Hướng dẫn tự học môn Hóa học Lớp 9, Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nậm Tăm

doc 6 trang Bích Hường 13/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn tự học môn Hóa học Lớp 9, Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nậm Tăm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dochuong_dan_tu_hoc_mon_hoa_hoc_lop_9_dia_ly_lop_8_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Hướng dẫn tự học môn Hóa học Lớp 9, Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nậm Tăm

  1. MÔN BÀI/CHỦ ĐỀ/ HƯỚNG DẪN CỦA GV YÊU CẦU CẦN TÀI LIỆU HỌC THỜI NỘI DUNG ĐẠT TẬP GIAN TỰ HỌC HOÀN THÀNH Hóa CÁC LOẠI I. Lý thuyết khối HỢP CHẤT 1.O xit 9 VÔ CƠ - Tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit - Viết PTHH điều chế CaO, SO2 Nắm được các tính * Lưu ý: Khi viết PTHH minh họa tính chất của oxit chất hóa học của các viết với CaO, SO2 loại hợp chất vô cơ, 2.A xit vận dụng làm các - Tính chất hóa học của axit, tính chất riêng của dạng bài tập bên H2SO4 - Các PTHH sản xuất H2SO4 - Nhận biết H2SO4 và muối sunfat 3.Ba zo Sách giáo khoa Từ ngày - Tính chất hóa học của bazơ hóa 9 2/3 đến - Thang pH Sách bài tập ngày 15/3 * Lưu ý: Nên dùng NaOH, Ca(OH)2 để làm thí môn hóa 9 nghiệm và viết PTHH minh họa tính chất của bazơ. 4.Muối - Tính chất hóa học của muối. - Phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. 5.Mối quan hệ giữa các loại hợ chất vô cơ - Viết được các PTHH minh họa mối quan hệ hai chiều giữa các loại hợp chất vô cơ - Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để giải
  2. các dạng toán đã nêu ở trên. 6.Tính chất, dãy hoạt động hóa học của kim loại - Tính chất hóa học của kim loại. - Dãy hoạt động hóa học của kim loại và ý nghĩa. 7.Khái niệm, cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ - Khái niệm hợp chất hữu cơ. - Phân loại hợp chất hữu cơ. - Đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. - Công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ. II. Bài tập Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: CO 2, CaO, FeO, CuO, SO2, P2O5. Hãy chỉ ra đâu là oxit axit, đâu là oxit bazơ. Bài 2: Từ những chất: CaO, SO2, CO2, SO3, ZnO. Em hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu (....) và hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: a. H2SO4 + ........ ZnSO4 + H2O b. NaOH + ........ Na2SO4 + H2O c. H2O + ......... H2SO3 d. H2O + ........ Ca(OH)2 e. CaO + ............ CaCO3 Bài 3: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết hai chất khí không màu: CO2, O2. Viết PTHH (nếu có). Bài 4: Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. a. Viết phương trình hóa học. b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
  3. Bài 5: Viết PTHH của HCl với các chất sau: Fe, CaO, NaOH. Bài 6 Có ba dung dịch là Na 2SO4, HCl, H2SO4 đựng trong ba lọ riêng biệt. Em hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết ba dung dịch đó. Viết phương trình hóa học (nếu có). Bài 7 Viết PTHH của NaOH với các chất sau: HCl, SO2 H2SO4, CO2. Bài 8: Trung hoà 200 ml dung dịch HCl 2M bằng dung dịch NaOH vừa đủ. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng NaOH cần dùng. Bài 9 Cho các hợp chất có CTHH sau: HCl, CaCO 3, Ca(OH)2, BaO, CO2, NaOH, Na2SO4, H2SO3. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối. Bài 10 Hoàn thành dãy chuyển hóa hóa học sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có). (1) (2) (3) a, Al  Al2(SO4)3  AlCl3  Al(OH)3 (4)  Al2O3 1 2 3 b, CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaO 4  CaCl2. Bài 11 Có bốn dung dịch là Na2SO4, NaCl, H2SO4, NaOH đựng trong bốn lọ riêng biệt. Em hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết bốn dung dịch đó. Viết phương trình hóa học (nếu có). Bài 12 Hãy xét xem các cặp chất sau đây, căp chất nào có phản ứng, không phản ứng? Viết PTHH (nếu có) a. Cu và dung dịch b. Ag và dung dịch AgNO3 HCl
  4. c. Mg và dung dịch d. Fe và dung dịch CuSO4 ZnSO4 Bài 13 Hòa tan hoàn toàn 2,6 gam kẽm vào 100ml dung dịch axit sunfuric loãng. a. Viết phương trình hoá học. b. Tính khối lượng muối kẽm sunfat tạo thành. c. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit tham gia phản ứng. Bài 14 Cho biết các chất sau, đâu là hiđrocacbon, đâu là dẫn xuất hiđrocacbon: CH 4, C2H6O, CH3Cl, C2H4, C6H6, C2H4O2. Bài 15 Cho biết các chất sau, đâu là hợp chất vô cơ, đâu là hợp chất hữu cơ: CH4, CO2, C2H6O, HCl, CH3Cl, CaCO3. Bài 16 Hãy viết CTCT của các hợp chất có CTPT sau: a. C2H6 b. C2H2 c. CH4O d. CH3Cl MÔN BÀI/CHỦ ĐỀ/ HƯỚNG DẪN CỦA GV YÊU CẦU CẦN TÀI LIỆU HỌC THỜI NỘI DUNG ĐẠT TẬP GIAN TỰ HỌC HOÀN THÀNH Địa Nguồn điện, khối dòng điện Câu 1/ - Nêu đặc điểm địa hình châu Á? 8 Câu 2: khí hậu châu Á phân hóa đa dạng như thế - Đặc điểm địa hình
  5. nào? châu Á. Câu 3/ Nêu đặc điểm của kiểu khí hậu gió mùa và kiểu - Đặc điểm khí hậu khí hậu lục địa ở châu Á? châu Á. Câu 4/ Trình bày đặc điểm sông ngòi châu Á? - Đặc điểm sông ngòi Câu 5. Nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên châu Á. nhiên châu Á. - Đặc điểm chính trị Câu 6/ Trinh bày đặc điểm vị trí địa lí và tự nhiên của khu vực Tây Nam SGK+ SBT môn Từ ngày khu vực Tây Nam Á. Á. địa lí 8 2/3 đến Câu 7: Nêu đặc điểm chính trị của khu vực Tây Nam - Đặc điểm địa hình, ngày 15/3 Á? khí hậu khu vực Nam Câu 8/ Nam Á có mấy miền địa hình? Cho biết tên và Á nơi phân bố và đặc điểm của mỗi miền Câu 9: Nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi và cảnh quan khu vực Nam Á? Câu 10: Vẽ biểu đồ thể hiện các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000( đơn vị %) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1990 2000 1990 2000 1990 2000 38,74 24,30 22,67 36,61 38,59 39,09