Kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tân Thanh Tây

II. TỰ LUẬN – TOÁN 7: (7 điểm – Làm bài 60 phút).

Câu 12: (1,5đ)  Thời gian giải bài tập (tính bằng phút) của 1 nhóm học sinh được ghi lại trong bảng sau:

6 8 10 10 9
10 9 11 8  7                             
6 7 8 8 8

            a) Dấu hiệu là gì? Lập bảng tần số.                                                           

            b) Tính số trung bình của dấu hiệu  (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).                                                             

Câu 13: (1,5đ)  Cho đa thức .

            a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giãm dần của biến x.     

            b) Cho , gọi H(x) = F(x) + G(x). Tính H(x).

Câu 14: (1đ)  Cho 2 đơn thức A = và  B = . 

       a) Tìm đơn thức C = A.B.

 b) Tính giá trị của C tại x = -1, y = 2

Câu 15: (3đ)  Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ AM vuông góc với BC (M thuộc cạnh BC).           

a) Chứng minh: DABM = DACM .

            b) Chứng minh: MB = MC và AM là phân giác của góc BAC.

            c) Cho AB = 13 cm, BC= 10 cm. Tính AM.

doc 3 trang lananh 16/03/2023 2200
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tân Thanh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2018_2019_truong_th.doc

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Tân Thanh Tây

  1. Trường THCS Tân Thanh Tây KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018 - 2019 Lớp: 7 MÔN: TOÁN LỚP 7 ( ĐỀ 1) Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0đ – Làm bài 30 phút) Câu 1: Điền dấu (x) vào ô thích hợp Mệnh đề Đúng Sai a. Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. b. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số. Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước khẳng định đúng trong các câu sau: Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x2 6x tại x = 2 là A. – 4 B. 4 C. 8 D. – 8 Câu 3: Cho 2 đa thức M 3x2 5y2 và N 2x2 3y2 . Tính M – N có kết quả là A. 5x2 2y2 B. x2 2y2 C. 5x2 2y2 D. x2 8y2 Câu 4: Bậc của đơn thức ( 2x3 )(3x4 y) là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2 y là A. x4 y2 B. x2 y2 C. x2 y D. 4x3 y2 Câu 6:. Bậc của đa thức: x2yz + 2x3y3 - 1 xy2z2 - 2x3y3 + 7xy là 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7: Cho tam giaùc ABC coù AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm thì A. ABC vuoâng taïi BB. ABC vuoâng taïi A C. ABC vuoâng cân D. ABC vuoâng taïi C Câu 8: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 2cm, 5cm, 4cm B. 11cm, 7cm, 18cm C. 15cm, 13cm, 6cm D. 9cm, 6cm, 12cm. Câu 9: Cho hình bên, biết rằng AB HC C. HB HC Câu 10: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI, trọng tâm G. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? GI 1 AI 2 GA 2 AI 1 A. B. C. D. AI 2 GI 3 AI 3 GI 3 Câu 11: Tam giác có một góc 60º , thêm điều kiện nào để trở thành tam giác đều A. hai cạnh bằng nhau B. một góc 500 C. một góc 700 D. một góc 900
  2. ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng cho 0.25đ 1a)Đ; 1b) S; 2A; 3D; 4D; 5C; 6B; 7A; 8B; 9C; 10C; 11A. II. Tự luận NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ Dấu hiệu 0,5 Câu a 0,5 12 Laäp ñöôïc baûng giaù trò b X ; 8 ,3 0,5 F(x) 2x 3 x x5 4x3 2x5 3x2 -Thu gọn đúng 0,5 đ a 0,75 Câu 5 3 2 - Sắp xếp đúng 0,25 đ 13 3x 4x 3x x 3 b H(x) x2 4x 5 0,75 1 3 3 a C = A.B = ( x3 y ). ( xy ) = - x4 y2 0,5 2 2 4 Câu Thế x = -1, y = 2 vào C ta được: 14 b 3 4 2 0,5 C = - ( 1) .2 3 4 Xét ABM vuông tại M và ACM vuông 0,25 tại M có: AB = AC ( ABC cân tại A) 0,25 a AM: cạnh chung 0,25 Do đó: ABM = ACM ( c/ huyền- 0,25 - Hoặc C/m theo c/góc vuông) trường hợp (c/huyền- g/nhọn) Do ABM = ACM ( cmt) Suy ra MB= MC ( hai cạnh tương ứng) 0,25 b 0,25 B· AM C· AM ( hai góc tương ứng) 0,25 Câu Vậy: AM là phân giác của B· AC 15 Ta có: MB= MC (cmt) BC 10 0,25 MB= MC = 5 cm c 2 2 - Xét t/g vuông, áp dụng Py ta go 0,75 AM = 12 cm Hình vẽ A 0,25 B C M