Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 6 - Năm học 2019-2020 (Đề 2)

Đề 2                                                                                             

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) - Thời gian 10 phút

     * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng (mỗi câu 0,25đ)

Câu 1. Muốn xác định được phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào:

A. các đường kinh tuyến, vĩ tuyến.      B. bảng chú giải.    

C. kí hiệu bản đồ.                               D. toạ độ của các địa điểm trên bản đồ

Câu 2. Kí hiệu bản đồ là:

A. phương pháp để vẽ bản đồ địa lí.

B. kích thước của một bản đồ được thu nhỏ so với thực tế.

C. dấu hiệu được quy ước dùng để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.

D. hình vẽ trên bản đồ để thay thế cho các đối tượng địa lí.

doc 6 trang lananh 18/03/2023 1340
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 6 - Năm học 2019-2020 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hoc_ki_1_dia_li_6_nam_hoc_2019_2020_de_2.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 6 - Năm học 2019-2020 (Đề 2)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 6- ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2019 – 2020 CẤP ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TÊN Vận dụng Vận dụng cao CHỦ ĐỀ thấp Vị trí, hình - Biết được hình dạng và kích dạng của Trái thước Trái Đất Đất Số điểm: 0,25 TN: 1 câu 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% - Hiểu được - ý - Tìm - Tính được nghĩa của tỉ lệ khoảng khoảng cách Tỉ lệ bản đồ bản đồ cách ngoài ngoài thực tế thực tế dựa dựa vào tỉ lệ vào tỉ lệ bản đồ. bản đồ Số điểm: 1,75 TN: 2 câu 0,5đ TN: 1 câu TL: 1 câu 1,0 Tỉ lệ: 17,5% 0,25đ đ Phương - Biết được cách - Hiểu được tọa - Xác định hướng trên xác định độ địa lí một được tọa độ bản đồ. Kinh phương hướng điểm là gì. địa lí của các độ, vĩ độ và trên bản đồ điểm. tọa độ địa lí. Số điểm: 2,25 TN: 1 câu 0,25đ TN: 1 câu 0,25đ TL: 1 câu Tỉ lệ: 22,5% 1,5 đ TN: 1 câu 0,25đ Kí hiệu bản -Biết được kí - Phân biệt được đồ. Cách biểu hiệu bản đồ là gì độ dốc địa hình hiện địa hình dựa vào các trên bản đồ. đường đồng mức. Số điểm: 0,5 TN: 1 câu 0,25đ TN: 1 câu 0,25đ Tỉ lệ: 5% Sự chuyển Biết được vào động của Trái ngày hạ chí ở đất quanh NCN là mùa gì. Mặt Trời Số điểm: 0,25đ TN: 1 câu 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% Cấu tạo bên Biết được lớp trong của Trái dày nhất của TĐ Đất. là lớp nào Số điểm: 0,25đ TN: 1 câu 0,25đ Tỉ lệ: 2,5%
  2. TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ KỲ THI HỌC KỲ I TRUNG NĂM HỌC: 2019 - 2020 HỌ VÀ TÊN: MÔN: ĐỊA 6 LỚP: THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GK Trắc Tự luận Tổng 1 nghiệm 2 Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) - Thời gian 10 phút * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,25đ) Câu 1. Muốn xác định được phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào: A. các đường kinh tuyến, vĩ tuyến. B. bảng chú giải. C. kí hiệu bản đồ. D. toạ độ của các địa điểm trên bản đồ Câu 2. Kí hiệu bản đồ là: A. phương pháp để vẽ bản đồ địa lí. B. kích thước của một bản đồ được thu nhỏ so với thực tế. C. dấu hiệu được quy ước dùng để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. hình vẽ trên bản đồ để thay thế cho các đối tượng địa lí. Câu 3. Trái Đất có hình gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình bầu dục. D. Hình elip. Câu 4. Vào ngày hạ chí (22 – 6) ở nửa cầu nam là mùa gì ? A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 5. Trong ba lớp cấu tạo bên trong của Trái Đất, lớp dày nhất là: A. Lớp vỏ Trái Đất B. Lớp lõi Trái Đất C. Lớp trung gian D. Lớp Manti. Câu 6. Cao nguyên có độ cao tuyệt đối từ: A. 0 – 200m B. 200 – 500m C. 500m trở lên D. 300 – 500m. Câu 7. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: A. Cho ta biết bản đồ phóng to bao nhiêu lần so với thực tế. B. Cho ta biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế. C. Cho ta biết bản đồ lớn hay nhỏ so với thực tế.
  3. ĐỀ 2 – KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN ĐỊA LÍ 6, NĂM HỌC 2019 - 2020 B. TỰ LUẬN ( 7đ) - Thời gian 35 phút Câu 1. (2,5 điểm). Trình bày nội lực, ngoại lực là gì? Cho biết tác động của chúng đến địa hình bề mặt Trái Đất? Câu 2. (2,0 điểm). Núi và đồi là dạng địa hình như thế nào? Có điểm gì khác nhau? (2đ) Câu 3. (1,5 điểm). Hãy ghi tọa độ địa lí của điểm A, B, C. 20010000 100 100 A 00 C 100 B 200 Câu 4: (1,0 điểm ). Trên bản đồ có tỉ lệ 1:2000 000 bạn Nam đo được khoảng cách từ thành phố Bến Tre đến thành phố Hồ Chí Minh là 4,3 cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách từ thành phố Bến Tre đến thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu km? HẾT