Hướng dẫn tự ôn tập trong thời gian nghỉ học phòng dịch Covid 19 - Môn Tiếng Anh Khối 6, 7, 8, 9 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu

doc 17 trang Bích Hường 13/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn tự ôn tập trong thời gian nghỉ học phòng dịch Covid 19 - Môn Tiếng Anh Khối 6, 7, 8, 9 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dochuong_dan_tu_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_phong_dich_covi.doc

Nội dung text: Hướng dẫn tự ôn tập trong thời gian nghỉ học phòng dịch Covid 19 - Môn Tiếng Anh Khối 6, 7, 8, 9 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu

  1. PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ TRƯỜNG PTDTBT THCS HỒNG THU PHỤ LỤC Hướng dẫn học sinh tự ôn tập trong thời gian nghỉ học phòng chống dịch Covid 19 Tiếng anh 6 Nội dung kiến thức đã học cần ôn Thời gian hoàn Hướng dẫn của GV Yêu cầu cần đạt Tài liệu học tập tập thiện - Present simple tense Các dạng bài tập trong SGK Học sinh nhớ thì hiện tại đơn. SGK, sách bài tập - Present progressive tense HS nắm bắt được các đại từ - Modal verbs nhân sưng. - Adjectives HS biết các động từ tobe đi - Prepositions theo các chủ ngữ - Question words - Reading: Học sinh đọc một đoạn văn hoặc một đoạn hội thoại,tìm thông tin để làm bài tập - Writing: Hoàn thành câu sử dụng các từ gợi ý; xắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh Tiếng anh 7 Nội dung kiến thức đã học cần ôn Thời gian hoàn Hướng dẫn của GV Yêu cầu cần đạt Tài liệu học tập tập thiện Ngữ pháp + bài tập 1. Từ chỉ số lượng: Học sinh ôn tập các dạng: Làm các bài tập trong 12/3/2020
  2. 1. Từ chỉ số lượng: - a lot of + N đếm được và không - Các thì đã học, biết cách sách bài tập đếm được chia động từ trong ngoặc 1. Bài tập chia động từ - lots of - many + N danh từ đếm - Các từ chỉ số lượng... trong ngoặc - Các loại so sánh 2. Bài tập điền giời từ được số nhiều - Giới từ 3. Bài tập viết câu - much + N không đếm được - Câu cảm thán cảm thán 4. bài tập so sánh 2. Câu so sánh: 5. Bài tập chỉ số lượng a. So sánh hơn: 2. Câu so sánh: - Tính từ ngắn: S + be + adj + er + a. So sánh hơn: than .. I am taller than Tuan. b. So sánh nhất: - Tính từ dài: S + be + more + adj - Tính từ ngắn: S + be + the + adj + + than . My school is more est .. He is the tallest in his class. beautiful than your school. - Tính từ dài: S + be + the most + adj b. So sánh nhất: . My school is the most beautiful. - Tính từ ngắn: S + be + the + adj c. Một số từ so sánh bất qui tắc: + est .. He is the tallest in his - good/ well better the best class. - bad worse the worst - Tính từ dài: S + be + the most + 3. Từ nghi vấn: adj . My school is the most - what, where, who, when, how beautiful. much, how often ... c. Một số từ so sánh bất qui tắc: - good/ well better the best - bad worse the worst 4. Thì Cách dùng Dấu hiệu SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn) KĐ: S + am/ is/ are PĐ: S + am/ is/ are + not
  3. NV: Am/ Is/ Are + S ? 4. Thì Cách dùng Dấu hiệu - Động từ thường: SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn) KĐ: S + V1/ V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do/ Does + S + V1 ? - chỉ một thói quen ở hiện tại - chỉ một sự thật, một chân lí. - always, usually, often, sometimes, seldom... PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) PRESENT CONTINUOUS (Hiện - hành động đang diễn ra ở hiện tại. tại tiếp diễn) - at the moment, now, right now, at KĐ: S + am/ is/ are + V-ing present PĐ: S + am/ is/ are + not + V-ing - Look! Nhìn kìa - Listen! Lắng NV: Am/ Is/Are + S + V-ing? nghe kìa - Now, we are learning English. - She is cooking at the moment. SIMPLE PAST (Quá khứ đơn) - To be: SIMPLE PAST (Quá khứ đơn) - To be: - Động từ thường: KĐ: I/ He/ She/ It + was You/ We/ - hành động xảy ra và chấm dứt They + were trong quá khứ. PĐ: S + wasn’t/ weren’t - yesterday, last week, last month,
  4. NV: Was/ were + S ? ago, in 1990, in the past, - Động từ thường: - She went to London last year. - Yesterday, he walked to school. - hành động sẽ xảy ra trong tương lai - tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) . - He will come back tomorrow. - We won’t go to school next Sunday. 3 KĐ: S + V2/ V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 .? * Một số động từ bất qui tắc khi SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn) chia quá khứ đơn: KĐ: S + will/ shall + V1 I will = I’ll Nguyên mẫu Quá khứ Nghĩa PĐ: S + will/ shall + not + V1 (won’t/ - be - was/ were - thì, là, ở shan’t + V1) - go - went - đi NV: Will/ Shall + S + V1 ? - do - did - làm - have - had - có * Một số động từ bất qui tắc - see - saw - nhìn thấy chia quá khứ đơn: ...... Nguyên mẫu Quá khứ Nghĩa 5. Số thứ tự: - first - eleventh - twenty-first - second - twelfth - twenty-second - third - thirteenth - twenty-third - fourth - fourteenth - twenty-fourth - fifth - fifteenth ...
  5. 6. Câu cảm thán: 5. Số thứ tự: - first - eleventh - - What + a/ an + adj + N! twenty-first - second - twelfth - Ex: What a beautiful house! twenty-second - third - thirteenth - What an expensive car! twenty-third - fourth - fourteenth - 7. Giới từ twenty-fourth - fifth - fifteenth - chỉ nơi chốn: - on - next to - in twenty-fifth - sixth - sixteen - (tỉnh, thành phố) - behind - under - in front of - near (gần) - beside 6. Câu cảm thán: (bên cạnh) - to the left/ the right of - What + a/ an + adj + N! - between - on the left (bên trái) - Ex: What a beautiful house! on the right (bên phải) - at the back What an expensive car! of(ở cuối ) - opposite - on + tên 7. Giới từ đường - at + số nhà, tên đường * chỉ thời gian: - at + giờ - in + tháng, mùa, năm - on + thứ.. 8. Câu đề nghị: - Let’s - Should we + V1 - Would you like to - Why don't you - What about / How about + V-ing ...? Ex: What about watching TV? Câu trả lời: - Good idea./ Great (tuyệt)/ OK/ 8. Câu đề nghị: - I’d love to. - I’m sorry, I can’t. Ex: Let’s go to the cinema. Should we play football? Would you like
  6. to go swimming? Tiếng anh 8 Nội dung kiến thức đã học cần ôn Thời gian Hướng dẫn của GV Yêu cầu cần đạt Tài liệu học tập tập hoàn thiện - Present simple tense 1. Các ngôi trong tiếng Anh Học sinh làm được các Sách giáo khoa, 15/3/2020 - Past simple tense bài tập trong sách bài sách bài tập tiếng - Used to + verb ( I, You, He, She, It, We, You, They) tập anh 8 - Present - progressive tense (My, your, his, her, its, our, your, their) - Present perfect tense - Modal verbs (Me, you, him, her, us, you, them) - Adjectives (Myself, yourself, himself, herself, itself, - Prepositions - Future tense ourselves, yourselves, themselves) - Comparison of adjectives 2. Động từ tobe - Advers I (am) – Ngôi thứ nhất số ít - Reading: Học sinh đọc một đoạn văn hoặc You (are) – Ngôi thứ hai số ít một đoạn hội thoại,tìm thông tin để làm bài tập He/She/It (is) – Ngôi thứ ba số ít - Writing: Viết lại câu sao cho nghĩa không We (are) – Ngôi thứ nhất số nhiều thay đổi; hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý; viết thư; viết một đoạn You (are) – Ngôi thứ hai số nhiều văn khoảng 40-60 từ theo chủ đề They (are) – Ngôi thứ 3 số nhiều cho sẵn Eg: I am a teacher
  7. She is a student We are students Dạng phủ định: Tobe + not Am not Is not = isn’t Are not = aren’t 3. The simple present tense * Công thức: S + V + .... (S = He, She, It  V + s (es) Các trạng từ thường dùng trong thì hiện tại đơn (always, usually, often, sometimes, seldom, never) Eg: I often go to school at 7 am My father always watches TV after dinner. Với dạng phủ định của động từ thường ta dùng trợ động từ (do, does)
  8. Does: cho ngôi He, She, It Do cho các ngôi còn lại Sau đó ta thêm not sau trợ động từ Eg: My father doesn’t watch TV after dinner Form: S + Do (Does) + not + V(bare) + .... Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để chỉ thói quen hằng ngày: • They drive to the office every day. Hằng ngày họ lái xe đi làm. • She doesn't come here very often. Cô ấy không đến đây thường xuyên. Thì hiện tại đơn dùng để chỉ 1 sự việc hay sự thật hiển nhiên: • We have two children. Chúng tôi có 2 đứa con. • The Thames flows through London. Sông Thames chảy qua London. • The Sun rises in the East Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời
  9. gian biểu hay lịch trình: • Christmas Day falls on a Monday this year. Năm nay giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai. • Does the class begin at 10 or 11 this week? Lớp học sẽ bắt đầu sẽ ngày 10 hay 11 tuần này vậy? Thì hiện tại đơn dùng để chỉ suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói (Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng hiện tại tiếp diễn.) • They don't ever agree with us. Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta. • I think you are right. Tôi nghĩ anh đúng. • She doesn't want you to do it. Cô ấy không muốn anh làm điều đó. • Do you understand what I am trying to say? Anh có hiểu tôi đang muốn nói gì không thế? Cấu trúc của thì hiện tại đơn Câu khẳng định: Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V) Vd :
  10. + I use internet everyday. + She often goes to school at 7 o’ clock. Câu phủ định: Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O) S + does not/doen't + V + (O) Vd : I don’t think so She does not like it Câu nghi vấn Câu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? Vd: What does she do ? (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)? Vd: Why don’t you study Enghlish ? (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)? Vd: Why does she not goes to beb now ? Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn 1. Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại. Ví dụ: I go to school every day. 2. Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: • Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi