Ngân hàng câu hỏi Tin học 9

Câu 1: “Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính và các thiết bị khác được kết nối với nhau để cho phép trao đổi thông tin; dùng chung ……………; chia sẻ phần mềm, phần cứng”. Từ điền vào chỗ trống là

            A. dữ liệu.

            B. máy tính.

            C. máy in.

            D. mạng.

Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị đầu cuối?

            A. Thiết bị Hub.

            B. Dây cáp.

            C. Vỉ mạng.

            D. Máy in.

Câu 3: Khi phân loại theo mô hình hình học, mạng máy tính có mấy kiểu kết nối cơ bản?

            A. 1

            B. 2

            C. 3

            D. 4

doc 23 trang lananh 17/03/2023 6500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Tin học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_tin_hoc_9.doc

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Tin học 9

  1. CHỦ ĐỀ 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH Câu 1: “Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính và các thiết bị khác được kết nối với nhau để cho phép trao đổi thông tin; dùng chung ; chia sẻ phần mềm, phần cứng”. Từ điền vào chỗ trống là A. dữ liệu. B. máy tính. C. máy in. D. mạng. Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị đầu cuối? A. Thiết bị Hub. B. Dây cáp. C. Vỉ mạng. D. Máy in. Câu 3: Khi phân loại theo mô hình hình học, mạng máy tính có mấy kiểu kết nối cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là mô hình A. mạng ngang hàng. B. khách - chủ. C. LAN. D. LAI. Câu 5: là máy tính điều khiển các máy tính khác và thiết bị dùng chung trong mạng thông qua các phần mềm. A. Máy chủ B. Máy khách C. Máy in D. Máy quét Câu 6: là thiết bị để kết nối các máy tính với nhau trong mạng. A. Máy quét B. Bộ chuyển mạch C. Máy chủ D. Máy khách 1
  2. D. Ti vi thông minh. Câu 14: Khi phân loại theo môi trường truyền dẫn, mạng máy tính được chia làm mấy loại cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: là máy tính của người dùng trên mạng, từ đó người dùng có thể truy cập vào hệ thống mạng máy tính để chia sẻ dữ liệu và tài nguyên. A. Máy chủ B. Máy quét C. Máy in D. Máy khách Câu 16: là thiết bị có vai trò dùng chung trong một mạng máy tính. A. Máy khách B. Bộ chuyển mạch C. Máy quét D. Máy chủ CHỦ ĐỀ 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Câu 1: Hoa tìm nội dung về 7 người chết tại lễ hội âm nhạc điện tử “Du hành tới mặt trăng” tổ chức tại công viên nước Hồ Tây - Hà Nội với công cụ tìm kiếm Google. Theo em, nội dung vừa nói trên thuộc dịch vụ cơ bản nào của Internet? A. Đào tạo qua mạng. B. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. C. Tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Thương mại điện tử. Câu 2: “Các máy tính cá nhân hay mạng máy tính tham gia vào Internet một cách và bình đẳng”. Từ điền vào chỗ trống là A. bắt buộc. B. sáng tạo. C. ý thức. D. tự nguyện. Câu 3: Đây là một hình thức sử dụng phổ biến ở gia đình hoặc thuê bao nhỏ lẻ; tốc độ truyền dữ liệu cao; giá thành phù hợp. 3
  3. A. Khai thác thông tin. B. Đào tạo qua mạng. C. Hội thảo trực tuyến. D. Tìm kiếm thông tin. CHỦ ĐỀ 3: GIAO TIẾP QUA MẠNG XÃ HỘI Câu 1: Một mạng xã hội ở Việt Nam, nơi em có thể chơi nhiều loại game thú vị là A. Zing me. B. Zing tv. C. Zing mp3. D. Youtube. Câu 2: Đây là một mạng xã hội có chức năng chính là lưu trữ và chia sẻ hình ảnh, ảnh chụp. A. Zalo. B. Facebook. C. Zing mp3. D. Flickr. Câu 3: Khi tham gia vào một mạng xã hội em cần phải có A. thông tin. B. địa chỉ. C. bạn bè. D. tài khoản. Câu 4: Để truy cập vào Facebook ta khởi động trình duyệt web và gõ địa chỉ A. B. C. D. https//www.facebook.com Câu 5: Facebook là một trang mạng xã hội được thành lập bởi ai? A. Bill Gates. B. Jeff Bezos. C. Mark Zuckerberg. D. Jack Ma. Câu 6: Mạng xã hội Facebook được thành lập ở đâu? A. Pháp. B. Anh. C. Ý. D. Mỹ. Câu 7: Mạng xã hội Facebook được thành lập năm nào? A. 2002. B. 2003. C. 2004. D. 2005. Câu 8: Đây là nơi thể hiện đầy đủ nhất các tính năng của Facebook. A. Dòng thời gian. B. Trang chủ. C. Trang cá nhân. D. Thông báo. Câu 9: Đây là nơi để mọi người biết thông tin về mình, chúng ta có thể cập nhật ảnh đại diện, ảnh bìa, nơi ở, trường học, trên Facebook. A. Dòng thời gian. B. Trang chủ. C. Trang cá nhân. D. Thông báo. 5
  4. C. Webpage. D. HTML. Câu 17: Em hãy cho biết WWW là cụm từ viết tắt của những từ nào? A. Work Wide Web. B. World Wide Web. C. Work Wile Wed. D. Work Wide Wed. Câu 18: Tác dụng của trang Homepage là A. Một trang siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập. B. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập vào một website. C. Trang web cuối được mở ra khi truy cập vào một website. D. Một không gian truy cập mạng thông tin toàn cầu. Câu 19: Webpage là A. Một trang web ở dạng siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập. B. Trang web đầu tiên được mở ra khi truy cập vào một website. C. Trang web cuối được mở ra khi truy cập vào một website. D. Một không gian truy cập mạng thông tin toàn cầu. CHỦ ĐỀ 4: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH Câu 1: Virus máy tính là một chương trình hay có khả năng nhân bản; tự sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. A. phần mềm B. dãy nhị phân C. dãy kí tự D. đoạn chương trình Câu 2: Worm còn gọi là sâu máy tính, là phần mềm độc hại tấn công vào máy tính thông qua hệ thống mạng sẽ A. đánh cắp thông tin trong máy tính và gửi về cho hacker. B. khiến người dùng tiến hành một số thao tác không tự nguyện. C. tự động hiện ra các trang quảng cáo gây khó chịu. D. làm nghẽn mạng và tê liệt máy tính khi đang sử dụng. Câu 3: Spyware là A. phần mềm quảng cáo. B. chương trình hữu ích. 7
  5. Câu 9: Khi muốn xem hộp thư của mình đã gửi thư thành công hay không thì em thực hiện thao tác gì? A. Truy cập vào hộp thư, nháy vào mục “Thư đã gửi”. B. Truy cập vào hộp thư, nháy vào mục “Hộp thư đến”. C. Truy cập vào hộp thư, nháy vào nút “Trả lời”. D. Truy cập vào hộp thư, nháy vào nút “Soạn thư”. Câu 10: Trên Youtube, bạn đã nhận một cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng. Bạn nên làm gì tiếp theo? A. Tìm hiểu lý do khiến bạn phải nhận cảnh cáo và các chính sách liên quan đến cảnh cáo. B. Đề nghị người xem thay mặt bạn gửi đơn kháng nghị. C. Chấm dứt kênh của bạn rồi bắt đầu tạo kênh mới. D. Không làm gì cả; dù sao thì cảnh cáo đó cũng sẽ hết hạn. Câu 11: Bản quyền áp dụng thế nào cho video trên YouTube? A. Bản quyền chỉ áp dụng cho văn bản chứ không áp dụng cho video. B. Bạn có thể tải bất kỳ nội dung nào lên miễn là bạn không chạy quảng cáo. C. Bản quyền chỉ được thực thi ở Hoa Kỳ. D. Bạn cần xin phép để sử dụng nội dung của người khác. BÀI TẬP THỰC HÀNH 1: LÀM VIỆC VỚI TRÌNH DUYỆT WEB Câu 1: Để tìm kiếm các trang web chứa chính xác cụm từ cần tìm, ta đặt cụm từ cần tìm trong dấu gì? A. Ngoặc vuông. B. Ngoặc tròn. C. Ngoặc nhọn. D. Ngoặc kép. Câu 2: Để tìm kiếm trang web nhất định, ta gõ từ khóa gì trước địa chỉ trang web cần tìm? A. define: B. filetype: C. site: D. web: Câu 3: Để tìm kiếm theo định dạng tệp tin ta sử dụng thông số là A. file: B. filetype: C. type: 9
  6. C. 2013. D. 2015. Câu 2: PowToon được thành lập ở đâu? A. Anh. B. Pháp. C. Mỹ. D. Nga. Câu 3: Trong PowToon, phiên bản BETA chỉ cho làm bài thuyết trình tối đa bao nhiêu phút? A. 2 giây. B. 4 giây. C. 5 giây. D. 10 giây. Câu 4: Trong PowToon, để chọn kiểu trình bày ta chọn mục A. Background. B. Images. C. Export. D. Layout. Câu 5: Trong PowToon, để chọn nền ta chọn mục A. Background. B. Images. C. Export. D. Layout. Câu 6: Trong PowToon, để xuất bài trình chiếu lên mạng ta chọn mục A. Bkground. B. Images. C. Export. D. Layout. Câu 7: Trong PowToon, để chèn hình ảnh ta chọn mục A. Bkground. B. Images. C. Export. D. Layout. Câu 8: Trong PowToon, để chèn thêm slide ta chọn mục A. Bkground. 11
  7. D. Khó có thể kiểm soát được thông tin. CHỦ ĐỀ 6: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐA PHƯƠNG TIỆN Câu 1: Đa phương tiện là sự kết hợp của A. các nội dung văn bản. B. các hình ảnh. C. các âm thanh. D. nhiều dạng thông tin khác nhau. Câu 2: Sản phẩm đa phương tiện thường được tạo ra từ đâu? A. Các hoạt động giao tiếp. B. Xem thông tin thường ngày. C. Máy tính và phần mềm máy tính. D. Từ phần mềm Word. Câu 3: Hoạt động thầy cô giáo vừa giảng bài vừa ghi chú trên bảng, được xem là A. đa phương tiện. B. sản phẩm đa phương tiện. C. giao tiếp thông thường. D. hướng dẫn học tập. Câu 4: Bài trình chiếu của giáo viên trên lớp được xem là A. đa phương tiện. B. sản phẩm đa phương tiện. C. giao tiếp thông thường. D. hướng dẫn học tập. Câu 5: Đâu không phải là ưu điểm của đa phương tiện A. Thu hút sự chú ý B. Cải thiện chất lượng trình bày C. Thể hiện thông tin tốt và sinh động D. Khó sửa đổi trên máy tính Câu 6: Đối tượng nào sau đây không phải là sản phẩm đa phương tiện? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Virus máy tính. D. Bàn phím. Câu 7: Trong đa phương tiện, thành phần nào được xem là cơ bản nhất? 13
  8. Câu 2: Trong một bài trình chiếu có thể có tối đa bao nhiêu trang chiếu? A. 98 B. 99 C. 100 D. Tùy ý. Câu 3: Một bước quan trọng không thể thiếu trong việc thiết kế bài trình chiếu là A. đợi góp ý của mọi người. B. in bài trình chiếu ra giấy. C. chèn thêm các thông tin cần thiết. D. chuẩn bị trước các nội dung cần trình chiếu. Câu 4: Một trong những lưu ý quan trọng để giúp bài trình chiếu của mình đạt hiệu quả là A. xác định mục tiêu, đối tượng của bài trình chiếu. B. định dạng các nội dung cho thật đẹp mắt. C. phân bố thời gian chiếu phù hợp; vận dụng tốt lời nói và ngôn ngữ cơ thể. D. áp dụng các hiệu ứng cho bài trình chiếu. Câu 5: Một trong những ứng dụng thường gặp của phần mềm trình chiếu là A. trong mua bán. B. trong các cuộc họp, hội thảo. C. trong giao tiếp qua mạng. D. trong du lịch. Câu 6: Thao tác nào không có trong quy trình tạo một bài trình chiếu? A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. B. Nhập và định dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa. C. Truy cập Internet. D. Tạo hiệu ứng chuyển động, trình chiếu; kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU POWERPOINT Câu 1: Trong một bài trình chiếu có thể có tối đa bao nhiêu trang chiếu? A. 98 B. 99 C. 100 D. Tùy ý. Câu 2: Ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là A. đối tượng. 15
  9. B. Slide. C. Layout. D. Design. Câu 10: Để tạo trang chiếu mới, ta dùng lệnh A. Vào thẻ Home Chọn “New”. B. Vào thẻ Insert Chọn “New”. C. Vào thẻ Home Chọn “New Slide”. D. Vào thẻ Insert Chọn “New Slide”. CHỦ ĐỀ 10: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH CHIẾU Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây? A. Microsoft Powerpoint có rất ít chức năng định dạng. B. Các chức năng định dạng trong Microsoft Powerpoint không giống Microsoft Word. C. Microsoft Powerpoint có thêm một vài chức năng định dạng mới mà Microsoft Word không có. D. Microsoft Powerpoint rất khó sử dụng. Câu 2: Nút lệnh định dạng chữ đậm trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 3: Nút lệnh định dạng chữ nghiêng trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 4: Nút lệnh định dạng chữ gạch chân trong Powerpoint 2010 là A. B. C. D. Câu 5: Nút lệnh định dạng chữ có vệt bóng trong Powerpoint 2010 là 17