Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Các bác các cô trong nhà trẻ - Năm học 2024-2025 - Hồ Thị Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Các bác các cô trong nhà trẻ - Năm học 2024-2025 - Hồ Thị Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_cac_bac_cac_co_trong_nha_tre.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Các bác các cô trong nhà trẻ - Năm học 2024-2025 - Hồ Thị Hòa
- CHỦ ĐỀ: CÁC BÁC CÁC CÔ TRONG NHÀ TRẺ (Nhà giáo Việt Nam 20 -11) Thời gian thực hiện 3 tuần: Từ 4/11/2024 đến 22/11/2024 Giáo viên xây dựng kế hoạch: Hồ Thị Hòa - Đỗ Thị Thu Phượng I. MỤC TIÊU TT Tên MỤC TIÊU NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG MT LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Phát triển vận động 1 1 * Thể dục sáng, BTPTC: - Trẻ thực hiện được các động tác + Tập các động tác phát triển các nhóm của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc cơ như: theo nhịp bản nhạc/ bài hát trong bài + BTPTC: Tập với vòng, với bóng. tập thể dục: Hít thở, tay, lưng, bụng + Múa hát tập thể. và chân. - TDS: Hít vào thật sâu, thở ra từ từ . - Tay: đưa ra phía trước, đưa ra sau. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên. - Chân: Ngồi xổm, đứng lên, co duỗi từng chân. - Kiểm soát được vận động khi Đi/ - Trẻ đi thành vòng tròn: đi thường, chạy thay đổi hướng vận động theo chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi đúng hiệu lệnh. thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân, đi thường. - Trẻ giữ được thăng bằng trong vận - Hoạt động có chủ đích: động đi, bật, nhảy, bước bước qua + VĐCB: Bước qua vật cản 2 2 vật cản theo cô và đi có mang vật TCVĐ: Đuổi bóng trên tay. + VĐCB: Đi có mang vật trên tay TCVĐ: Chim sẻ và ô tô - Hoạt động có chủ đích: - Phối hợp tay, chân, cơ thể trong + VĐCB: Bò thẳng hướng có mang vật 3 3 khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. trên lưng. TCVĐ: Đuổi bóng * Hoạt động mọi lúc, mọi nơi. - Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với 4 6 - thực hiện “múa khéo”. nhau, quấy, đảo, vò xé. - Tập xâu vòng, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây. - Tập cầm bút tô, vẽ. - Nhón nhặt đồ vật. - Phối hợp được cử động bàn tay, + Đóng mở nắp hộp. 5 7 ngón tay và phối hợp tay - mắt trong - Lật mở trang sách. các hoạt động: Nhào đất nặn; tô - Đóng cọc bàn gỗ. Chắp ghép hình. màu, xâu vòng tay; chuỗi đeo cổ ; - Chồng, xếp 6 – 8 khối. chắp ghép hình, xếp chồng. + Xếp trường mầm non, Xếp đường đi. * Hoạt động chơi
- + Vò, xé giấy. + Xâu vòng, hột hạt, Xếp hình. * Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ * GD tích hợp, HĐ chiều, mọi lúc, mọi nơi: - Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn 6 8 - Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, uống. ăn được các loại thức ăn khác nhau. - Luyện một số thói quen tôt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi Biết một số thức ăn quen thuộc: cơm, 7 9 - Biết tên một số món ăn hằng ngày canh, cháo - Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn - Trẻ làm được một số việc với sự 8 + Xúc cơm, uống nước. 14 giúp đỡ của người lớn (lấy nước + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi uống, đi vệ sinh .). quần áo khi bị bẩn, bị ướt. + Chuẩn bị chỗ ngủ (Lấy gối). - Biết làm một số việc khi có sự giúp Tập nói với người lớn khi có nhu cầu: 9 15 đỡ ăn, ngủ, đi vệ sinh - Biết tránh một số vận dụng, nơi - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, nguy hiểm (bếp đang đun, phích 10 17 những nơi nguy hiểm không được nước nóng, xô nước) khi được nhắc phép sờ vào hoặc đến gần. nhở. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC - Trẻ chơi bắt chước một số hành - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của động quen thuộc của những người cô giáo. 11 20 gần gũi (cô giáo). - Tên của cô giáo, các bạn, nhóm lớp. + công việc của bác cấp dưỡng - Trẻ nói được tên của bản thân và - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của những người gần gũi khi được hỏi. cô giáo, bác cấp dưỡng. 12 21 - Tên của cô giáo, các bạn, nhóm lớp. + công việc của bác cấp dưỡng - Nói được tên và một vài đặc điểm - Tên, đặc điểm nổi bật công việc của 13 23 nổi bật của cô giáo của bác cấp cô giáo của bác cấp dưỡng hàng ngày. dưỡng. - Chỉ, nói tên được hình tròn, hình - Nhận biết được hình tròn, hình 14 26 vuông. vuông - + Hình tròn - Vị trí trong không gian (trước – sau) - Trẻ biết vị trí trong không gian 15 27 so với bản thân trẻ. Phía trước - phía (trước – sau) so với bản thân trẻ. sau LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ - Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng 16 30 2 - 3 hành động ( VD: Trẻ cất đồ lời nói. chơi lên giá rồi đi rửa tay).
- - Trẻ biết trả lời các câu hỏi “Ai - Trẻ nghe các câu hỏi: “cái gì? làm gì? 17 31 đây? Cái gì đây?..làm gì? thế nào?.. để làm gì? ở đâu? như thế nào?”. - Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn - Nghe và hiểu nội dung truyện giản: trả lời được các câu hỏi tên * Truyện: 18 32 truyện, tên nhân vật và hành động - Em bé dũng cảm . của các nhân vật. - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 - 4 tiếng phù hợp độ tuổi - Đọc được các bài thơ, ca dao, đồng 19 34 * Thơ: Cô giáo. Bàn tay cô giáo. dao với sự giúp đỡ của cô giáo. + Ca dao, đồng dao: chi chi chành chành; Gánh gánh, gồng gồng. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI THẨM MĨ - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.(đồ dùng nấu ăn, bán - Trẻ biết thể hiện điều mình thích 20 40 hàng, xoong, nồi, bát đĩa ) và không thích. - Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên. - Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi để thể hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò hiện một số hành vi xã hội đơn giản 21 46 chơi bế em, khuấy bột cho em bé, thông qua các trò chơi hoạt động góc. nghe điện thoại...). + Nấu ăn, bán hàng, bế em. - Chơi thân thiện cạnh bạn. - Chơi thân thiện với bạn: Chơi cạnh 22 47 bạn, không tranh dành đồ chơi với bạn. - Trẻ biết hát và vận động đơn giản - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu theo một vài bài hát/ bản nhạc quen khác nhau: nghe âm thanh của nhạc cụ. thuộc. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc. 23 51 + Nghe hát: Em yêu cô giáo. + Dạy hát: Trường chúng cháu là trường mầm non... +VĐTN: Cùng múa vui. + TCAN: Ai đoán giỏi. - Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp * HĐ có chủ đích: HĐ với đồ vật hình, xem tranh ( cầm bút di màu, vẽ + Xâu vòng tặng cô giáo. nguệch ngoạc). + Tô màu cái nón. 24 52 + Xếp trường mầm non, xếp đường tới trường. * Hoạt động mọi lúc mọi nơi. - Giáo dục lễ giáo cho trẻ. II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN Hoạt Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Lưu động (Từ 4/11 - 8/11) (11/11 –15/11) ( 18/11 - 22/11) ý Các cô bác trong trường Các cô bác cấp Cô giáo của bé Chủ đề mầm non dưỡng (20/11) Đón trẻ - Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; quan sát, nhắc nhở phụ Trò huynh ký giấy bàn giao trẻ cho cô hàng ngày, nhắc trẻ chào cô giáo, bố, chuyện mẹ người thân khi đưa con đến lớp. Cô hướng dẫn cho trẻ biết cách cất giầy, dép ngăn nắp vào nơi quy định.
- - Trò chuyện với trẻ về nghề giáo. Ý nghĩa của nghề giáo đối với đời sống của chúng ta. Nghề nghiệp của mọi người trong gia đình trẻ? Có ai làm nghề giáo không. Uớc mơ sau này của trẻ làm nghề gì? Cho trẻ nhận biết về các nghề giáo viên và các bác các cô trong nhà trẻ qua tranh ảnh, lô tô. - Trò chuyện với trẻ về một số nghề phổ biến: Có ai trong gia đình con làm nghề giáo viên, công an, bộ đội, bác sỹ?... Về trang phục, dụng cụ của nghề? Ý nghĩa của nghề đó trong xã hội? TD sáng + BTPTC: Tay em + Múa hát tập thể. - TDS: Hít vào thật sâu, thở ra từ từ . - Tay: đưa ra phía trước, đưa ra sau. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên. - Chân: Ngồi xổm, đứng lên, co duỗi từng chân. Thứ HĐPTVĐ HĐPTVĐ HĐPTVĐ 2 - NDTT: VĐCB - NDTT: VĐCB: Đi - VĐCB: Bước qua Bò thẳng hướng có có mang vật trên tay vật cản mang vật trên lưng NDKH: BTPTC: NDKH: BTPTC: NDKH: BTPTC: Tay em Tay em Tay em TCVĐ: Chim sẻ và - TCVĐ: Đuổi bóng TCVĐ: Bóng tròn to ô tô. Thứ HĐNB HĐNB HĐNB 3 Nồi - Chảo Hình tròn Phía trước phía sau bản thân trẻ Hoạt Thứ HĐLQVH HĐLQVH HĐLQVH động học 4 Truyện: Em bé dũng Thơ: Bàn tay cô Thơ: Cô giáo cảm giáo Thứ HĐVĐV HĐVĐV HĐVĐV 5 Xếp đường đi tới Xâu vòng hoa tặng Bé xếp trường trường cô mầm non Thứ HĐAN HĐTH HĐAN 6 NH: Em Yêu cô Tô màu cái nón Dạy: Trường chúng giáo (N&L; Bùi Anh cháu.. Tôn) + TC: Ai nhanh + TC: Ai nhanh nhất nhất Hoạt Thứ Quan sát có mục đích Quan sát có mục Quan sát có mục động 2 Thời tiết. đích đích ngoài CTT: Nu na nu nống Thời tiết Thời tiết trời CTD: hột hạt, lá cây CTT: Bóng tròn to CTT: Trời nắng trời vòng bóng đu quay, Chơi TD: hột hạt, lá mưa. góc dân gian, góc cây, vòng bóng, đu Chơi TD: hột hạt, khám phá . quay, góc dân gian lá cây vòng bóng đu quay, góc dân gian, góc khám phá,... Thứ Quan sát có mục đích Quan sát có mục đích Quan sát có mục 3 Hoa đồng tiền Trải nghiệm bóc tách đích CTT: Tung bóng hạt ngô. Hoa đồng tiền. CTD: Bóng., hột hạt, CTT: Bắt trước tạo CTT: Tung bóng lá cây vòng, đồ chơi dáng. CTD: Bóng. đu ngoài trời, góc dân quay, hột hạt, lá cây,
- gian, góc khám CTD: hột hạt, lá cây, góc dân gian, góc phá...... vòng bóng đu quay khám phá... góc khám phá, góc dân gian.. ... Thứ Quan sát có mục đích Quan sát có mục đích Quan sát có mục 4 Cây hoa súng. Vườn rau đích CTT: Dung dăng CTT: Gieo hạt Cầu trượt dung dẻ. CTD: Bóng, đu quay CTT: Trời nắng trời CTD: hột hạt, lá cây hột hạt, lá cây vòng mưa.. vòng bóng đu quay góc khám phá, góc dân CTD: hột hạt, lá góc dân gian, góc gian..... cây vòng khám phá...... bóng đu quay, góc khám phá..... Thứ Quan sát có mục đích Quan sát có mục đích Q/sát có mục đích 5 Đu quay. Đồ chơi con giống. Cây hoa giấy. CTT: Thả đỉa ba ba. CTT: Thả đỉa ba ba. CTT: Bắt trước tạo CTD: Bóng. đu, hột CTD: hột hạt, lá cây, dáng. hạt, lá cây vòng bóng đu quay, CTD: hột hạt, lá cây, Vòng góc dân gian.. góc dân gian góc vòng. bóng, đu quay. khám phá... góc khám phá, góc dân gian..... Thứ Quan sát có mục đích Quan sát có mục đích Quan sát có mục 6 Cây hoa hồng. Bập bênh đích CTT: Hái quả CTT: Nu na nu nống Cây cảnh CTD: hột hạt, lá cây, CTD: hột hạt, lá cây CTT: Hái quả vòng bóng cát, nước, vòng, bóng đu quay CTD: hột hạt, lá cây đu quay góc dân góc dân gian... vòng bóng đu quay gian...... góc dân gian......... HĐ Thứ HĐ giao lưu (2B) HĐ: Giao lưu (2B) HĐ trải nghiệm Thay thế 4 trò chơi vận động Nhảy dân vũ Trang trí bưu thiếp HĐG Đi trong đường hẹp (Alasamsam) 20/11. Hoạt *Góc trọng tâm: động góc - Góc thao tác vai: Cô giáo, nấu ăn, bán hàng. + Bé tập làm cô giáo: Dạy các bạn hát, múa thơ, kể chuyện. - Góc xem tranh: Trẻ biết mở sách, tranh, ảnh xem các cô giáo trong trường mầm non đang làm gì. - Góc vận động: Chơi kéo xe, lăn bóng. - Góc HĐVĐV: Xâu vòng (xâu vòng hoa tặng cô giáo). Xếp hình: xếp đường đến trường, xếp trường mầm non - Góc nghệ thuật: Tạo hình (Tô màu cái nón). Trẻ biết cầm bút di màu. Âm nhạc (hát trường chúng cháu là trường mn, em yêu cô giáo...). Trẻ thể hiện các bài hát trong tháng, sử dụng các nhạc cụ, biểu diễn tự tin mạnh dạn. - Rèn trẻ kỹ năng lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định. Trẻ thể hiện các bài hát trong tháng, sử dụng các nhạc cụ (xắc xô, mõ, phách), biểu diễn tự tin mạnh dạn. Rèn trẻ kỹ năng lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định. Chơi một số trò chơi: Ai nhanh nhất, ai đoán giỏi... Trẻ thể hiện các bài hát trong tháng, sử dụng các nhạc cụ (xắc xô, mõ, phách), biểu diễn tự tin mạnh dạn. Rèn trẻ kỹ năng lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định. Chơi một số trò chơi: Ai nhanh nhất, ai đoán giỏi... 1. Mục đích yêu cầu:
- a) Kiến thức: Trẻ biết tập chơi bé tập làm mẹ, bế em, cho em ăn, biết giao lưu chơi với nhau thể hiện đúng vai chơi của mình. - Trẻ thể hiện tốt nội dung của từng góc, thể hiện rõ ràng vai chơi của nhóm mình. - Trẻ biết cách cầm dây và kéo xe và biết lăn bóng. - - Trẻ biết cách xâu vòng, biết sử dụng khối gỗ xếp chồng, xếp sát cạnh nhau để tạo ra sản phẩm, biết hát và kết hợp sử dụng đồ dùng nhạc cụ. - Trẻ biết cách xem tranh. Biết gọi tên các hình ảnh trong tranh b) Kỹ năng: Rèn cho trẻ chơi biết gọi tên cách phát âm, chú ý, ghi nhớ có chủ định. c) Thái độ: Trẻ hứng thú chơi, biết cách chơi cùng bạn, không tranh dành đồ chơi của bạn. 2. Chuẩn bị: - Đồ dùng của cô và đồ dùng của trẻ: Một số đồ dùng đồ chơi các góc, bàn ghế, lớp học sạch sẽ thoáng mát. a) Góc thao tác vai: Bàn ghế, đồ dùng nấu ăn (xoong nồi bát, đĩa, búp bê, giường ngủ), đồ dùng sách vở, bút sáp, đồ dùng phục vụ hoạt động của trẻ b) Góc hđvđv: - Hột hạt, rổ, dây xâu. c) Góc nghệ thuật: Bài hát, đồ dùng nhạc cụ xắc xô, mõ phách.. d) Góc xem tranh: Tranh ảnh, sách, lô tô, truyện về bé và các bạn. e) Góc vân động: Xe ô tô, bóng, 3. Tiến hành: 1. Ôn định tổ chức: gây hứng thú vào bài. - Cô cho trẻ đứng xúm xít bên cô cùng trò chuyện với bé về mẹ và người thân yêu của bé (tên gì, bố mẹ, ông bà, anh chị...làm gì? Tên gì?). 2. Nội dung: 2.1. Hoạt động 1: Giới thiệu góc chơi: + Góc thao tác vai: - Cô cùng trẻ đi đến các góc cùng trò chuyện về đồ dùng ở các góc cô hỏi trẻ đây là đồ chơi gì? - Đồ dùng này để làm gì? - Con thích làm gì? - Con nấu món gì? Đây là cái gì? + Cho trẻ tập chơi mẹ con, bế em, cho em ăn . + Góc vận động: - Cô giới thiệu các góc chơi đây là góc vận động đấy con nhìn xem có đồ chơi gì? Ô tô dùng để chở gì? Hướng dẫn cho trẻ lái xe tham gia đúng luật giao thông. - Còn đây là quả gì? Qủa bóng có lăn được không vì sao? - Rất nhiều đồ chơi đúng không nào các con cùng đi với cô xem có những góc chơi và đồ chơi gì nào. + Góc HĐVĐV: - Đây là góc hoạt động với đồ vật cô chuẩn bị những gì đây? - Các con hãy dùng đôi bàn tay khéo léo của mình để xâu những chiếc vòng để tặng bạn bằng hột hạt nhé Biết xếp ngôi nhà, bàn, ghế. + Góc NT: Các con hát kết hợp sử dụng với nhạc cụ con thích nhé. * Góc xem tranh. - Còn một góc chơi rất vui đó là xem những bức tranh về các loại đồ
- dùng, tranh ảnh về mẹ và người thân yêu của bé, các con thích góc chơi nào thì các con hãy về góc chơi yêu thích của mình nhé. 2.2. Hoạt động 2: Quá trình chơi: - Trẻ vui chơi ở góc, tự lựa chọn đồ dùng, dụng cụ của góc và thực hiện chơi theo góc. - Cô đến từng góc hướng dẫn thêm cho trẻ chơi đúng yêu cầu, đặt câu hỏi gợi mở để trẻ trả lời, khuyến khích trẻ vui vẻ trong quá trình chơi - Trong khi trẻ chơi cô chú ý quan sát động viên khuyến khích trẻ hứng thú vào hoạt động. Cô đi đến từng nhóm cùng chơi với trẻ và hỏi trẻ con đang chơi gì? - Cô chuyển đổi nhóm chơi để trẻ khỏi nhàm chán và hứng thú chơi. 2.3. Hoạt động 3. Nhận xét các góc chơi. Giáo dục trẻ qua trò chơi cô đến từng góc chơi nhận xét, tuyên dương trẻ. 3. Kết thúc: Kết thúc buổi chơi, thu dọn đồ chơi cất vào nơi quy định. Hoạt - Rửa mặt rửa tay cho trẻ trước khi ăn, phải đeo yếm, rèn cho trẻ ăn hết xuất động ăn, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, cơm rơi nhặt bỏ vào đĩa, dạy cho trẻ biết ngủ, vệ mời cô, bạn. Rèn cho trẻ ngủ trưa cùng bạ,. đi vệ sinh đúng nơi quy định sinh Thứ Bé tập làm quen với - Bé làm quen với - Bé làm quen với 2 toán. Nhận biết To sách toán (Trang 5). sách toán nhận biết hơn, nhỏ hơn (Trang - Hướng dẫn trẻ lau một và nhiều (Trang Hoạt 19). đồ chơi. 8). động - Trò chơi: Chi chi chiều chành chành. Thứ - Đọc đồng dao: Chi - Thực hành dạy trẻ - Bé làm quen với 3 chi chành chành. gấp lá làm trâu. sách: Giúp bé phát - Hướng dẫn trẻ đi vệ T/c: Chơi tự chọn triển tình cảm kỹ sinh đúng nơi QĐ năng xã hội (Tr 12). Thứ - Đọc ca dao: Công Hướng dẫn trẻ tập tô - Hướng dẫn trẻ chơi 4 cha như núi thái sơn. màu cái đèn (Tr 2) . với đất nặn. Hướng dẫn trẻ đi vs - T/c: Tự chọn - Chơi tự chọn. đúng nơi quy định. . Thứ - Hướng dẫn trẻ tô - Ôn thơ: Bàn tay cô - Bé tập làm quen 5 màu cái thùng rác (tr giáo. với tạo hình tô màu 15). - TC: Lộn cầu vồng. bạn gái. (Trang 2). - T/c: Trồng cây. - T/c: Trồng cây. Thứ Văn nghệ cuối tuần. Văn nghệ cuối tuần. Văn nghệ cuối tuần 6 Bình bé ngoan. Bình bé ngoan. Bình bé ngoan. Nêu gương Nêu gương Nêu gương