Giáo án Mầm non Lớp Mầm (4 tuổi) - Chủ đề: Bé thích nghề gì - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm (4 tuổi) - Chủ đề: Bé thích nghề gì - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_4_tuoi_chu_de_be_thich_nghe_gi_nam_h.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm (4 tuổi) - Chủ đề: Bé thích nghề gì - Năm học 2024-2025
- CHỦ ĐỀ: BÉ THÍCH NGHỀ GÌ? (Nhà giáo Việt Nam 20 -11) (Thực hiện: 4 tuần từ ngày 11/11 đến 06/12/2024) I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC STT Tên MỤC TIÊU NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG MT I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1. Phát triển vận động * Thể dục sáng, BTPTC: Tập các động tác phát triển các nhóm cơ: Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các - Hô hấp: Hít vào, thở ra. động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh - Tay: Đưa tay lên cao, ra phía trước, sang 1 1 ngang - Lưng – bụng, lườn: Đứng cúi về trước - Chân 3: Đứng, nhún chân, khuỵu gối - Bật: Bật tại chỗ. * Khởi động - Trẻ đi thành vòng tròn: đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân, đi thường. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể * Hoạt động học: khi vận động + Đi bằng gót chân - Đi bằng gót chân trên vạch kẻ thẳng ... TCVĐ: Cướp cờ. 2 2 - Đi bước lùi liên tiếp khoảng + Đi bước dồn trên ghế thể dục. 3m TCVD. Chim bay, cò bay. Phối hợp tay mắt trong vận động * Hoạt động học: 3 4 - Ném xa bằng 2 tay + Ném xa bằng 2 tay. TCVĐ: Lăn bóng - T1: Montessori : Chuyển vật bằng kẹp - T2: Bộ trụ núm Thể hiện nhanh mạnh khéo * Hoạt động học: 4 5 trong thực hiện bài tập tổng + Chạy 15m trong khoảng 9 giây hợp: TCVĐ: Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, * GD tích hợp, HĐ chiều, mọi lúc, mọi 5 phối hợp tay – mắt trong một số hoạt nơi: động: + Tô, vẽ hình. - Vẽ hình người, nhà ở, cây; + Lắp ghép hình. 8 - Cắt thành thạo được theo đường thẳng + Xé, cắt đường thẳng. - Xây dựng lắp giáp với 10 -12 khối + Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây giầy. - Biết tết sợi đôi. - Tự cài, cởi cúc, buộc dây giầy. II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 2. Khám phá xã hội.
- - Kể tên. Công việc, công cụ, sản - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động 6 phẩm/ích lợi của một số nghề khi được và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề hỏi, trò chuyện. truyền thống của địa phương. * Hoạt động học: KPXH + Cô bán hàng “mở rộng: NV Spa, HD viên du lịch, Bác lái xe, lái tàu,...” + Cô giáo của em “ mở rộng: công an, bộ 33 đội, xây dựng, bác sĩ ”. + Bác nông dân “công nhân may mặc, sản xuất máy móc xe máy, ô tô,...” + Nghề truyền thống quê em. * HĐ Steam: Khám phá theo quy trình 5E: + Khám phá dụng cụ nghề nông + Tìm hiểu nghề giáo viên 3. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán. - Quan tâm đến chữ số, số lượng như * Hoạt động học: thích đếm các vật xung quanh hỏi : “bao + Đếm và nhận biết số lượng, chữ nhiêu ?”; “Là số mấy” số, số thứ tự trong phạm vi 3 7 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3. - T3: Montessori: Số nhám (1-5) 36 - Đếm theo khả năng - Sử dụng các số từ 1-3 để chỉ số lượng, - Montessori: Khay hình học cơ bản số thứ tự. - Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng * Hoạt động học: trong phạm vi 3, đếm và nói kết quả. + Gộp / tách nhóm đối tượng trong - Tách một nhóm đối tượng thành hai phạm vi 3 và đếm; 8 37 nhóm nhỏ hơn. - Sử dụng các số từ 1-3 để chỉ số lượng, số thứ tự. - Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 * Hoạt động học: 9 40 đối tượng và sao chép lại. + Xếp tương ứng 1-1-1 - Sử dụng dụng cụ để đo độ dài, dung tích * Hoạt động học: 10 41 của hai đối tượng, nói kết quả đo và so - Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. sánh. III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ - Trẻ thực hiện 2,3 yêu cầu liên tiếp, * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công 46 11 vào rổ” “Cháu hãy lấy hình tròn mầu dụng và các từ biểu cảm. đỏ gắn vào bông hoa vàng” - Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu - Lắng nghe và trao đổi với người đối * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: 12 48 thoại - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- - Đọc thuộc các bài thơ, ca dao, * Hoạt động học: đồng dao + Dạy trẻ đọc thơ “Bé làm bao nhiêu nghề; 13 53 * Hoạt động chiều + Dạy trẻ đọc thơ: Cái bát xinh xinh; Hạt gạo làng ta. - Kể chuyện có mở đầu, kết - Kể lại chuyện đã được nghe có mở đầu, kết thúc. thúc. - Bắt chước giọng nói, điệu bộ * Hoạt động học: 14 54 của các nhân vật trong chuyện + Kể chuyện cho trẻ nghe “Mỗi người một việc” + Dạy trẻ kể lại chuyện; Đóng kịch: Nhổ củ cải * HĐ chiều: Kể chuyện cho trẻ nghe “Người bán mũ rong” GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: - Chọn sách để xem + Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau. 15 57 + Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. + Đọc truyện qua các tranh vẽ + Giữ gìn, bảo vệ sách. 16 Cầm sách đúng chiều và giở từng * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: trang để xẹm tranh ảnh “Đọc ”sách - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt: theo tranh minh họa (“Đọc vẹt”). + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng 59 trên xuống dòng dưới; + Hướng viết của các nét chữ; Đọc ngắt nghỉ sau các dấu. 17 60 - Nhận dạng chữ cái “i, t, c” * Hoạt động học: + Nhận dạng, làm quen một số chữ cái: i * Hoạt động chiều: + Nhận dạng, làm quen một số chữ cái: t,c. - Nhận ra ký hiệu thông thường * GD tích hợp chương trình “ Tôi yêu Việt trong cuộc sống: nhà vệ sinh, Nam”, mọi lúc, mọi nơi: Làm quen với một số 18 61 cấm lửa, nơi nguy hiểm ký hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông; Đường cho người đi bộ ) - Hoạt động chuyên biệt: Dạy trẻ một số kỹ năng tự bảo vệ bản thân trước những nguy cơ mất an toàn. IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI. - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, * GD lồng ghép, tích hợp “học tập và làm 19 73 chào hỏi lễ phép theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” mọi lúc, mọi nơi: - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép 20 75 - Biết chờ đến lượt khi được * GD lồng ghép, tích hợp “học tập và làm nhắc nhở. theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” mọi lúc, mọi nơi: - Chờ đến lượt hợp tác.
- 21 78 - Bỏ rác đúng nơi quy định * GD lồng ghép, tích hợp “học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” mọi lúc, mọi nơi: - Bỏ rác đúng nơi quy định - Giữ vệ sinh nơi công cộng V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ. - Vui sướng vỗ tay, làm động tác mô * GD tích hợp, mọi lúc, mọi nơi: phỏng nói nên cảm xúc của mình khi - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe 22 nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản 81 vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng. nhạc và ngắm nhìn sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. 23 - Chú ý nghe, tỏ ra thích thú ( hát vỗ tay, - Nghe các loại dân ca khác nhau (nhạc thiếu nhún nhảy, lắc lư ) theo bài hát, bản nhi,dân ca). Vỗ tay, nhạc. Thích nghe và đọc thơ, ca dao, nhún nhẩy, hát múa theo bản nhạc, đồng giao, tục ngữ, thích nghe và kể câu bài hát chuyện. * Hoạt động học: 82 + Cô giáo miền xuôi; Em đi giữa biển vàng; * Hoạt động chiều, mọi lúc, mọi nơi: + Ước mơ xanh; Màu áo chú bộ đội; Bàn tay cô giáo; Anh phi công ơi. - Hát đúng giai điệu lời ca rõ lời và thể - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái cuả bài hát qua giọng hát, hiện sắc tháí, tình cảm của bài hát. nét mặt điệu bộ * Hoạt động học: 83 + Bác đưa thư vui tính; 24 * Hoạt động chiều + Chú bộ đội. - Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các - Vận động nhịp nhàng theo nhịp bài hát, bản nhạc. với các hình thức ( vỗ điệu các bài hát, bản nhạc 84 25 tay theo nhịp, tiết tấu, múa ) * Hoạt động học: + Cô giáo; Cháu yêu cô chú công nhân, - Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận - Lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. động theo bài hát, bản nhạc. * TCÂN: HĐ học, HĐ chiều, mọi lúc, mọi 85 26 nơi: + Tai ai tinh + Ai đoán giỏi 27 - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình Quyền được tham gia để tạo ra sản phẩm. - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật - Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản 86 thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu phẩm. sắc khác nhau. * Tạo hình: HĐ học, HĐ chiều: - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - Phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, * Hoạt động học: 87 cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc * Thiết kế kỹ thuật theo quy trình EDP:
- và bố cục Làm bưu thiếp tặng cô 28 - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, * Hoạt động chiều hình dáng, đường nét. + Tô màu tranh; + Trang trí áo dài cô giáo - Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn uốn * Hoạt động học: cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có + Nặn cái làn, Nặn một số loại rau củ 29 89 nhiều chi tiết. (Đề tài) - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, * Hoạt động chiều hình dáng, đường nét. + Nặn cái cuốc. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Lưu ý Hoạt (Từ 11/11 - 15/11) (Từ 18/11 – ( Từ 25/11 - ( Từ 02/12 - động 22/11) 29/11) 06/12) Bé thích làm gì? Cô giáo của em Bác nông dân Nghề truyền Chủ đề thống quê em - Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; quan sát, nhắc nhở trẻ sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống, thể hiện hành vi thói quen văn minh lịch sự khi giao tiếp với người khác. - Trò chuyện với trẻ về nghề dịch vụ. Ý nghĩa của nghề dịch vụ đối với đời sống của chúng ta. Nghề nghiệp của mọi người trong gia đình trẻ? Có ai làm Đón nghề dịch vụ. Uớc mơ sau này của trẻ làm nghề gì? Ý nghĩa của nghề đó? Cho trẻ trẻ tự khám phá về các nghề dịch vụ qua tranh ảnh, lô tô. Trò - Trò chuyện với trẻ về một số nghề phổ biến: Có ai trong gia đình con làm chuyện nghề giáo viên, công an, bộ đội, bác sỹ? Con biết gì về nghề đó? Về trang phục, dụng cụ của nghề? Ý nghĩa của nghề đó trong xã hội? - Trò chuyện về nghề sản xuất: Kể tên những nghề sản xuất mà con biết? Công việc của họ là gì? Dụng cụ của nghề? Sản phẩm của nghề? Ý nghĩa của nghề? - Trò chuyện về một số nghề truyền thống: Quê em có những nghề truyền thống gì? Sản phẩm của nghề đó là gì? Ý nghĩa của các sản phẩm đó? Tập các động tác phát triển các nhóm cơ: + ĐT hô hấp: Thổi bóng bay + ĐT tay: 2 tay lên cao, ra phía trước, sang ngang. TD + ĐT bụng: Quay sang trái, sang phải. sáng + ĐT chân: Nhún chân, khuỵu gối + ĐT bật: Bật chụm tách chân tại chỗ Mỗi động tác tập 2 lần 8 nhịp. tập theo nhạc bài hát “ Bác đưa thư vui tính”. HĐ thể dục HĐ thể dục HĐ thể dục HĐ thể dục Hoạt Thứ - VĐCB: VĐCB: Đi bằng VĐCB. Đi VĐCB: Chạy động 2 “Ném xa bằng gót chân. bước dồn trên liên tục theo học hai tay” TCVĐ: Cướp cờ. ghế thể dục hướng thẳng
- - TCVĐ: “Lăn TCVD. Chim 15m trong 9 bóng” bay, cò bay giây TC. Chuyển quả. HĐ KPXH HĐ STEAM HĐ STEAM HĐ KPXH - Trò chuyện KP theo quy trình Kp theo quy Tìm hiểu quy Thứ về nghề bán 5E "Tìm hiểu về trình 5E "Sản trình rệt chiếu 3 hàng. nghề giáo viên phẩm của nghề của các cô bác ở nông Kim Sơn. HĐLQVH HĐLQVCC HĐ kể chuyện HĐ chuyên Thứ - Đề tài: Thơ HĐ làm quen chữ cho trẻ nghe: biệt" Dạy trẻ 1 4 “Bé làm bao cái: I đóng kịch Nhổ số kỹ năng tự nhiêu nghề” củ cải bảo vệ bản thân HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT HĐ LQVT Đếm và nhận độ dài của 1 Gộp tách Sắp xếp theo Thứ biết số lượng vật chọn làm đơn nhóm đối quy tắc 1-1 5 3,chữ số,số vị đo tượng trong thứ tự trong phạm vi 3. phạm vi 3. HĐ GDAN HĐTH HĐTH HĐGDAN DH Cháu yêu Steam theo quy Nặn một số - Dạy hát + VĐ: cô thợ dệt trình EDF loại rau củ Cháu yêu cô chú Thứ Làm bưu thiếp (Đề tài) công nhân 6 tặng cô nhân ngày . - Nghe hát:Hạt 20/11 gạo làng ta -Trò chơi : Nghe hát tìm đồ vật 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1 HĐCCĐ: Quan sát chậu Thí nghiệm tạo QS công cụ Khám phá thời hoa súng mưa làm việc của tiết 2.HĐTT: Cắp 2. HĐTT: các bác nông 2. HĐTT: Thứ cua bỏ giỏ Đuổi bóng. Cướp dân Ném bóng vào 2 3.Chơi tự do cờ 2. HĐTT: Hái rổ 3. Chơi tự do quả, dung dăng 3. Chơi tự do dung dẻ 3.Chơi tự do Thứ 1.HĐCCĐ: QS 1. HĐCCĐ: 1. HĐTT: Kéo 1. HĐCCĐ 3 Một số chất Quan sát vườn co, gà trong Quan sát cây rau Hoạt tan trong nước rau. vườn rau xà lách động 2. HĐCCĐ: 2. HĐCCĐ: Mèo 2. HĐCCĐ: 2. HĐCCĐ: ngoài Lộn cầu vồng đuổi chuột Làm con thỏ từ Mèo đuổi chuột trời 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do sản phẩm của 3. Chơi tự do
- nghề nông 3.Chơi tự do Thứ 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ 4 Làm quạt bằng Khám phá thời Quan sát, tìm Tìm hiểu sự giấy vụn tiết trong ngày hiểu cây cà rụng lá của cây 2. HĐCCĐ: 2. HĐCCĐ: chua 2. HĐCCĐ: Người đưa Chuyển hàng, 2. HĐCCĐ: Truyền trứng, thư, dung dăng Kéo cưa lừa xẻ Hái quả kéo cưa lùa xẻ dung dẻ 3. Chơi tự do 3.Chơi tự do Chơi tự do: 3. Chơi tự do: Chơi với nước, Chơi với vòng, lá cây, sỏi, đồ lá cây, hột hạt chơi ngoài sân đồ chơi ngoài sân Thứ 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 5 Xếp nhà bằng Quan sát cây hoa Chăm sóc cây Pha nước hoa các cành cây hồng hoa quả 2.HĐTT: 2. HĐTT: 2. HĐTT: Rồng 2. HĐTT: Dung dăng Chuyền bóng. rắn lên mây. Nhảy ba bố, kéo dung dẻ, lộn 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do cưa lừa xẻ cầu vồng 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do Thứ 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ Làm 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ: 6 Quan sát thời vòng tay tặng cô Xếp nhà bằng Xếp lá cây thành tiết. 2.TCVĐ: Gieo các cành cây bông hoa 2. TCVĐ: hạt, chuyển lúa về 2.TCVĐ: Chơi 2. TCVĐ: Tung nhảy lò cò, chi kho với đất, cát, bóng, nu na nu chi chành 3. Chơi tự do đồ chơi ngoài nống chành trời: 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do Thứ HĐTT: Giao HĐTT: Giao lưu HĐ trải HĐ trải HĐ 5 lưu các trò nhẩy dân vũ nghiệm: Bé nghiệm: (Thay chơi vận động tập làm bác Thăm quan làng thế HĐ Nông dân nghề mộc Ninh góc Phong 1. Góc phân vai: Hoạt - T1: Bán hàng sản phẩm của các nghề: (Rau, củ, quả, bánh mì, ) động - T2: Tập làm cô giáo góc - T3: Bán hàng về dụng cụ của nghề nông - T4: Bán sản phẩm nghề truyền thống
- a. Yêu cầu : - Trẻ biết vai chơi của mình, cùng nhau chơi. Quá trình chơi thể hiện mối quan hệ chơi, giao tiếp giữa các vai chơi, nhóm chơi. - Biết sử dụng các nguyên liệu, các đồ dùng, đồ chơi để thực hiện ý định chơi. - Rèn kỹ năng chơi ở từng góc chơi. Rèn mối quan hệ chơi giữa các nhóm chơi, phát triển khả năng giao tiếp trong khi chơi. - Giáo dục trẻ đoàn kết, chia sẻ, giúp đỡ nhau trong khi chơi. b. Chuẩn bị : - Sản phẩm của các nghề ( rau, củ quả, bánh) - Đồ dùng giáo cụ của cô giáo ( Thước kẻ, phấn, sách vở, bút sáp..) - Dụng cụ của nghề nông ( cuốc, xẻng.... liềm) c. Cách chơi: - Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 2. Góc xây dựng – Lắp ghép: - T1: Xây dựng siêu thị big C - T2: Xây dựng khu vui chơi giải trí - T3: Xây dựng nông trại - T4: Xây dựng vườn hoa a. Yêu cầu - Trẻ biết sử dụng các khối gỗ, nút nhựa, để xây dựng được mô hình siêu thị, nông trại, khu giải trí, vườn hoa. Biết giữ gìn sản phẩm cả nhóm tạo ra. - Trẻ biết thể hiện 1 số hành động phù hợp với vai chơi, biết chơi cùng nhau b. Chuẩn bị: - Khối gỗ, cây xanh, cây hoa, đu quay cầu trượt, que kem, các khối.... c. Cách chơi: - Cô giới thiệu góc chơi, trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi + Xây dựng mô hình siêu thị, khu giải trí, nông trại, vườn hoa như thế nào? Dùng các nguyên vật liệu gì? - Trẻ phối hợp cùng nhau bố trí hợp lí để xây dựng mô hình đẹp sáng tạo. - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 3. Góc học tập: Sách truyện: - T1: Xem tranh ảnh sách báo về các hoạt động của các nghề - T2: Xem tranh chuyện bữa cơm mùa gặt.... - T3: In chữ cái đã học theo ý thích, chơi đếm số, cắm hoa theo số lượng - T4: Tìm chữ i, t, c còn thiếu trong dấu ..., gạch chân chữ cái i, t, t có trong bài thơ, câu chuyện... a. Yêu cầu - Trẻ biết lật giở tranh, nhận biết các nhân vật trong tranh. Biết làm sách môi trường xung quanh, bút màu
- b. Chuẩn bị: - Tranh ảnh về sản phẩm, dụng cụ của các nghề.Tranh tô màu và sáp màu c. Cách chơi: - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình. 4. Góc nghệ thuật: T1,2: Tạo hình (Tô màu, xé dán) T3,4: Âm nhạc: a. Yêu cầu: - Trẻ biết cách cầm bút tô, màu, rèn kĩ năng xé dán, giáo dục trẻ biết giữ gìn tranh, sản phẩm của mình của bạn. - Trẻ thể hiện các bài hát trong tháng, sử dụng các nhạc cụ, đạo cụ biểu diễn tự tin ( Rèn KNS tự tin mạnh dạn) b. Chuẩn bị: - Bút sáp, giấy màu, giấy A4, vở Bé tập tạo hình... - Trống, đàn, xắc sô, bàn ghế ngồi cho cô và trẻ. c. Cách chơi: - Cho trẻ về góc chơi mà mình đã chọn, phân vai chơi - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình 5. Góc thiên nhiên: T1: Chăm sóc vườn rau, cây hoa T2: Làm thí nghiệm về tính chất của nước, nước tồn tại ở thể rắn, lỏng, khí.... T3: Bé chơi với cát. T4: Làm bộ sưu tập lá khô. a.Yêu cầu: - Trẻ yêu thích thiên nhiên, chăm sóc, bảo vệ cây hoa, chơi với cát, nước,lá khô. - Rèn kỹ năng chơi ở từng góc chơi. Rèn mối quan hệ chơi giữa các nhóm chơi, phát triển khả năng giao tiếp trong khi chơi. b. Chuẩn bị: - Một số cây cảnh ở góc thiên nhiên, cát, nước, lá khô. Một số dụng cụ chăm sóc cây cảnh, cây hoa. Khăn lau, xô nước, ca cốc... c. Cách chơi: - Cô trò chuyện góc chơi và hỏi ý định chơi của trẻ - Trẻ về góc chơi và phân vai chơi trong góc chơi - Cô quan sát, gợi ý tạo hứng thú trẻ thực hiện tốt vai chơi của mình.
- - Luyện tập rửa tay theo 6 bước bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy Hđ ăn, định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng. Tiếp tục dạy trẻ kỹ năng lau mặt khi bẩn. ngủ, vệ Trẻ tự mặc, thay quần áo khi thấy có mồ hôi, sinh - Giáo dục giới tính cho trẻ, kỹ năng phòng tránh nguy cơ xâm hại 1. Giải câu đố 1.Thực hiện vở 1. Giới thiệu bài 1) Học tập tấm về ngành nghề khám phá thơ: cái bát xinh gương đạo đức 2. Trẻ thực hiện (Dụng cụ làm xinh HỒ CHÍ vở KPKH nghề) 2. TCDG: Rồng MINH (dụng cụ làm 2. Học tập tấm rắn lên mây Cô hát cho trẻ nghề trang 15) gương đạo đức 3. ƯD Mon nghe bài : “ Thứ 2 3. Ứng dụng Hồ Chí Minh “ “Số nhám (2,3)” Như có Bác Mon Ứng dụng quả táo của Bác Nhóm 1 Hồ trong ngày Mon Chuyển Hồ” ( tô màu vui đại thắng ” vật bằng kẹp yêu thương chia 2. UD mon (Nhóm 1) sẻ) trang 6. Khay hình học 3. ƯDMon: Bộ cơ bản (Nh1) trụ núm1 1. Học tập và 1. Kể Truyện: 1.giải câu đố về 1.TC: Dung làm theo tấm Món quà của cô các nghề. dăng dung dẻ gương đạo đức giáo 2. thực hiện vở 2. UD mon HCM: Chào NDTH: Âm tạo hình Tô màu Khay hình học Hoạt Thứ 3 hỏi cảm ơn xin nhạc, KPXH tranh(9) cơ bản (Nhóm động lỗi trang 7. 2. ƯD 3. ƯD Mon 2) chiều 2.Ứng dụng Montessori: Bộ “Số nhám (2,3)” Mon Chuyển trụ núm1 vật bằng kẹp 1. Kể chuyện: 1. Biểu diễn vn 1. trò chơi dân 1. làm quen Ngừơi bán mũ kỉ niệm ngày gian rồng rắn lên với chữ C rong Nhà giáo Việt mây. 2. Mon: Khay 2.Ứng dụng Nam 20-11 2. ƯD Mon hình học cơ Thứ 4 Mon Chuyển 2. Đọc năm “Số nhám (2,3)” bản (Nhóm 3) vật bằng kẹp điều Bác Hồ ( Nhóm 3) (Nhóm 3) Dạy 3.ƯDMon Bộ trụ núm1 1. Tôi yêu VN 1. Tôi yêu Việt 1. LQCC. 1. thực hiện vở Trẻ thực hiện Nam Thực hiện Chữ t tạo hình.(10) vở PT& LLGT. vở blqptgt.( 2.TC: Gieo hạt 2. Đọc đồng Thứ 5 Một số PTGT& một số ptgt và nảy mầm.. giao trong chủ nơi hđ của nơi hoạt động) 2. ƯD Mon đề chúng. 2. trang trí lớp “Số nhám (2;3)” 3.Montessori