Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Mẹ và những người thân yêu của bé - Năm học 2024-2025 - Hồ Thị Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Mẹ và những người thân yêu của bé - Năm học 2024-2025 - Hồ Thị Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_me_va_nhung_nguoi_than_ye.pdf
Nội dung text: Giáo án Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Mẹ và những người thân yêu của bé - Năm học 2024-2025 - Hồ Thị Hòa
- CHỦ ĐỀ: MẸ VÀ NHỮNG NGƯỜI THÂN YÊU CỦA BÉ Thời gian thực hiện 4 tuần: Từ 7/10/2024 đến 27/10/2024 (Ngày phụ nữ Việt Nam 20/10) Giáo viên xây dựng kế hoạch: Hồ Thị Hòa - Đỗ Thị Thu Phượng I. MỤC TIÊU TT Tên MỤC TIÊU NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG MT I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Phát triển vận động 1 1 * Thể dục sáng, BTPTC: - Trẻ thực hiện được các động tác + Tập các động tác phát triển các nhóm cơ của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc như: theo nhịp bản nhạc/ bài hát trong + BTPTC: Tay em bài tập thể dục: Hít thở, tay, lưng, + TCVĐ: Bóng tròn to. bụng và chân. + Múa hát tập thể. - TDS: Hít vào thật sâu, thở ra từ từ . - Tay: đưa ra phía trước, đưa ra sau. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người, vặn người sang 2 bên. - Chân: Ngồi xổm, đứng lên, co duỗi từng chân. - Kiểm soát được vận động khi Đi, - Trẻ đi thành vòng tròn: đi thường, chạy chạy thay đổi hướng vận động theo chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi đúng hiệu lệnh. thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót chân, đi thường. - Trẻ giữ được thăng bằng trong - Hoạt động có chủ đích. 2 2 vận động đi, thay đổi tốc độ, đi + VĐCB: Đi trong đường hẹp trong đường hẹp. TCVĐ: Bóng tròn to - Phối hợp tay, chân, cơ thể trong + Bò chui qua cổng. 3 3 khi chui qua cổng. TCVĐ: dung dăng dung dẻ. - Thể hiện được sức mạnh của cơ - Hoạt động có chủ đích: 4 5 bắp tay, cơ bàn chân, trong vận + Ném bóng trúng đích động ném, ném bóng trúng đích TCVĐ: Lăn bóng bằng 1 tay ( tối thiểu 1,5m). Bật + VĐCB: Bật qua vạch kẻ qua vạch kẻ. TCVĐ: Đuổi bóng * Hoạt động mọi lúc, mọi nơi. - Vận động cổ tay, bàn tay, ngón - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với 5 6 tay - thực hiện “múa khéo”. nhau, quấy, đảo, vò xé. - Tập xâu, luồn dây, buộc dây. - Nhón nhặt đồ vật. + Đóng mở nắp hộp. * Hoạt động chơi - Phối hợp được cử động bàn tay, + Vò, xé giấy ngón tay và phối hợp tay - mắt + Xâu vòng, hột hạt, Xếp hình. trong các hoạt động: Nhào đất nặn; 6 7 - Chuyển vật thể bằng tay cỡ lớn. tô màu, xâu vòng tay, chuỗi đeo - Cách kéo khóa áo. cổ, xếp chồng. Xếp ghế; Xếp ngôi nhà; Xếp bàn. * Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ
- * GD tích hợp, HĐ chiều, mọi lúc, mọi nơi: - Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau. - Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, - Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn 7 8 ăn được các loại thức ăn khác uống. nhau. - Luyện một số thói quen tôt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn. 9 Nhận biết vị: Ngọt, chua, mặn 10 Biết một số vị đặc trưng 10 11 - Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách Biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách - Trẻ quen với chế độ ngủ một giấc 11 12 - Luyện thói quen ngủ một giấc trưa. buổi trưa. - Biết tránh một số vận dụng, nơi - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, nguy hiểm ( bếp đang đun, phích 12 17 những nơi nguy hiểm không được phép sờ nước nóng, xô nước) khi được vào hoặc đến gần. nhắc nhở. II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC - Trẻ chơi bắt chước một số hành - Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và động quen thuộc của những người cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen 13 20 gần gũi. Sử dụng được một số đồ thuộc. dùng, đồ chơi quen thuộc. - Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân. - Trẻ nói được tên của bản thân và + Bạn trai- bạn gái 14 21 những người gần gũi khi được hỏi. - Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình. + Mẹ của bé * HĐ có chủ đích - Xâu vòng, lấy đồ chơi màu xanh, đỏ - Trẻ biết chỉ nói tên hoặc lấy hoặc tặng mẹ yêu. 15 25 cất đúng đồ chơi màu đỏ xanh theo yêu cầu. * HĐ chơi: nhận biết màu sắc của các đồ vật lấy hoặc cất đúng đồ dùng, đồ chơi theo yêu cầu. 16 29 - Trẻ biết số lượng ( một - nhiều). - Số lượng (một - nhiều). III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ - Trẻ biết trả lời các câu hỏi “Ai - Trẻ nghe các câu hỏi: “cái gì? làm gì? để 17 30 đây? Cái gì đây?..làm gì? thế làm gì? ở đâu? như thế nào?”. nào?.. - Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn - Nghe và hiểu nội dung truyện đơn giản: trả lời được các câu hỏi * Truyện: 18 31 tên truyện, tên nhân vật và hành - Giúp mẹ nhặt rau. động của các nhân vật. - Chia ngọt sẻ bùi. - Nói rõ các âm: s/x; ch/tr - Phát âm rõ âm khó trong các bài - Nói rõ các tiếng 19 32 thơ, câu chuyện. - Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu - Trẻ biết phát âm rõ tiếng. biết bằng 1 – 2 câu đơn giản và câu dài.
- - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 - 4 tiếng phù hợp độ tuổi - Đọc được các bài thơ, ca dao, * Thơ: 20 34 đồng dao với sự giúp đỡ của cô - Yêu mẹ, Cái bát. giáo. + Ca dao, đồng dao: chi chi chành chành, công cha như núi thái sơn. * Hoạt động mọi lúc, mọi nơi. - Hướng dẫn trẻ làm quen với tranh, sách, truyện... - Mở sách xem và gọi tên các sự - Trẻ giở lần lượt từng tranh sách, xem 21 38 vật, hành động của các nhân vật tranh, gọi tên mẹ, người thân, đồ dùng gia trong tranh đình, nhân vật trong tranh, sách. - Trẻ lằng nghe người lớn đọc sách + Đọc truyện: Chú Gấu con ngoan . IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình. - Trẻ biết thể hiện điều mình thích 22 40 + Nhận biết giường, tủ; cái nồi, chảo và không thích. - Thực hiện một số yêu cầu đơn giản của giáo viên. - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi để thể hiện - Trẻ biết thể hiện một số hành vi một số hành vi xã hội đơn giản thông qua xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ 23 46 các trò chơi hoạt động góc. ( trò chơi bế em, khuấy bột cho em + Nấu ăn, bán hàng,; bế em; bác sỹ, ; Bác bé, nghe điện thoại...). sỹ thú y; Siêu thị.. - Bỏ rác đúng nơi quy định Uống sữa xong bỏ rác vào thùng - Nhặt lá cây rụng bỏ vào thùng rác khi 24 50 tham gia hoạt động dạo chơi ngoài vườn. Không xả rác bừa bãi. - Trẻ biết hát và vận động đơn giản - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu theo một vài bài hát/ bản nhạc quen khác nhau: nghe âm thanh của các nhạc thuộc. cụ. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc. 25 51 * Hát: - Chiếc khăn tay. + Nghe hát: Mẹ yêu không nào, cả nhà thương nhau. + Vận động: Chiếc khăn tay. - Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, vò, hình, xem tranh ( cầm bút di màu, xếp hình.”; vẽ nguệch ngoạc). + Tô màu: tô váy màu đỏ cho bạn 26 52 + Dán: Dán hoa làm thiệp. - Xem tranh ảnh về các chủ đề, tranh chuyện II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN Hoạt Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Lưu động (Từ 7/10 - 11/10) (Từ 14– 18/10) (T ừ 21 - 25/10) (Từ 28 - 1/11) ý
- Chủ Ngôi nhà thân yêu Mẹ yêu Đồ dùng gia Người thân của đề đình bé Đón - Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; quan sát, nhắc nhở phụ huynh trẻ ký giấy bàn giao trẻ cho cô hàng ngày, nhắc trẻ chào cô giáo, bố, mẹ người Trò thân khi đưa con đến lớp. Cô hướng dẫn cho trẻ biết cách cất giầy, dép ngăn chuyệ nắp vào nơi quy định. n - Trò chuyện với trẻ về người thân yêu của mình. Công việc của mọi người trong gia đình trẻ? Uớc mơ sau này của trẻ làm nghề gì? Cho trẻ nhận biết về người thân qua tranh ảnh, lô tô. TD + BTPTC: Ô sao bé không lắc, Tay em. sáng + Múa hát tập thể. - TDS: Hít vào thật sâu, thở ra từ từ . - Tay: đưa ra phía trước, đưa ra sau. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên. - Chân: Ngồi xổm, đứng lên, co duỗi từng chân. Thứ HĐPTVĐ - VĐCB: HĐ thể dục HĐ thể dục 2 VĐCB: Đi trong Bật qua vạch kẻ - VĐCB: Bò - VĐCB: Ném đường hẹp -TCVĐ: Đuổi chui qua cổng. bóng trúng - TCVĐ: Bóng bóng - TCVĐ: Dung đích tròn to. dăng dung dẻ. - TCVĐ: Lăn bóng Thứ HĐNB HĐNB HĐNB HĐNB 3 Màu xanh Mẹ của bé Đồ dùng Nhận biết một Màu đỏ giường tủ và nhiều Hoạt Thứ HĐLQVH HĐLQVH HĐLQVH HĐLQVH động 4 Truyện: Giúp Thơ: yêu mẹ Thơ: Cái bát Truyện: Chia học mẹ nhặt rau ngọt sẻ bùi. Thứ HĐVĐV HĐVĐV HĐVĐV HĐVĐV 5 Xếp ngôi nhà Xâu vòng màu Xếp hình: Xâu vòng màu đỏ Xếp bàn ghế xanh Thứ HĐAN HĐTH HĐAN HĐTH 6 Dạy: vđtn: Dán hoa làm Tô màu cái váy Biểu diễn văn Chiếc khăn tay thiệp tặng mẹ đỏ nghệ cuối tuần Nghe hát: Cả nhà thương nhau Hoạt Thứ Quan sát có mục Quan sát có Quan sát có Quan sát có động 2 đích mục đích mục đích mục đích ngoài Thời tiết Thời tiết Thời tiết Thời tiết trời CTT: Nu na nu CTT: Nu na nu CTT: Bóng CTT: Nu na nu nống. nống. tròn to. nống. Chơi TD: hột Chơi TD: hột Chơi TD: hột Chơi TD: hột hạt, lá cây, đu hạt, lá cây, đu hạt, lá cây, đu hạt, lá cây, đu quay, góc khám quay góc khám quay góc khám quay góc khám phá, dân gian. phá, dân gian. phá, dân gian. phá, dân gian. Thứ Quan sát có mục Quan sát có Quan sát có Quan sát có 3 đích mục đích mục đích mục đích Hoa súng Hoa đồng tiền Vườn rau . Cây hoa giấy CTT: Gieo hạt. CTT: Gieo hạt
- Chơi TD: hột CTT: rồng rắn Chơi TD: hột CTT: Bịt mắt hạt, lá cây, đu lên mây hạt, lá cây, đu bắt dê. quay, góc khám Chơi TD: hột quay góc khám Chơi TD: hột phá, dân gian. hạt, lá cây, đu phá, dân gian. hạt, lá cây, đu quay,góc khám quay góc khám phá, dân gian. phá, dân gian. Thứ Quan sát có mục Quan sát có Quan sát có Quan sát có 4 đích mục đích mục đích mục đích Đu quay. Gấp lá làm Hoa súng. Đu quay. CTT: Dung dăng mèo. CTT: Dung CTT: Dung dung dẻ. Chơi TD: hột dăng dung dẻ. dăng dung dẻ. Chơi TD: hột hạt, lá cây, đu Chơi TD: hột CTT: Bóng hạt, lá cây, đu quay,góc khám hạt, lá cây, đu tròn to quay,góc khám phá, dân gian. quay góc khám Chơi TD: hột phá, dân gian. phá, dân gian. hạt, lá cây, đu quay góc khám phá, dân gian. Thứ Quan sát có mục Quan sát có Quan sát có Quan sát có 5 đích mục đích mục đích mục đích Dạy trẻ gấp lá Cầu trượt Cây hoa giấy. Thực hành gấp làm trâu. CTT: Nu na nu CTT: Gieo hạt lá làm trâu. CTT: Thả đỉa ba nống Chơi TD: hột CTT: Thả đỉa Chơi TD: hột hạt, lá cây, đu ba ba. ba. hạt, lá cây, đu quay,góc khám TD: hột hạt, lá Chơi TD: hột quay,góc khám phá, dân gian. cây, đu quay, hạt, lá cây, đu phá, dân gian. góc khám phá, quay, góc khám dân gian. phá, dân gian. Thứ Quan sát có mục Quan sát có Quan sát có Quan sát có 6 đích mục đích mục đích mục đích Cây bằng lăng. Hoa súng Cây sấu Cây bằng lăng. CTT: Hái quả. CTT: Gieo hạt CTT: Thả đỉa CTT: Hái quả. Chơi TD: hột Chơi TD: hột Chơi TD: hột Chơi TD: hột hạt, lá cây, đu hạt, lá cây, đu hạt, lá cây, đu hạt, lá cây, đu quay, góc khám quay góc dân quay,góc khám quay góc khám phá, dân gian. gian khám phá phá, dân gian. phá, dân gian. HĐ Thứ HĐTT: Giao HĐ trải HĐTT: Giao HĐ trải (Thay 3 lưu nghiệm lưu nghiệm thế TCVĐ: Bò chui Nhặt lá cây bỏ Nhảy dân vũ Q/s vườn rau – HĐ qua cổng thùng rác. (Vũ điệu rửa trồng rau. góc tay) Hoạt *Góc trọng tâm: động - Góc thao tác vai: Mẹ con, bế em, nấu ăn. góc + Bé tập làm nấu ăn: Nấu món ăn mà trẻ thích. + Bán hàng: bán đồ dùng. - Góc xem tranh: Trẻ biết mở sách, tranh, ảnh ngôi nhà thân yêu, đồ dùng gia đình, người thân của bé, Mẹ yêu. Xem tranh, ảnh, truyện thơ về chủ đề. Biết đọc thơ, kể lại chuyện cùng cô, thích thú khi kể truyện cho bạn nghe. (giúp mẹ nhặt rau, thơ yêu mẹ, chia ngọt sẻ bùi, cái bát..) - Góc vận động: Chơi kéo xe, ném bóng vào rổ, lăn bóng.
- - Góc HĐVĐV: Xâu vòng (xâu vòng cổ, vòng tay). Xếp hình: xếp ngôi nhà, xếp lồng hộp - Góc nghệ thuật: Tạo hình (Dán hoa, tô màu cái váy). Âm nhạc (hát vđ chiếc khăn tay). Trẻ thể hiện các bài hát trong tháng, sử dụng các nhạc cụ (xắc xô, mõ, phách), biểu diễn tự tin mạnh dạn. Rèn trẻ kỹ năng lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định. Chơi một số trò chơi: Ai nhanh nhất, ai đoán giỏi... Trẻ thể hiện các bài hát trong tháng, sử dụng các nhạc cụ (xắc xô, mõ, phách), biểu diễn tự tin mạnh dạn. Rèn trẻ kỹ năng lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định. Chơi một số trò chơi: Ai nhanh nhất, ai đoán giỏi... 1. Mục đích yêu cầu: a) Kiến thức: Trẻ biết tập chơi bé tập làm mẹ, bế em, cho em ăn, biết giao lưu chơi với nhau thể hiện đúng vai chơi của mình. - Trẻ thể hiện tốt nội dung của từng góc, thể hiện rõ ràng vai chơi của nhóm mình. - Trẻ biết cách cầm dây và kéo xe và biết lăn bóng. - - Trẻ biết cách xâu vòng, biết sử dụng khối gỗ xếp chồng, xếp sát cạnh nhau để tạo ra sản phẩm, biết hát và kết hợp sử dụng đồ dùng nhạc cụ. - Trẻ biết cách xem tranh. Biết gọi tên các hình ảnh trong tranh b) Kỹ năng: Rèn cho trẻ chơi biết gọi tên cách phát âm, chú ý, ghi nhớ có chủ định. c) Thái độ: Trẻ hứng thú chơi, biết cách chơi cùng bạn, không tranh dành đồ chơi của bạn. 2. Chuẩn bị: - Đồ dùng của cô và đồ dùng của trẻ: Một số đồ dùng đồ chơi các góc, bàn ghế, lớp học sạch sẽ thoáng mát. a) Góc thao tác vai: Bàn ghế, đồ dùng nấu ăn (xoong nồi bát, đĩa, búp b) bê, giường ngủ), đồ dùng sách vở, bút sáp, đồ dùng phục vụ hoạt động của trẻ b) Góc hđvđv: - Hột hạt, rổ, dây xâu. c) Góc nghệ thuật: Bài hát, đồ dùng nhạc cụ xắc xô, mõ phách.. d) Góc xem tranh: Tranh ảnh, sách, lô tô, truyện về bé và các bạn. e) Góc vân động: Xe ô tô, bóng, 3. Tiến hành: 1. Ôn định tổ chức: gây hứng thú vào bài. - Cô cho trẻ đứng xúm xít bên cô cùng trò chuyện với bé về mẹ và người thân yêu của bé (tên gì, bố mẹ, ông bà, anh chị...làm gì? Tên gì?). 2. Nội dung: 2.1. Hoạt động 1: Giới thiệu góc chơi: + Góc thao tác vai: - Cô cùng trẻ đi đến các góc cùng trò chuyện về đồ dùng ở các góc cô hỏi trẻ đây là đồ chơi gì? - Đồ dùng này để làm gì? - Con thích làm gì? - Con nấu món gì? Đây là cái gì? + Cho trẻ tập chơi mẹ con, bế em, cho em ăn . + Góc vận động: - Cô giới thiệu các góc chơi đây là góc vận động đấy con nhìn xem có đồ chơi gì? Ô tô dùng để chở gì? Hướng dẫn cho trẻ lái xe tham gia đúng luật giao thông.
- - Còn đây là quả gì? Qủa bóng có lăn được không vì sao? - Rất nhiều đồ chơi đúng không nào các con cùng đi với cô xem có những góc chơi và đồ chơi gì nào. + Góc HĐVĐV: - Đây là góc hoạt động với đồ vật cô chuẩn bị những gì đây? - Các con hãy dùng đôi bàn tay khéo léo của mình để xâu những chiếc vòng để tặng bạn bằng hột hạt nhé Biết xếp ngôi nhà, bàn, ghế. + Góc NT: Các con hát kết hợp sử dụng với nhạc cụ con thích nhé. * Góc xem tranh. - Còn một góc chơi rất vui đó là xem những bức tranh về các loại đồ dùng, tranh ảnh về mẹ và người thân yêu của bé, các con thích góc chơi nào thì các con hãy về góc chơi yêu thích của mình nhé. 2.2. Hoạt động 2: Quá trình chơi: - Trẻ vui chơi ở góc, tự lựa chọn đồ dùng, dụng cụ của góc và thực hiện chơi theo góc. - Cô đến từng góc hướng dẫn thêm cho trẻ chơi đúng yêu cầu, đặt câu hỏi gợi mở để trẻ trả lời, khuyến khích trẻ vui vẻ trong quá trình chơi - Trong khi trẻ chơi cô chú ý quan sát động viên khuyến khích trẻ hứng thú vào hoạt động. Cô đi đến từng nhóm cùng chơi với trẻ và hỏi trẻ con đang chơi gì? - Cô chuyển đổi nhóm chơi để trẻ khỏi nhàm chán và hứng thú chơi. 2.3. Hoạt động 3. Nhận xét các góc chơi. Giáo dục trẻ qua trò chơi cô đến từng góc chơi nhận xét, tuyên dương trẻ. 3. Kết thúc: Kết thúc buổi chơi, thu dọn đồ chơi cất vào nơi quy định. Hoạt Rửa mặt rửa tay cho trẻ trước khi ăn, phải đeo yếm, rèn cho trẻ ăn hết xuất động ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, cơm rơi nhặt bỏ vào đĩa, dạy cho trẻ biết mời ăn ngủ cô, bạn. Rèn cho trẻ ngủ trưa cùng bạn đi vệ sinh đúng nơi quy định vs Hoạt Thứ Trò chuyện về Bé tô màu ấm - Chơi với đất T/c: người động 2 ngôi nhà của chén (in tranh). nặn. thân của bé. chiều bé. - T/c: Tự chọn - Chơi tự do. Trẻ chơi đ/c. Thứ - Bé làm quen Đọc đồng dao: - Hướng dẫn bé Đọc đồng dao: 3 sách tạo hình. Con gà cục tác nhận biết màu Chi chi chành Tô màu cái lá chanh đỏ qua tranh. chành yếm (Trang 7) TC: Bắt trước TC: Chơi tự - TC: Chơi tự tạo dáng. chọn. chọn. Thứ Hướng dẫn bé Dạy trẻ ôn: Thơ - Ôn thơ cái bát. Hướng dẫn tô 4 tô màu cái nồi yêu mẹ. - Chơi tự chọn màu chiếc ghế (in tranh). T/c: Dung dăng (in tranh). - T/c: Tự chọn dung dẻ. TC: Tạo dáng. Thứ Ôn bài hát Hướng dẫn trẻ Hướng dẫn trẻ: - Dạy hát chiếc 5 chiếc khăn cài cúc đi dép. Tô màu quả khăn tay. tay. TC: Dung dăng bóng (in tranh). - Chơi tự chọn. - T/c: Tự chọn dung dẻ. Thứ Văn nghệ cuối Văn nghệ cuối Văn nghệ cuối Văn nghệ cuối 6 tuần. tuần. tuần. tuần. Bình bé ngoan Bình bé ngoan Bình bé ngoan. Bình bé ngoan. Nêu gương Nêu gương Nêu gương Nêu gương