Giáo án Mầm non Lớp Mầm (4 tuổi) - Chủ đề: Trường mầm non và bé - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm (4 tuổi) - Chủ đề: Trường mầm non và bé - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_truong_mam_non_va_be_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Mầm (4 tuổi) - Chủ đề: Trường mầm non và bé - Năm học 2024-2025
- CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON VÀ BÉ – 4 TUỔI A (Thời gian thực hiện 05 tuần 09/9 đến 11/10/2024) I) MỤC TIÊU GIÁO DỤC ST Tên MỤC TIÊU NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG T MT I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. 1. Phát triển vận động Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp Tập các động tác phát triển các nhóm cơ: nhàng các động tác trong bài thể - Hô hấp: Hít vào, thở ra. 1 1 dục theo hiệu lệnh - Tay, Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên (kết hợp vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay) - Lưng – bụng, lườn: Cúi về phía trước, ngửa ra sau. - Chân: Nhún chân. - Trẻ đi thành vòng tròn: đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân, đi thường. Giữ được thăng bằng khi thực - Hoạt động học: hiện vận động + VĐCB: Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể TCVĐ: tập tầm vông 2 2 khi vận động + VĐCB: Đi trên ghế thể dục; - Bước đi liên tục trên ghế thể TCVĐ: chong chóng dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên - Ứng dụng phương pháp Montessory: (Cả lớp). sàn. + “Dạy trẻ cách bê ghế” + Dạy trẻ cách mang bàn (cả lớp+ nhóm) 3 3 Kiểm soát được vận động: - Hoạt động học: + VĐCB: Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lện TCVĐ: trời nắng trời mưa * Montessori: - Cách cuộn, mang thảm, trải thảm - Cách đi quanh thảm - Chuyển chuông - Hoạt động học: Phối hợp tay mắt trong vận động + VĐCB: Ném xa bằng 1 tay. 4 4 TCVĐ: kéo co Quyền được tham gia phát triển; quyền được tham Thể hiện nhanh mạnh khéo trong gia: 5 5 thực hiện bài tập tổng hợp: + VĐCB: Ném trúng đích ngang (xa 2,1m). - Ném trúng đích ngang TCVĐ: Mèo đuổi chuột. (xa 2,1 m) 2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ
- - Giáo dục trẻ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ Thực hiện được một số việc khi ngoài trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: 6 12 được nhắc nhở: + Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. + Tập đánh răng, lau mặt. + Tập thay quần áo khi bị ướt, bẩn. Biết một số hành động nguy - Giáo dục trẻ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ hiểm và phòng tránh khi được ngoài trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: nhắc nhở: + Nhận biết một số hành động nguy hiểm khi ăn để - Không cười đùa trong khi ăn, phòng tránh như cười đùa khi ăn uống hoặc khi ăn các uống hoặc khi ăn các loại quả có loại quả có hạt, thức ăn có mùi ôi thiu. 7 18 hạt; + Không cười đùa khi ăn uống: Rèn nề nếp thói quen - Không ăn thức ăn có mùi ôi; trong ăn uống ở lớp. không ăn lá, quả lạ không uống + Không ăn thức ăn, đồ uống lạ. rượu, bia, cà phê; Không tự ý + Không tự ý uống thuốc khi không được phép của uống thuốc khi không được phép người lớn. của người lớn; II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 1. Khám phá xã hội. - Hoạt động học: 8 27 + Trường MN thân yêu của bé Nói tên địa chỉ trường lớp khi * HĐ steam: Khám phá theo quy trình 5E hỏi trò chuyện. + Khám phá đèn lồng + Khám Phá trường MN - Nói tên và một vài đặc điểm - Lớp học thân thươngcủa bé (Họ tên và một vài đặc 9 28 của các bạn trong lớp khi được điểm của các bạn: Các hoạt động của trẻ ở trường) hỏi, trò chuyện 10 29 - Hoạt động học: - Nói tên công việc của cô giáo + Cô giáo, các cô bác trong trường và bác công nhân viên trong trường khi được hỏi trò chuyện. 2. Khám phá khoa học. - Phối hợp các giác quan để xem - Hoạt động học: xét sự vật hiện tượng như kết + Trò chuyện về tên, tuổi, sở thích; Phân biệt sự giống 11 21 hợp nhìn, ngửi, sờ, nếm để tìm và khác nhau giữa bạn - mình hiểu đặc điểm của đối tượng. - Trò chuyện về họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên - Nói được họ và tên, tuổi, giới ngoài của bản thân trẻ . 12 40 tính của bản thân khi được hỏi - Hoạt động học: trò chuyện + Khám phá các bộ phận cơ thể bé. + Tìm hiểu bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh 3. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán.
- Đếm trên đối tượng trong phạm - Hoạt động học: vi 10 và đếm theo khả năng. + ôn Đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 5. Nhận biết chữ số, số lượng trong + Nhận biết chữ số, số lượng 1. 13 36 phạm vi 5. Dùng thẻ số 1- 5 để + Đếm và nhận biết số lượng, chữ số, số thứ tự trong biểu thị số lượng. phạm vi 2. Gộp hai nhóm đối tượng có số - Hoạt động học: 14 37 lượng trong phạm vi 5, đếm và + ôn Gộp/tách nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và đếm. nói kết quả. Dùng thẻ số 1- 5 để + Gộp/tách nhóm đối tượng trong phạm vi 2 và đếm. biểu thị số lượng. III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ - Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi thông qua HĐ học; HĐ ngoài - Đọc thuộc các bài thơ, ca dao, trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi. 15 53 đồng dao - Hoạt động học: + Thơ: Cô giáo của em; Bé đi học, đôi mắt của em. - Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: 5 điều Bác Hồ dạy - Kể chuyện có mở đầu, kết thúc. - Nghe hiểu nội dung chuyện kể, truyện đọc phù hợp. - Bắt chước giọng nói, điệu bộ Nói được tên nhân vật, hành động của các nhân vật, tình 16 54 của các nhân vật trong chuyện huống trong câu chuyện phù hợp với độ tuổi. - Hoạt động học: + Chuyện: Gấu con bị sâu răng; Mỗi người một việc. - Sử dụng các từ trong giao tiếp - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép đúng hoàn cảnh như: “Mời cô”, “Mời bạn”, giao tiếp “Cảm ơn”, “Xin lỗi” - Giáo dục trẻ thông qua HĐ học; HĐ ngoài trời, HĐ 17 55 chiều; mọi lúc, mọi nơi : “Mời cô”, “Mời bạn”, biết cảm ơn, xin lỗi đúng thời điểm. Nhận dạng một số chữ cái. - Hoạt động học: 60 + Nhận dạng, làm quen một số chữ cái: ô 18 - Hoạt động chiều: + Nhận dạng, làm quen một số chữ cái: o, ơ IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ. - Chú ý nghe, tỏ ra thích thú ( - Hoạt động học: hát vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư ) + Nghe các loại dân ca khác nhau ( nhạc thiếu nhi,dân theo bài hát, bản nhạc. Thích ca). Vỗ tay, nhún nhẩy, hát múa theo bản nhạc, bài hát: 19 82 nghe và đọc thơ, ca dao, đồng Em yêu trường em; Tìm bạn thân; Ngày đầu tiên đi học; giao, tục ngữ, thích nghe và kể Sinh nhật hồng; Khám tay; Hoa trường em câu chuyện. - Hoạt động học: + Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình - Hát đúng giai điệu lời ca rõ lời cảm của bài hát trẻ: Vui đến trường; Em đi mẫu giáo; và thể hiện sắc thái cuả bài hát Mừng sinh nhật; Cái mũi 20 83 qua giọng hát, nét mặt điệu bộ - Hoạt động học: + Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản
- - Vận động nhịp nhàng theo nhịp nhạc: Hoa trường em; Nắm tay thân thiết; Múa cho mẹ điệu các bài hát, bản nhạc. với xem 21 84 các hình thức (vỗ tay theo nhịp, - Hoạt động chiều: tiết tấu, múa ) 22 85 - Hoạt động học: - Lựa chọn và tự thể hiện hình + TCAN: Ai nhanh nhất, ai đoán giỏi, nghe hát tìm đồ thức vận động theo bài hát, bản vật.... nhạc. 23 86 Quyền được tham gia Phối hợp các nguyên vật liệu tạo - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên hình để tạo ra sản phẩm. nhiên để tạo ra các sản phẩm. - Phối hợp các kỹ năng xếp hình - Hoạt động học: để tạo thành các sản phẩm có + Xếp hình ngôi nhà bằng các nguyên vật liệu khác kiểu dáng, màu sắc khác nhau. nhau - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. * Thiết kế kỹ thuật theo quy trình EDP: + Làm đèn lồng 24 87 - Sử dụng kỹ năng vẽ, nặn, cắt xé dán, xếp hình tạo ra sản phẩm có màu sắc kích thước hình dáng,đường - Phối hợp các nét thẳng, xiên, nét,bố cục ngang, cong tròn tạo thành bức - Hoạt động học: tranh có màu sắc và bố cục + Tô màu tranh; Vẽ bóng bay; Trang trí váy cho bé gái; Trang trí bánh sinh nhật - Nhận xét sản phẩm tạo hình về - Hoạt động chiều: màu sắc, hình dáng, đường nét. - Học tập làm theo tấm gương đạo đức HCM: Bác Hồ đang làm gì? Tô màu tranh Bác Hồ. 25 89 - Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt - Phối hợp các kỹ năng nặn tạo ra sản phẩm nhọn uốn cong đất nặn để nặn - Hoạt động học: thành sản phẩm có nhiều chi tiết. + Nặn quả cam - Nhận xét sản phẩm tạo hình về - Hoạt động chiều, mọi lúc, mọi nơi: màu sắc, hình dáng, đường nét. V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI - Trò chuyện với trẻ về Tên tuổi giới tính bản thân, tên Trẻ nói được tên tuổi giới tính bố mẹ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ ngoài trời, của bản thân, tên bố mẹ. HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: 26 63 - Trò chuyện với trẻ về sở thích, khả năng của bản thân - Trẻ nói được điều bé thích, 27 64 thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ ngoài trời, HĐ không thích, những gì bé có thể chiều; mọi lúc, mọi nơi: làm được - Nhận biết cảm xúc vui, buồn, - Giáo dục trẻ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua ngoài trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: nét mặt, lời nói cử chỉ, qua + Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ
- 28 tranh, ảnh. hãi, tức giận ngạc nhiên qua nét mặt cử chỉ, giọng nói, 67 tranh ảnh.) - Giáo dục trẻ thông qua các HĐ học; HĐ góc; HĐ ngoài trời, HĐ chiều; mọi lúc, mọi nơi: 29 + Thực hiện một số quy định của lớp và gia đình, sau - Thực hiện một số quy định của khi chơi để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ, giờ ngủ không lớp và gia đình, sau khi chơi biết 72 làm ồn, đi bên phải lề đường. cất đồ chơi, giờ ngủ không làm - Tôi yêu Việt Nam: Đi bên phải lề đường; ( Chọn 2-3 ồn, vâng lời ông, bà ,bố, mẹ. bài) - Học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Đoàn kết KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON VÀ BÉ – 4T A Hoạt Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Lưu ý động Từ 9/9- 13/9 Từ 16/9- 20/9 Từ 23/9- 27/9 Từ 30/9- 4/10 Từ 7/10- 11/10 Trường MN Lớp học của Bé là ai? Cơ thể của Bé cần gì lớn Chủ đề của bé bé bé? lên khỏe mạnh Đón - Đón trẻ vào lớp nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định trẻ, trò - Nhắc trẻ chào ông bà, bố mẹ, cô giáo chuyện - Hô hấp: Hớt vào, thở ra. Thể - Tay: Đưa hai tay lên cao, ra phía trước. dục - Lườn bụng:Quay sang trỏi, sang phải. sáng - Chân: bật tại chỗ. Tập với bài Nụ cười của bé. Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp Hoạt HĐTD HĐTD HĐTD HĐTD HĐTD động VĐCB: Đi trên VĐCB: Đi trên VĐCB: Đi - VĐCB: : - VĐCB: hoc Thứ vạch kẻ thẳng ghế thể dục thay đổi tốc độ Ném xa bằng Ném trúng 2 trên sàn. TCVĐ: chong theo hiệu lệnh. 1 tay đích ngang TCVĐ: tập chóng - TCVĐ: Trời - TCVĐ: Kéo - TCVĐ: tầm vông. nắng trời mưa co “Mèo đuổi chuột” HĐ KP theo HĐ KPKH HĐ KP XH HĐ KPKH HĐKPKH quy trình 5E - Các cô, các T/c về tên, Các bộ phận Tìm hiểu bé Thứ Khám phá bác trong tuổi, sở thích; cơ thể bé cần gì để lớn 3 trường MN trường mầm Phân biệt sự lên và khỏe non. giống và khác mạnh. nhau giữa bạn- mình HĐTH HĐTH HĐ AN HĐTH HĐ tạo hình Tô màu cô HĐKP theo - NDTT: Dạy HĐ thiết kế Trang trí váy giáo và các quy trình 5E VĐ múa: Tay kĩ thuật theo cho bé gái. Thứ bạn Khám phá đèn thơm tay ngoan quy trình EDP (Trang 4)
- 4 NDTH: Hát " lồng - NDKH: làm đèn lồng Trường cháu +NH: Lý cây đây là trường bông mầm non + Trò chơi: ai nhanh nhất Thứ HĐLQVT HĐLQVT HĐLQVT HĐLQVT: HĐLQVT 5 Ôn Đếm và Ôn : Gộp 2 Nhận biết chữ Đếm và nhận Gộp/ tách nhận biết số nhóm trong sô, số lượng 1 biết số lượng, nhóm đối tượng trong phạm vi 5 (Trang 3) chữ số, số thứ tượng trong phạm vi 5 tự trong phạm phạm vi 2 và vi 2. đếm. Thứ HĐLQVVH. LQ với CC HĐLQVVH. HĐLQVVH. HĐLQVVH. 6 Dạy trẻ đọc Nhận dạng, HĐ Kể chuyện Dạy trẻ đọc Kể chuyện thuộc thơ: làm quen với cho trẻ nghe. thơ: Bài “Đôi cho trẻ nghe “Trăng sáng” chữ cái “Ô”. Câu chuyện mắt của em” câu chuyện: (Trần Đăng “Mỗi người (Lê Thị Mỹ “Gấu con bị Khoa) một việc”. Phương) sâu răng” Hoạt Thứ 1. HĐCCĐ 1. HĐCCĐ 1. HĐCCĐ 1. HĐCCĐ 1. HĐCCĐ động 2 Qs cầu trượt Quan sát đu QS thời tiết QS các bộ Quan sát thời ngoài 2. TCVĐ: Mèo quay 2.TCVĐ: Tìm phận trên tiết. trời đuổi chuột 2. TCVĐ: bắt bạn thân khuôn mặt 2.TCVĐ: Tìm 3. Chơi tự do bướm 3. Chơi tự do 2. TCVĐ: Bịt bạn thân 3. Chơi tự do mắt bắt dê 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do Thứ 1. HĐCCCĐ: 1. HĐCCCĐ: 1. HĐCCCĐ: 1. HĐCCCĐ: 1. HĐCCCĐ: 3 Thí nghiệm vui Lµm kÌn b»ng QS đồ dùng bạn Quan sát thời Qs quá trình “ Cùng lắc l¸ chuèi trai, bạn gái tiết phát triển của nào” 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: TC 2.TCVĐ: Tìm rau cải. 2. TCVĐ: TC: Bóng tròn to dung dăng dung bạn thân 2. TCVĐ: Bịt Bịt mắt bắt dê 3. Chơi tự do dẻ. 3. Chơi tự do mắt bắt dê 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 33. Chơi tự do 1. HĐCCCĐ: 1. HĐCCCĐ 1. HĐCCĐ: QS 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ Chăm sóc QS bồn cây trải nghiệm với trải nghiệm Qs rau mồng vườn hoa trước cửa lớp các giác quan cảm giác đôi tơi Thứ 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: trên cơ thể bàn tay 2.TCVĐ: Gà 4 dung dăng dung Chuyển bóng 2.TCVĐ: Tìm 2.TCVĐ:Kéo trong vườn rau dẻ 3. Chơi tự do bạn thân cưa lừa xẻ 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 1. HĐCCCĐ: 1. HĐCCCĐ: 1. HĐCCCĐ: - HĐCCĐ: 1. HĐCCCĐ: Quan sát đu Quan sát hòn Quan sát cây Dạy trẻ làm Quan sát rau quay non bộ hoa giấy con nghé ọ. mùi tầu. Thứ 2. TCVĐ: 3. Chơi tự do 2.TCVĐ: (Kéo - TCVĐ: 2. TCVĐ: Lộn 5 Rồng rắn lên co; Nhảy bao “ Chuyển cầu vồng
- mây bố. trứng”; Kéo 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do co- 3. Chơi tự do 1. HĐCCĐ: trải 1. HĐCCĐ: 1. HĐCCĐ 1. HĐCCĐ 1. HĐCCĐ: nghiệm nhặt rau thăm quan Q/S cây hoa Thí nghiệm Thí nghiệm Thứ giúp các cô nhà phòng làm việc hồng vui “ Cùng lắc Nãng, l¹nh. 6 bếp. của cô Hiệu 2.TCVĐ: Tìm nào” 2. TCVĐ: 2. TCVĐ: Kéo trưởng bạn thân 2. TCVĐ: TC: Bịt mắt co, bật qua vật 2. TCVĐ: Bắt 3. Chơi tự do TC: Bịt mắt bắt dê cản bướm bắt dê 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do 3. Chơi tự do Hoạt HĐTT: HĐ trải HĐTN: HĐTN: HĐTT: động Giao lưu các nghiệm: Giao Pha nước ngọt Làm đèn lồng Giao lưu các thay Thứ trò chơi vận lưu nhảy dân trung thu trò chơi vận thế hđ 5 động vũ động góc Hoạt *Góc trọng tâm: động - Góc phân vai ( T1): Bán hàng, nấu ăn (các đồ dùng chủ đề trường mn, ..) góc Thực hiện: + Ai làm người bán hàng? + Người bán hàng phải làm những công việc gì? + Ai làm người mua hàng?... - Gợi ý trẻ thỏa thuận vai chơi, nhiệm vụ chơi và liên kết các góc chơi khác. - Góc nghệ thuật (T2): Trang trí trống cơm, sắc xô, múa hát các bài hát trong chủ đề + Hôm nay ai sẽ chơi ở góc chơi nghệ thuật? + Con sễ chơi gì ở góc chơi nghệ thuật? + Gợi ý trẻ thỏa thuận vai chơi, nhiệm vụ chơi và liên kết các góc chơi khác. - Góc học tập (T3): In các chữ cái, trang trí những chữ cái theo ý thích, so sánh sự giống và khác nhau giữa hình vuông- hình chữ nhật; hình tròn - hình tam giác. chơi ghép hình từ các que tính. Tìm chữ cái trong từ. - Góc xây dựng ( T4): Xây dựng trường mầm non Thực hiện + Bạn nào thích chơi lắp ghép xây dựng? Nhóm XD sẽ chơi gỡ? + Các bạn chơi lắp ghép sẽ chơi lắp ghép cái gỡ? Để ở đâu? - Cụ gợi ý trẻ thỏa thuận vai chơi, nhiệm vụ chơi và liên kết các góc chơi. * Góc sách – chuyện: Xem sách, clip tìm hiểu về trường mầm non của bé. Xem tranh, ảnh, truyện thơ về chủ điểm, tìm chữ cái có trong từ, trong bài thơ, câu chuyện trong chủ đề. * Góc nghệ thuật: trẻ sử dụng các kĩ năng vẽ; nặn; xé, cắt – dán; in; tô màu; xếp (hột, hạt) các con vật theo chủ đề. * Góc thiên nhiên: Chơi với cát nước, bóng, hạt, nam châm, làm các thí nghiệm vật nổi, vật chìm trong nước * Góc kỹ năng thực hành cuộc sống: Dạy trẻ kỹ năng cài cúc áo, buộc dây giày, vắt nước cam.
- - Rèn trẻ kỹ năng lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định, sắp xếp, lau dọn bụi trên đồ chơi, sắp xếp vào đúng vị trí. Hoạt - Luyện tập rửa tay theo 6 bước bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ động dùng vệ sinh đúng. Tiếp tục dạy trẻ kỹ năng lau mặt khi bẩn. Trẻ tự mặc, thay quần áo khi ăn, thấy có mồ hôi, bẩn theo ứng dụng Mon ngủ, vệ sinh Hoạt Thứ 1. Học tập làm 1. Cho trẻ nhận 1. Rèn nề nếp 1.Đo xem ai 1. Trò chuyện động 2 theo tấm kí hiệu riêng chào hỏi khi cao nhất. bé làm gì khi chiếu gương đạo đức trên khăn, ca có người lạ 2.Montessori - bị lạc đường Hồ Chí Minh: uống nước của đến lớp. Cách đi quanh 2. Montessori Đọc 5 điều Bác trẻ 2.Montessori thảm (Cả lớp) “Chuyển Hồ dạy. 2. TC: KÐo co - Dạy trẻ cách chuông 2. TC: Nu na nu 3 - Ứng dụng cuộn, mang (Cả lớp) nống phương pháp thảm, trải 3- Ứng dụng Montessory: thảm. (cả lớp) phương pháp Dạy trẻ cách Montessory : bê ghế (Cả “Dạy trẻ cách lớp). mang bàn (Cả lớp) Thứ 1. §äc bµi th¬ : 1.Thực hiện vở 1. Thực hiện 1. Thực hành 1. Học tập làm 3 “Bé đi học” Bé KPVMTXQ vở Bé vở BLQVPT theo tấm 2. Giao lưu ( trang 2). KPVMTXQ và luật giao gương đạo đức tiếng anh với gv 2. Giao lưu ( trang 3). thông (Tr 3) HCM : nước ngoài tiếng anh với gv 2. Giao lưu 2. Giao lưu « Đoàn kết » 3 - Ứng dụng nước ngoài tiếng anh với tiếng anh với gv 2. Giao lưu phương pháp 3. - Ứng dụng gv nước ngoài nước ngoài tiếng anh với gv Montessory: phương pháp 3.Montessori 3.Montessori - nước ngoài Dạy trẻ cách Montessory: - Dạy trẻ cách Cách đi quanh 3.Montessori mang bàn (Cả Dạy trẻ cách cuộn, mang thảm (Cả lớp) “Chuyển lớp). bê ghế thảm, trải chuông” thảm. (Cả lớp) Thứ 1. Làm quen với 1.Chương 1. Thực hiện 1. Làm quen 1. TC : phân 4 bài thơ: Cô giáo trình tôi yêu vở làm quen bài thơ “Đôi nhóm theo 4 của em. Việt Nam: Gd với CC: Ơ mắt của em” nhóm thực 2. TC: chi chi trẻ cần đi phía 2.Montessori (Lê Thị Mỹ phẩm. chành chành, tay phải. Thực - Dạy trẻ cách Phương) 2.Montessori gieo hạt. hiện vở cuộn, mang 2.Montessori - “Chuyển 3- Ứng dụng blqptgt. thảm, trải Cách đi quanh chuông” Montessory : 2 - Ứng dụng thảm. (cả lớp) thảm (Cả lớp) (Cả lớp) “Dạy trẻ cách phương pháp mang bàn” Montessory:
- Dạy trẻ cách bê ghế Thứ 1. Học tập làm 1. Đọc bài thơ 1. HT và làm 1. Thực hiện 1. Thực hiện 5 theo tấm “Tâm sự của cái theo TTĐĐ vở KPVMTXQ vở BKPKH : gương đạo đức mũi” HCM: “ Ai ( trang 4). Bài “Thức ăn Hồ Chí Minh: 2. Giao lưu yêu nhi đồng 2. Giao lưu có từ đâu”. 1. Đọc 5 điều tiếng anh với gv bằng Bác Hồ tiếng anh với gv (Trang 8) Bác Hồ dạy. nước ngoài Chí Minh nước ngoài 2. Giao lưu 2. Giao lưu 3 - Ứng dụng (Trang 4) 3.Montessori - tiếng anh với gv tiếng anh với gv Montessory: 2. Giao lưu Cách đi quanh nước ngoài nước ngoài Dạy trẻ cách tiếng anh với thảm (Cả lớp) 3.Montessori 3- Ứng dụng bê ghế (Cả gv nước ngoài “Chuyển Montessory : lớp). 3.Montessori chuông” “Dạy trẻ cách - Dạy trẻ cách (Cả lớp) mang bàn” cuộn, mang thảm, trải thảm. Thứ 1. Ứng dụng 1 - Ứng dụng 1.Montessori 1 Montessori - 1.Montessori 6 phương pháp phương pháp - Dạy trẻ cách Cách đi quanh “Chuyển Montessory : Montessory: cuộn, mang thảm (Cả lớp). chuông” “Dạy trẻ cách Dạy trẻ cách thảm, trải 2- Liên hoan (Cả lớp) mang bàn” bê ghế (Cả thảm. (cả lớp) văn nghệ 2. Liên hoan 2. Liên hoan lớp). 2. Liên hoan 3. Nêu gương văn nghệ cuối văn nghệ cuối 2. Liên hoan văn nghệ cuối cuối tuần tuần tuần văn nghệ cuối tuần 3. Nêu gương 3. Nêu gương tuần 3. Nêu gương cuối tuần bé ngoan. 3. Nêu gương cuối tuần. bé ngoan.