Ma trận đề kiểm tra Toán đại số 7 - Chương 4: Biểu thức đại số

BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI

 

Câu 1: (NB) Biết được hai đơn thức đồng dạng.

Câu 2: (NB) Biết được bậc của đa thức.

Câu 3: (TH) Biết cộng hai đơn thức đồng dạng.

Câu 4: (TH) Biết cộng trừ hai đa thức.

Câu 5: (TH) Biết sắp xếp hai đa thức.

Câu 6: (VDT) Vận dụng quy tắc tính giá trị đa thức.

Câu 7: (VDT) Vận dụng quy tắc để thuc gọn đa thức.

Câu 8: (VDT) Vận dụng quy tắc nhân hai đơn thức.

Câu 9: (VDT) Vận dụng dụng quy tắc trừ hai đa thức.

Câu 10: (VDT) Vận dụng dụng quy tắc cộng, trừ hai đa thức một biến.

Câu 11: (VDT) Vận dụng quy tắc tìm nghiệm đa thức.

Câu 12: (VDC) Vận quy tắc để xác định một giá trị là nghiệm đa thức.

doc 3 trang lananh 16/03/2023 3820
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Toán đại số 7 - Chương 4: Biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_toan_dai_so_7_chuong_4_bieu_thuc_dai_so.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra Toán đại số 7 - Chương 4: Biểu thức đại số

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7. CHƯƠNG IV– BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Chủ đề Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng 1.Giá trị của Nhận biết được Tính được giá trị đa 2 câu biểu thức đại đơn thức đồng thức. 1,5 đ số dạng. Câu 5b (1,0đ) 15% Câu 1A (0,5đ) 2. Đơn thức. Cộng được hai Biết thu gọn đa thức. 3 câu Đơn thức đơn thức đồng Nhân được hai đơn 1,5 đ đồng dạng dạng. thức 15% Câu 1B (0,5đ) Câu 4a, 4b ( 1,0đ) 3. Đa thức, Tìm được bậc Biết cộng trừ hai Biết cộng, trừ hai đa 5 câu cộng, trừ đa của đa thức. đa thức. thức. 5,0 đ thức. Câu 3 (0,5đ) Biết sắp xếp hai Câu 5a (1,0đ) 50% đa thức. Câu 6b ( 2,0đ) Câu 2 (0,5đ) Câu 6a ( 1,0đ) 4. Nghiệm đa Tính được nghiệm Tính được 2 câu thức. một đa thức. nghiệm một đa 2,0 đ Câu 6c (1,0đ) thức. 20% Câu 7 (1,0đ) Tổng số câu 2 câu 3 câu 6 câu 1 câu 12 câu Tổng số điểm 1,0 đ 2 đ 6,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 10% 20% 60% 10% 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI Câu 1: (NB) Biết được hai đơn thức đồng dạng. Câu 2: (NB) Biết được bậc của đa thức. Câu 3: (TH) Biết cộng hai đơn thức đồng dạng. Câu 4: (TH) Biết cộng trừ hai đa thức. Câu 5: (TH) Biết sắp xếp hai đa thức. Câu 6: (VDT) Vận dụng quy tắc tính giá trị đa thức. Câu 7: (VDT) Vận dụng quy tắc để thuc gọn đa thức. Câu 8: (VDT) Vận dụng quy tắc nhân hai đơn thức. Câu 9: (VDT) Vận dụng dụng quy tắc trừ hai đa thức. Câu 10: (VDT) Vận dụng dụng quy tắc cộng, trừ hai đa thức một biến. Câu 11: (VDT) Vận dụng quy tắc tìm nghiệm đa thức. Câu 12: (VDC) Vận quy tắc để xác định một giá trị là nghiệm đa thức.
  2. 2 2 1 1 1 4 7 3 1 M= 2 5 5 7 3 22 1 1 25 5 25 22 1 1 Vậy: là giá trị của M tại x ; y 25 2 5 f(x) x5 7x4 2x3 x2 4x 8 a) 1 điểm g(x) x5 7x4 2x3 x2 3x 8 b)h(x)=f(x)+g(x)= 2x2 x 1 điểm 6 p(x)= g(x)-f(x)= 2x5 14x4 4x3 7x 16 1 điểm (4,0đ) c) 2x2 x = 0 x(2x+1)=0 1 điểm 1 x=0; x= 2 Do x = -1 là nghiệm của đa thức P(x) nên P(-1) = 0 7 P( 1) m 1 2 2m 1 3 Ta có: 1 điểm (1,0đ) m 3 Nên: P(-1) = 0 khi m = -3