Ma trận đề kiểm tra Đại số 7 - Chương 3: Thống kê

BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI

NB ( câu 1): Biết được dấu hiệu hiệu điều tra từ bảng số liệu thống kê ban đầu.

NB ( câu 4): Biết được tần số của mỗi giá trị.

NB ( Câu 6a): Biết được dấu hiệu là gì?.

TH ( câu 2): Biết được có bao nhiêu giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. 

TH ( câu 6a): Biết được tổng tần số các giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu.

TH ( câu 5a,b): Biết số TBC dùng làm đại diện cho dấu hiệu. Biết mốt của dấu hiệu.

VDT ( câu 6b): Biết lập được bảng tần số dạng ngang và rút ra nhận xét.

VDT ( câu 6c): Biết  tính được số TBC của dấu hiệu.

VDT ( câu 6d): Biết cách dựng biểu đồ hình cột.

VDC ( câu 3): Biết tính được tỉ lệ phần trăm của dấu hiệu.

VDC ( câu 6c): Biết tìm được mốt của dấu hiệu.

doc 4 trang lananh 16/03/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Đại số 7 - Chương 3: Thống kê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_dai_so_7_chuong_3_thong_ke.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra Đại số 7 - Chương 3: Thống kê

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG III: THỐNG KÊ Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề (nội dung, Vận dụng thấp Vận dụng cao chương) Biết được dấu hiệu Biết biết được có Thu thập số điều tra. bao nhiêu giá trị liệu thống kê, Xác định tần số của Biết tổng các tần tần số mỗi giá trị số của dấu hiệu Số câu ,Số điểm Câu 1- Câu 4-Câu 6a Câu 2- câu 6a 5 2,5 đ Tỉ lệ % 3 1,5đ 2 1,0đ 25% Lập được bảng tần số Từ bảng tần số tính Bảng dạng ngang và rút ra được tỉ lệ phần trăm “tần số” nhận xét Số câu ,Số điểm Câu 6b Câu 3 2 2,5đ Tỉ lệ % 1 2,0đ 1 0,5đ 25% Biết số TBC dùng Số trung bình làm đại diện cho Biết cách dựng biểu Tìm được mốt của cộng, Biểu đồ dấu hiệu đồ hình cột. dấu hiệu qua bảng đoạn thẳng. Biết mốt của dấu Tính được số TBC tần số hiệu Số câu ,Số điểm Câu 5a,b Câu 6c- câu 6d Câu 6 C 5 5đ Tỉ lệ % 2 1,0đ 2 3,5đ 1 0,5đ 50% Tổng số câu 3 1,5đ 4 2,0đ 3 5,5 đ 2 1,0đ 12 Tổng số điểm 15% 20% 55% 10% 10,0đ Tỉ lệ % 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI NB ( câu 1): Biết được dấu hiệu hiệu điều tra từ bảng số liệu thống kê ban đầu. NB ( câu 4): Biết được tần số của mỗi giá trị. NB ( Câu 6a): Biết được dấu hiệu là gì?. TH ( câu 2): Biết được có bao nhiêu giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. TH ( câu 6a): Biết được tổng tần số các giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu. TH ( câu 5a,b): Biết số TBC dùng làm đại diện cho dấu hiệu. Biết mốt của dấu hiệu. VDT ( câu 6b): Biết lập được bảng tần số dạng ngang và rút ra nhận xét. VDT ( câu 6c): Biết tính được số TBC của dấu hiệu. VDT ( câu 6d): Biết cách dựng biểu đồ hình cột. VDC ( câu 3): Biết tính được tỉ lệ phần trăm của dấu hiệu. VDC ( câu 6c): Biết tìm được mốt của dấu hiệu.
  2. ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 C Câu 2 B Câu 3 12,5% Câu 4 B Câu 5 a. Đúng – b. Sai Câu 6a + Dấu hiệu: Điểm kiểm tra HKI của học sinh lớp 7A 1,0 điểm + Có tất cả 40 giá trị Câu 6b Giá trị 1,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (x) Tần số 3 2 4 3 7 4 4 5 3 5 N= 40 (n) * Nhận xét: 0,5 điểm - Có 10 giá trị khác nhau - Điểm thi thấp nhất là 3. - Điểm thi cao nhất là 10. - Giá trị có tần số lớn nhất là 5. Câu 6c * Tính số TBC 2,0 điểm Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x .n) 1 3 3 2 2 4 3 4 12 4 3 12 5 7 35 235 6 4 24 X 5,875 7 4 28 40 8 5 40 9 3 27 10 5 50 N = 40 Tổng: 235 0,5 điểm M0 = 5 Câu 6d • Vẽ biểu đồ đoạn thẳng : Chính xác 1,5 điểm