗi nhóm có số lượng bằng 2 và đếm) -Tách 1 nhóm đối Tách gộp một nhóm đối * HĐLQVT tượng có số tượng thành 2 nhóm - Tách 1 nhóm đối lượng trong tượng thành 2 nhóm 10 40 phạm vi 5 thành 2 -Tách một nhóm có nhóm 2 dối tượng thành 2 nhóm 3. Phát triển ngôn ngữ - Lắng nghe và - Nghe hiểu nội dung truyện kể, - HĐ kể chuyện trả lời được câu truyện đọc với độ tuổi. cho trẻ nghe: hỏi của người + “Sự tích bánh 11 48 đối thoại về chủ chưng bánh dầy” đề ngành nghề. + Gà trống choai và hạt đậu - Đọc thuộc bài - Đọc thơ, ca dao, tục ngữ, hò, - HĐ Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng vè. thơ dao. + “Cái bát xinh xinh” + “Bé làm bao nhiêu nghề” 12 54 * Hoạt động chiều: - Làm quen với bài thơ: + Em làm thợ xây. - Đọc bài đồng dao “Đi cầu đi quán”. Sử dụng các từ : Trẻ biết vâng dạ trong giao tiếp Sử dụng các từ hiển 57 Vâng ạ ,dạ..trong thị sự lễ phép vâng 13 giao tiếp ạ, dạ, vâng trong giao tiếp. Nhìn vào tranh Trẻ NB và gọi tên nhân vật qua 59 minh họa và gọi tranh ảnh hình vẽ. 14 tên nhân vật trong tranh
- 60 Thích vẽ viết Trẻ biết cầm bút, phấn vẽ Trẻ vẽ, viết nguệch 15 nguyệch ngoạc ngoạc sách vở và các hoạt động chơi Nhận dạng 1 số Trẻ biết 1 số chữ cái trong chủ Làm quen với 29 16 61 chữ cái đề chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt 4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội Nói được điều Trẻ thể hiện được điều bé thích Những điều bé thích bé thích , không và không thích. không thích thích 17 63 - - Mạnh dạn tham Tích cực tham gia vào các hoạt * Hoạt động mọi lúc gia vào các hoạt động trong nhóm lớp, mạnh dạn mọi nơi. động, mạnh dạn trả lời câu hỏi khi được hỏi. 18 64 khi trả lời câu hỏi. - Chú ý khi nghe - Trẻ chú ý khi nghe cô, bạn nói. * Hoạt động mọi lúc 19 72 cô, bạn nói. mọi nơi. 5. Giáo dục thẩm mỹ - Chú ý nghe, Trẻ thích nghe kể chuyện, thích * Hoạt động học thích được hát đọc thơ. Bộc lộ cảm xúc khi thể Nghe hát : Lớn lên theo, vỗ tay,nhún hiện từng bài cháu lái máy cày nhảy,lắc lư theo Cô giáo miền xuôi bài hát, bản nhạc Cháu thương chú bộ 20 77 , thích nghe đọc đội thơ, đồng dao ca Dạy hát: dao, tục ngữ , Cô và mẹ thích nghe kể câu Bác đưa thư vui tính chuyện . Cháu yêu cô thợ dệt * Hoạt động góc - Hát tự nhiên, - Nghe các bài hát, bản nhạc. * HĐ GD âm nhạc hát được theo giai - Hát đúng giai điệu, lời ca bài - NDTT: Dạy hát điệu bài hát quen hát về chủ điểm ngành nghề. + Cô và mẹ thuộc về chủ + Bác đưa thư vui điểm ngành nghề. tính 21 79 + Cháu yêu cô thợ dệt - NDKH: Nghe hát + Lớn lên cháu lái máy cày.
- + Cô giáo miền xuôi + Cháu thương chú bộ đội Xé theo dải, xé Xé dải, xé vụn và dán thành HĐ tạo hình vụn và dán thành sản phẩm. - Xé dán một sản sản phẩm đơn phẩm của nghề giản. nông: xé dán quả 22 84 cam - Nặn một số rau củ quả - Vẽ hoa tặng cô. - Vẽ cuộn len Lăn dọc xoay - Sử dụng đất nặn tạo ra sản * Lăn dọc, xoay tròn tròn, ấn dẹt đất phẩm. ấn dẹt đất nặn để tạo nặn để tạo thành thành các sản phẩm các sản phẩm có có 1 khối hoặc 2 86 23 cấu trúc đơn giản khối +Nặn : Nặn vòng tặng bạn : + nặn bánh sinh nhật Vận động theo ý Vận động thgeo ý thích khi hát VĐTN: + Làm chú 89 thích các bài hát, nghe các bài hát , bản nhạc quen bộ đội 24 bản nhạc quen thuộc. + Đi một hai thuộc. Tạo ra các sản Trẻ biết tạo ra 1 số sản phẩm -Tạo ra các sản phẩm tạo hình tạo hình. phẩm tạo hình theo ý theo ý thích thích 25 90 Đặt tên cho các -Đặt tên cho các sản sản phẩm tạo phẩm tạo hình hình III. Kế hoạch giáo dục chủ đề: Bé thích nghề gì?- lớp 3 tuổi A Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Lưu ý Hoạt (Từ 11/11 - 15/11) (Từ 18/11 – ( Từ 25/11 - ( Từ 2/12 - động 22/11) 29/11) 6/12) Bé thích làm gì? Cô giáo của Bác nông dân Nghề truyền Chủ đề em thống quê em Đón trẻ - Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; quan sát, nhắc nhở trẻ sử Trò dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống, thể hiện chuyện hành vi thói quen văn minh lịch sự khi giao tiếp với người khác. Chú ý đến kỹ năng đi lên xuống cầu thang, đi giầy, dép cho một số trẻ kỹ năng chưa tốt.như cháu chậm nphats triển vận động ( Cháu Mimh Thư)
- - Trò chuyện với trẻ về nghề dịch vụ. Ý nghĩa của nghề dịch vụ đối với đời sống của chúng ta. Nghề nghiệp của mọi người trong gia đình trẻ? Có ai làm nghề dịch vụ. Uớc mơ sau này của trẻ làm nghề gì? Ý nghĩa của nghề đó? Cho trẻ tự khám phá về các nghề dịch vụ qua tranh ảnh, lô tô. - Trò chuyện với trẻ về nghề phổ biến ,cho trẻ xem băng hình tranh ảnh về công việc của các bác sỹ, cô y tá, cô chú công nhân xây dựng,hỏi tre xem những hình ảnh đó. Cùng trẻ trò chuyện về nội dung chủ đề - Trò chuyện với trẻ về nghề xản xuất, hỏi trẻ về công việc của bố mẹ, trò chuyện các ngành nghề trong xã hội,và một số công việc mà trẻ biết. Và trò chuyện mơ ước của trẻ lớn lên trẻ làm gì? -Trò chuyện về nghề truyền thống ở địa phương, nghề nông. Hỏi trẻ dụng cụ nghề nông .kể tên các dụng cụ của nghề mộc, dụng cụ của nghề may,mong ước của trẻ lớn lên làm gì? TD + Hô hấp: Thổi nơ, gà gáy sáng + Tay vai: Hai tay đưa ngang gập khuỷu tay, hai tay thay nhau quay dọc thân + Bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên, đứng đan tay sau lưng- gập người về trước + Chân: Bước khuỵu một chân về phía trước, chân sau thẳng; bước khuỵu chân trái sang bên trái, chân phải thẳng. + Bật: Bật tiến về phía trước, bật khép tách chân Thứ HĐ thể dục HĐ thể dục HĐ thể dục HĐ thể dục 2 VĐCB : VĐCB: Bò VĐCB : Ném VĐCB: Đi hết Chuyền chui qua xa bằng 2 tay đoạn đường bóng sang 2 cổng TCVĐ: ném hẹp. đầu đội bên theo TCVĐ:Mèo bóng vào rổ túi cát. hàng ngang đuổi chuột TCVĐ: Trời TCVĐ nắng trời mưa Bóng tròn to Thứ HĐ KP HĐ KP HĐ STEAM HĐ KP Hoạt 3 Trò chuyện Khám phá Tìm hiểu về Khám phá động về một số về nghề phổ robot(5E) nghề truyền học nghề dịch vụ biến thống của địa NDTH : phương GDAN: bác Nghề thợ mộc đưa thư vui tính Thứ HĐLQVH HĐLQVH HĐ STEAM HĐLQVH 4 Thơ bé làm Kể truyện Thiết kế robot Dạy trẻ kể lại bao nhiêu cho trẻ nghe: truyện : Gà nghề Sự tích bánh trống choai và hạt đậu
- trưng bánh dày Thứ HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT 5 Tách 1 nhóm Gộp 2 nhóm Gộp 2 nhóm Nhận biết có 2 đối đối tượng đối tượng(mỗi hình tròn , tượng bằng (mỗi nhóm nhóm có số hình vuông 2 nhóm có số lượng lượng bằng 2) Quyền được ít nhất hoặc và đếm tham gia bằng 2 và đếm) Thứ HĐ tạo hình HĐ âm HĐSTEAM HĐ âm nhạc 6 Nặn bánh nhạc Chế tạo robot NH ( TT) sinh nhật Day hát (TT) Em thích làm Cô và mẹ chú bộ đội NH: Cháu NDTH :Cô thương chú bộ giáo miền đội xuôi NDTH: Thơ cô giáo Quyền được tham gia Hoạt Thứ 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: động 2 QS: Đồ chơi Vẽ tự do trên Qs: Thời tiết Làm kèn bằng ngoài sân trường nền gạch 2. TCVĐ: lá chuối trời 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: Mèo đuổi 2. TCVĐ: Gieo hạt nảy Mèo đuuổi chuột Rồng rắn lên mầm chuột 3. Chơi tự mây 3. Chơi tự 3. Chơi tự chọn 3. Chơi tự chọn chọn Chơi với đồ chọn Bóng tròn to Chơi với đồ chơi ngoài Chơi với đồ chơi ngoài trời chơi ngoài trời trời, nhặt lá cây Thứ 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 3 Thí nghiệm QS: nhà bếp Làm con thỏ QS: Thời tiết 1 vài chất 2. TCVĐ: từ sản phẩm 2. TCVĐ: tan trong Lộn cầu của nghề Nhảy qua suối nước vồng nông 3. Chơi tự 2.TCVĐ: 3. Chơi tự 2. TCVĐ: chọn Lộn cầu chọn Gà trong Chơi với đồ vồng Chơi góc vườn rau chơi ngoài 3.Chơi tự vận động , 3. Chơi tự trời. Nhặt lá chọn góc bán chọn cây .
- Trẻ chơi góc hàng và đồ ....chơi trong vận động chơi ngoài góc kỹ năng góc dân gian trời sống , góc vận và đồ chơi động và đồ ngoài trời chơi ngoài trời. Thứ 1. HĐMĐ : 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 4 Gấp quạt QS: phòng y QS cảnh vật Làm thí bằng giấy tế xung quanh nghiệm tan và 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: không tan mèo đuổi Lộn cầu Chuyển gỗ 2. TCVĐ: chuột vồng 3. Chơi tự Lộn cầu vồng 3. Chơi tự 3. Chơi tự chọn 3. Chơi tự chọn chọn Trẻ chơi góc chọn Trẻ chơi góc Chơi góc bán hàng, góc Trẻ chơi góc bán hàng, vận động , khám phá và bán hàng, góc góc khám góc bán đồ chơi ngoài khám phá và phá và đồ hàng và đồ trời. đồ chơi ngoài chơi ngoài chơi ngoài trời. trời. trời Thứ 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 5 QS :Quần áo QS ngôi nhà Làm cánh QS cây hoa 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: bướm bằng 2. TCVĐ: Chuyển lúa Mèo đuổi len Kéo cưa lừa về kho chuột 2. TCVĐ: sẻ 3. Chơi tự 3. Chơi tự Trồng hoa 3. Chơi tự chọn: Chơi chọn 3. Chơi tự chọn góc vận Trẻ chơi góc chọn Chơi trong động góc bán hàng, Chơi trong góc chợ quê, bán hàng và góc khám góc bán hàng, góc vận động đồ chơi phá và đồ dân gian và và đồ chơi ngoài trời chơi ngoài đồ chơi ngoài ngoài trời trời. trời Thứ 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 1. HĐMĐ: 6 QS thời tiết QS thời tiết QS cây rau Thí nghiệm 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: cải nóng và lạnh chi chi Tung bóng 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: chành chành 3. Chơi tự Chuyển lúa về Bịt mắt bắt dê 3. Chơi tự chọn kho 3. Chơi tự chọn Chơi trong 3. Chơi tự chọntrẻ chơi góc bán chọn trong góc kỹ
- Trẻ chơi góc hàng, dân Chơi trong năng sống bán hàng, gian và đồ góc bán hàng, ,góc vận động góc khám chơi ngoài dân gian và và đồ chơi phá và đồ trời đồ chơi ngoài ngoài trời. chơi ngoài trời trời. Hoạt Thứ HĐTT: HĐTT: HĐ trải HĐ trải động 4 Giao lưu Làm quà nghiệm: Bé nghiệm: giao (Thay nhảy dân vũ tặng cô nhân tập làm bác lưu Trò chơi thế HĐ ngày Nông dân góc 20-11 Hoạt 1.Góc phân vai. động -T1, 2, 3, 4: Bán hàng, nấu ăn, bác sĩ. góc a. Yêu cầu : - Trẻ biết vai chơi của mình, cùng nhau chơi. Quá trình chơi thể hiện mối quan hệ chơi, giao tiếp giữa các vai chơi, nhóm chơi. - Biết sử dụng các nguyên liệu, các đồ dùng, đồ chơi để thực hiện ý định chơi. - Rèn kỹ năng chơi ở từng góc chơi. Rèn mối quan hệ chơi giữa các nhóm chơi, phát triển khả năng giao tiếp trong khi chơi. - Giáo dục trẻ đoàn kết, chia sẻ, giúp đỡ nhau trong khi chơi. b. Chuẩn bị : - §å ch¬i b¸c sü: kim tiªm, èng nghe, cÆp nhiÖt ®é - Một số đồ dùng gia đình: Bàn ghế, xoong nồi, bát đĩa..., ®å dïng nấu ăn. Thực phẩm để nấu được bán ngoài cửa hàng: Gạo, rau c. Cách chơi: - Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 2. Góc xây dựng – lắp ghép. T1: Xây công viên T2: Xây dựng trang trại của bé. T3: Xây trang trại chăn nuôi.
- T4: Xây làng nghề mộc a.Yêu cầu. - Trẻ biết sử dụng các khối gỗ, nút nhựa, hàng rào để xây dựng được mô hình công viên, trang trại, làng nghề truyền thống. Biết giữ gìn sản phẩm cả nhóm tạo ra. - Trẻ biết thể hiện 1 số hành động phù hợp với vai chơi, biết chơi cùng nhau b. Chuẩn bị. - Vật liÖu xd,c©y xanh, cæng, con vật, cây rau, đồ gỗ, c. Tiến hành. Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi + Xây dựng mô hình như thế nào? Dùng các nguyên vật liệu gì? - Trẻ phối hợp cùng nhau bố trí hợp lí để xây dựng mô hình đẹp sáng tạo. - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 3. Góc học tập – sách truyện. T1: Xem tranh, ảnh về đồ dùng, dụng cụ của nghề dịch vụ. T2: Xem tranh ảnh, sách về các nghề, chơi, nhận biết lô tô các nghề T3 : Tìm hiểu về nghề sản xuất, làm sách về các nghề, tạo nhóm số lượng 2. T4 : Xem tranh ảnh về nghề truyền thống tại địa phương. a.Yêu cầu. - Trẻ biết lật giở sách theo đúng chiều - Biết các đặc điểm của các loại hình nghề. b. Chuẩn bị: - Lô tô, tranh, ảnh về các nghề. - Sách truyện, bút màu. c. Cách chơi: