Giáo án Mầm non Lớp Mầm (3 tuổi) - Chủ đề: Động vật - Năm học 2024-2025

pdf 13 trang Bích Hường 11/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm (3 tuổi) - Chủ đề: Động vật - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_lop_mam_3_tuoi_chu_de_dong_vat_nam_hoc_2024.pdf

Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm (3 tuổi) - Chủ đề: Động vật - Năm học 2024-2025

  1. CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT – LỚP 3 TUỔI A Thực hiện từ ngày 9/12 đến ngày 03/01/2025 I. Mục tiêu, nội dung cần đạt. TT Nội dung STT Mục tiêu giáo dục MT Hoạt động giáo dục 1. Phát triển thể chất. * Giáo dục phát triển vận động - Thực hiện đầy đủ Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô các động tác trong bài hấp: tập thể dục theo - Hô hấp: 2 tay đưa lên miệng làm động tác gà hướng dẫn. gáy:ò.. ó.. o..o +Tay: Hai tay ®•a ra tr•íc, lªn cao. +L•ng- bông: §øng quay ng•êi sang bªn. +Ch©n (nhÊn m¹nh): Tay ®•a ra tr•íc, khôy gèi 1 1 +BËt: BËt chôm t¸ch ch©n. * Thể dục buổi sáng - Nghe Quốc ca - Các động tác BTPTC. - Trò chơi - Múa hát tập thể - Phối hợp tay - mắt + Tự đập và bắt bóng nảy. trong vận động: + Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc. + Tung bắt bóng với * Hoạt động học. cô: bắt được 3 lần + VĐCB: Tự đập và bắt bóng nảy. liền không rơi bóng( TCVĐ: Trời nắng trời mưa 2 4 khoảng cách 2,5m) + VĐCB: Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng + Tự đập - bắt bóng dọc. được 3 lần liền TCVĐ: Bóng tròn to. (đường kính bóng 18cm) - Thể hiện nhanh, + Trườn sấp, trèo qua ghế thể dục. mạnh, khéo trong + Bật về phía trước thực hiện bài tập tổng * Hoạt động học. hợp: + VĐCB: Trườn sấp trèo qua ghế thể dục 3 5 - Bật- nhảy. TCVĐ: Ai nhanh hơn - Trườn. +VĐCB: Bật tiến trước, lùi sau. TCVĐ :Cò bắt ếch. - Thực hiện được các - Xoay tròn cổ tay. vận động : - Gập, đan ngón tay vào nhau. 4 6 + Xoay tròn cổ tay. - Hoạt động thể dục sáng. + Gập, đan ngón tay vào nhau.
  2. - Phối hợp được cử + Vẽ được hình tròn theo mẫu. động bàn tay, ngón * Hoạt động chiều tay trong một số hoạt - Vẽ con ong. 5 7 động: + Vẽ được hình tròn theo mẫu. * Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe - Có một số kĩ năng - Đi cầu thang, cởi và cất giày dép, cất ba lô, cách tự phục vụ. đứng lên ngồi xuống ghế, cách bê ghế, cách lấy nước uống... 6 18 - Mọi lúc mọi nơi. - Hoạt động chiều. Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ (Kỹ năng rửa mặt, rửa tay) 2. Phát triển nhận thức. * Khám phá khoa học - Phân loại đối tượng - Đồ dùng đồ chơi: Đặc điểm nổi bật, công dụng, theo một dấu hiệu nổi cách sử dụng đồ dùng đồ chơi. 7 20 bật. - Hoạt động góc, hoạt động chiều. - Thu thập thông tin - Quan sát vật thật, xem sách, tranh ảnh về các về đối tượng bằng đối tượng con vật nhiều cách khác nhau * Hoạt động học. 8 21 có sự gợi mở của cô - Tìm hiểu về sự phát triển của con gà. giáo như xem sách, - Một số con vật sống trong rừng. tranh ảnh và trò - Một số con vật sống dưới nước. chuyện về đối tượng. -Vòng đời của bướm. - Sử dụng các giác - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật quen quan để xem xét, tìm thuộc. hiểu: Nghe, nhìn, - HĐG: Góc thiên nhiên, góc học tập, góc thư 9 22 ngửi, sờ.để nhận ra viện. đặc điểm nổi bật đối - HĐNT tượng. - Thể hiện một số - Biết hát các bài hát về cây, con vật thông qua điều quan sát được các trò chơi. qua các hoạt động - HĐG : Góc nghệ thuật, góc thư viện. 10 26 chơi, âm nhạc, tạo hình : + Hát các bài hát về cây, con vật . * Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán - Đếm trên các đối + Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3. tượng giống nhau và * Hoạt động học. 11 37 đếm đến 5. - Làm quen với nhóm đối tượng có số lượng là 3.
  3. - So sánh số lượng 2 - Biết so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong nhóm đối tượng trong phạm vi 3 bằng các cách khác nhau và nói được phạm vi 3 bằng các các từ:, nhiều hơn, ít hơn. 12 38 cách khác nhau và * Hoạt động học. nói được các từ: bằng - Nhiều hơn, ít hơn. nhau, nhiều hơn, ít hơn. - Tách một nhóm đối - Tách một nhóm đối tượng có số lượng là 3 tượng có số lượng thành 2 nhóm. 13 40 trong phạm vi 5 * Hoạt động học. thành hai nhóm. - Tách một nhóm có 3 đối tượng thành 2 nhóm. - So sánh hai đối + So sánh 2 đối tượng về kích thước: To hơn/ nhỏ tượng về kích thước hơn, và nói được các từ: * Hoạt động học. 14 42 To hơn/ nhỏ hơn, dài - To hơn, nhỏ hơn. hơn/ ngắn hơn, cao hơn/ thấp hơn, bằng nhau.. 3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ. - Lắng nghe và trả lời - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc với được câu hỏi của độ tuổi. người đối thoại. * Hoạt động hoc. 15 48 + Kể truyện: - Giọng hót chim sơn ca. - Bác gấu đen và hai chú thỏ. - Sử dụng được các từ - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu hiểu biết của bản thân thông dụng chỉ sự vật, bằng các câu đơn, câu mở rộng. 16 51 hoạt động, đặc điểm - Hoạt động học, hoạt động góc. - Hoạt động mọi lúc mọi nơi. - Đọc thuộc bài thơ, ca - Đọc thơ, ca dao, tục ngữ, hò, vè. dao, đồng dao. * Hoạt động học. + Thơ: - Đàn gà con. 17 54 - Rong và cá + HĐC: - Đồng dao: Tu hú là chú Bồ các, Con mèo mà trèo cây cau - Kể lại truyện đơn - Kể lại truyện đã được giản đã được nghe với nghe có sự giúp đỡ.Bác gấu đen và hai chú thỏ sự giúp đỡ của người - Hoạt động mọi lúc 18 55 lớn. mọi nơi. - Hoạt động góc: Góc sách chuyện (Xem tranh ảnh về các con vật)
  4. - Đề nghị người khác - Xem và đọc các loại sách khác nhau. 19 58 đọc sách cho nghe, tự - Hoạt động góc: Góc thư viện. giở sách xem tranh. - Nhận dạng một số Làm quen với chữ cái trong bảng chữ cái tiếng chữ cái. việt. 20 61 - Mọi lúc mọi nơi. - Lqcc b, d, đ 4. Phát triển tình cảm- kỹ năng xã hội. - Chú ý khi nghe cô, - Trẻ chú ý khi nghe cô, bạn nói. 21 72 bạn nói. - Hoạt động học, HĐ góc , HĐNT - Thích chăm sóc cảnh - Bảo vệ và chăm sóc con vật, cây cối. 22 74 vật thiên nhiên và - Mọi lúc mọi nơi. chăm sóc cây. 5. Giáo dục phát triển thẩm mỹ - Chú ý nghe, thích - Trẻ hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài được hát theo, vỗ tay, hát, bản nhạc. 23 77 nhún nhảy, lắc lư theo - Hoạt động học, hoạt động mọi lúc mọi nơi. bài hát, bản nhạc trong chủ đề. - Hát tự nhiên, hát - Nghe các bài hát, bản nhạc. được theo giai điệu bài - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát. 24 79 hát quen thuộc. - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. - Sử dụng dụng cụ âm nhạc gõ đệm theo phách, - Vận động theo nhịp theo nhịp. điệu bài hát, bản nhạc ( * Hoạt động học. Vỗ tay theo phách + Dạy hát: Con chim non. 25 82 nhịp, vận động minh - Nghe hát: Chim mẹ chim com, gà gáy. họa). + Vận động: Đàn vịt con. - Sử dụng kỹ năng di - Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức màu hài hòa, cân đối tranh . 26 84 - Vẽ các nét thẳng, - Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành xiên, ngang, tạo thành các sản phẩm có 1 khói hoặc 2 khối. bức tranh đơn giản. * Hoạt động học. - Lăn dọc, xoay tròn, - Cắt dán con vịt ấn dẹt đất nặn để tạo - Vẽ con cá 27 86 thành các sản phẩm có + Hoạt động góc: Nặn con rắn 1 khói hoặc 2 khối. Làm các con vật bằng nguyên vật liệu thiên nhiên: làm con nghé ọ, con thỏ.. - Xếp chồng, xếp cạnh, + Xếp hàng rào, xếp vườn hoa, xếp ngôi nhà.... 28 87 xếp cách tạo thành các - Hoạt động góc: Xây trang trại chăn nuôi, xây vườn bách thú...
  5. sản phẩm có cấu trúc đơn giản. - Tạo ra các sản phẩm - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích. tạo hình theo ý thích. - Đặt tên cho sản phẩm của mình 29 90 - Đặt tên cho các sản Hoạt động góc, hoạt động ngoài trời, hoạt động phẩm tạo hình. chiều. - Hoạt động mọi lúc mọi nơi. II. Kế hoạch giáo dục chủ đề Động vật – lớp 3 tuổi A Hoạt Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Lưu động (Từ 9/12-13/12) (Từ 16/12-20/12) (Từ 23/12 - 28/12) (Từ 30/12- 03/1) ý Một số con Một số con vËt Một số con vËt Những con côn vËt nu«i trong sèng trong sèng d•íi n•íc. trùng gia ®×nh rõng Chủ đề ( Ngày thành lập QĐNDVN 22-12) - Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; quan sát, nhắc nhở trẻ Đón trẻ sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống, thể Trò hiện hành vi thói quen văn minh lịch sự khi giao tiếp với người khác. chuyện - Chú ý đến kỹ năng đi lên xuống cầu thang, đi giầy, dép cho một số trẻ kỹ năng chưa tốt như cháu Minh Thư ( chậm phát triển tinh thần vận động) - TËp trung trÎ vµ tæ chøc cho trÎ xem thÕ giíi ®éng vËt. - Trß chuyÖn víi trÎ vÒ c¸c con vËt nu«i trong gia đình, con vật sống trong rừng, con vật sống dưới nước: ®Æc ®iÓm, h×nh d¸ng, cÊu tạo, tiÕng kªu, thøc ¨n, Ých lîi... cña c¸c loài động vật. + Hô hấp: Thổi nơ, gà gáy + Tay vai: Hai tay đưa ngang gập khuỷu tay, hai tay thay nhau quay Thể dọc thân dục sáng + Bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên, đứng đan tay sau lưng- gập người về trước + Chân: Bước khuỵu một chân về phía trước, chân sau thẳng; bước khuỵu chân trái sang bên trái, chân phải thẳng. + Bật: Bật tiến về phía trước, bật khép tách chân HĐ TDVĐ HĐ TDVĐ HĐ TDVĐ HĐ TDVĐ -VĐCB: BËt -VĐCB: + VĐCB: Tự +VĐCB: Chuyền bắt đập và bắt Trườn sấp Thứ tiÕn trưíc lïi 2 sau bóng sang 2 bóng nảy. trèo qua ghế Hoạt - TCVĐ: Cß bên theo hàng - TCVĐ: thể dục động b¾t Õch dọc Trời nắng -TCVĐ: Ai học - TCVĐ: Bóng trời mưa nhanh hơn tròn to HĐ KPKH HĐ KPKH HĐ KPKH HĐ KPKH Thứ
  6. 3 Sù phát triển - Một số con - Một số con - Vòng đời của con gà vật sống trong vật sống của bướm rừng. dưới nước HĐ LQVH HĐ LQVH HĐ LQVH HĐ LQVH Thơ: Đàn gà Truyện: Bác Thơ: Rong Truyện: Thứ con gấu đen và hai và cá Giọng hót 4 chú thỏ chim sơn ca HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT Thứ Nhiều hơn- ít Làm quen Tách một To hơn- nhỏ 5 hơn nhóm đôi nhóm có 3 hơn. tượng có số đối tượng lượng là 3 thành hai nhóm HĐ GDÂN HĐ TH HĐ GDÂN HĐ TH - Dạy hát: - Cắt dán con - VĐTN: - Vẽ con cá Thứ Con chim vịt ( Mẫu) Đàn vịt con ( Mẫu) 6 non (TT) ( TT) - Nghe hát: - Nghe hát: Chim mẹ Gà gáy. chim con TC: Nghe TC: Nghe nhạc nhảy tiếng hát tìm vào vòng. đồ vật. 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1.HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: QS: thời tiết ThÝ nghiÖm: QS Con t«m QS: Chuån 2.TCV§: Gµ Nãng vµ l¹nh 2.TCVĐ: chuån 2.TCV§: Thứ vµo vưên rau 2. TCVĐ: MÌo ®uæi 2 3.Ch¬i tù Bắt chước tạo chuét MÌo ®uæi chọn: Chơi dáng 3.Ch¬i tù chuét. Hoạt góc dân gian 3. Chơi tự chọn: Góc 3.Ch¬i tù động ,®å ch¬i s©n chọn: Góc dân gian,®å chọn: Góc ngoài khám phá, ®/c ch¬i s©n khám phá,®å trời trưêng. ngoµi trêi. trưêng. ch¬i s©n trưêng. 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: Làm con gà Làm con Thỏ D¹y TrÎ lµm ThÝ nghiÖm: bằng giấy bằng củ quả. con c¸ b»ng Nãng vµ l¹nh bÌo bång. 2.TCV§: BÞt Thứ màu 2.TCV§: Trêi 3 2.TCV§: n¾ng trêi m•a. 2.TC VĐ: m¾t b¾t dª. BÞt m¾t b¾t dª. 3.Chơi tự C¸ b¬i 3.Chơi tự 3.Chơi tự chọn: Góc vận 3.Chơi tự do: Góc vận chọn: Góc dộng, ®å ch¬i chọn: Góc động, đồ thư viện, đồ ngoµi trêi thư viện, đồ chơi ngoài trời
  7. chơi ngoài chơi ngoài trời trời 1.HĐCCĐ : 1.HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: Thứ D¹y trÎ lµm Quan sát thời Quan sát con Lµm con 4 con nghÐ ä tiết. cá vàng. b•ím b»ng 2.TCVĐ: 2.TCVĐ: Lộn 2.TCVĐ: b¾t l¸ c©y. Bắt chước tạo cầu vồng. c¸. 2.TCVĐ: dáng 3.Chơi tự 3.Chơi tự Mèo và chim 3.Chơi tự chọn: Góc thư chọn : Góc sẻ chọn: Góc viện, đồ chơi vận động, đồ 3. Chơi tự vận động, đồ ngoài trời chơi ngoài chọn: Góc chơi ngoài trời thư viện, đồ trời chơi ngoài trời 1.HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: Thí nghiệm Quan sát con QS con cua QS con chim hoa đổi màu chó. 2.TCVĐ : bå c©u Thứ 5 2.TCV§: 2. TCVĐ: Cß b¾t Õch. 2.TCVĐ: Mèo đuổi Trời nắng trời 3. Chơi tự MÌo vµ chim chuột mưa chọn : Góc sÎ. 3. Chơi tự 3. Chơi tự bán hàng đồ 3.Chơi tự chọn: Góc chọn: Góc bán chơi ngoài chọn: Góc bán hàng, đồ hàng, đồ chơi trời. bán hàng, đồ chơi ngoài ngoài trời. chơi ngoài trời. trời 1.HĐCCĐ 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: QS cây hoa Bóng bay tên Con c¸ chÐp Qs thời tiết giấy. lửa 2.TCVĐ: 2.TCV§ : Thứ 6 2.TCV§ : Bịt 2.TCVĐ: T¹o d¸ng t¹o d¸ng. mắt bắt dê. Rồng rắn lên 3.Chơi tự 3.Chơi tự 3. Chơi tự mây. chọn: Góc chọn: Góc chọn: Góc 3.Chơi tự khám phá, dân gian, ®å khám phá, đồ chọn: Góc ®å ch¬i ch¬i ngoµi chơi ngoài dân gian, ®å ngoµi trêi. trêi. trời. ch¬i ngoµi trêi. Hoạt HĐ trải Hoạt động HĐ giao HĐ giao động nghiệm: Trải giao lưu- trải lưu: Giao lưu: Giao (Thay Thứ nghiệm bóc nghiệm: lưu văn nghệ lưu các trò thế HĐ 4 góc vỏ trứng Ngày hội quân cùng lớp 3B chơi vận đội nhân dân . động cùng Việt Nam lớp 3B
  8. Hoạt 1. Góc phân vai. động góc - T1,3,4: Nấu ăn, cửa hàng bán các loại thực phẩm : trứng, thịt gà, đùi gà.., thức ăn cho động vật. - T2: Bác sĩ thú y. a. Yêu cầu : - Trẻ biết vai chơi của mình, cùng nhau chơi. Quá trình chơi thể hiện mối quan hệ chơi, giao tiếp giữa các vai chơi, nhóm chơi. - Biết sử dụng các nguyên liệu, các đồ dùng, đồ chơi để thực hiện ý định chơi. - Rèn kỹ năng chơi ở từng góc chơi. Rèn mối quan hệ chơi giữa các nhóm chơi, phát triển khả năng giao tiếp trong khi chơi. - Giáo dục trẻ đoàn kết, chia sẻ, giúp đỡ nhau trong khi chơi. b. Chuẩn bị : - §å ch¬i nấu ăn, các loại thực phẩm - Một số đồ dùng bác sĩ c. Cách chơi: - Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 2. Góc xây dựng – lắp ghép. T1: Trang trại chăn nuôi, lắp ghép chuồng gà T2: Vườn bách thú T3: X©y ao c¸. T4: Xây dựng vườn hoa. a.Yêu cầu.
  9. - Trẻ biết sử dụng các khối gỗ, nút nhựa, hàng rào để xây dựng được mô hình trang trại, vườn bách thú, ao cá, vườn hoa. Biết giữ gìn sản phẩm cả nhóm tạo ra. - Trẻ biết thể hiện 1 số hành động phù hợp với vai chơi, biết chơi cùng nhau b. Chuẩn bị. Vật liÖu xd,c©y xanh, cæng, con vật, cây rau, đồ gỗ, cây hoa, c. Tiến hành. Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi + Xây dựng mô hình như thế nào? Dùng các nguyên vật liệu gì? - Trẻ phối hợp cùng nhau bố trí hợp lí để xây dựng mô hình đẹp sáng tạo. - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 3. Góc học tập – sách truyện. T1: Ghép thẻ tranh tạo thành các con vật. Sắp xếp theo quy tắc 1-1, chơi lô tô. Làm sách thế giới động vật, xem truyện, sách về chủ đề. Xem tranh ảnh về các con vật sống trong gia đình T2: Chơi lô tô, xem tranh ảnh, chuyện về động vật sèng trong rõng. T3 : Xem tranh ¶nh s¸ch truyÖn vÒ nh÷ng con vËt sèng d•íi n•íc T4: Xem tranh, ảnh theo chủ đề thế giới động vật. a.Yêu cầu. - Trẻ biết lật giở sách theo đúng chiều
  10. - Biết các đặc điểm của các loại hình nghề. b. Chuẩn bị: - Lô tô, tranh, ảnh về các con vật sống dưới nước, côn trùng, sống trong rừng, sống trong gia đình - Sách truyện, bút màu. c. Cách chơi: - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 4. Góc tạo hình- nghệ thuật. T1: Vẽ, tô mầu tranh một số con vật sống trong gia đình.Làm đồ chơi từ nguyên vật liệu thiên nhiên như lá cây, rau, củ, quả, in hình con vật sống trong gia đình... T2: Vẽ, tô màu, lµm các con vật sống trong rừng b»ng c¸c nguyªn vËt liÖu thiªn nhiªn.. T3: T« mµu con c¸, lµm con c¸ b»ng nguyªn vËt liÖu thiªn nhiªn. T4: Vẽ, tô màu các con côn trùng.. a. Yêu cầu. - Trẻ biết tô màu kín, không lem ra ngoài. - Biết sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm. -Biết chơi cùng nhau và giúp đỡ nhau hoàn thiện vai chơi. b. Chuẩn bị - Tranh tô màu, các bài hát,.. - Màu, đất nặn, bảng, khăn lau.