Phân phối chương trình môn Toán học cấp THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT huyện Đông Hòa

doc 17 trang Bích Hường 14/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán học cấp THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT huyện Đông Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_hoc_cap_thcs_nam_hoc_2011_20.doc

Nội dung text: Phân phối chương trình môn Toán học cấp THCS - Năm học 2011-2012 - Phòng GD&ĐT huyện Đông Hòa

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 6 Theo hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán, cấp THCS Áp dụng từ năm học: 2011-2012 Chú ý : - Các bài điều chỉnh nội dung được đánh dấu (*), các bài không dạy thì không đưa vào phân phối chương trình - NDĐC : Nội dung điều chỉnh . - HDTH : Hướng dẫn thực hiện . SỐ HỌC (111 TIẾT) Chương Tuần Tiết HỌC KỲ I ( 58 TIẾT) 1 1 §1. Tập hợp : Phần tử của tập hợp 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên 3 §3. Ghi số tự nhiên 2 4 §4. Số phần tử của một tập hợp.. Tập hợp con 5 Luyện tập §1; 2 ; 3; 4 6 §5. Phép cộng và phép nhân. 3 7-8 Phép cộng và phép nhân (tiếp). Luyện tập 9 §6. Phép trừ và phép chia 4 10 Phép trừ và phép chia (tiếp) I. Ôn 11 Luyện tập tập và 12 §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ bổ túc số về số tự 5 13 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số nhiên (39 tiết) 14 Luyện tập §7; 8 15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 6 16-17 Luyện tập 18 Kiểm tra 45 phút (lần 1) 7 19 §10. Tính chất chia hết của một tổng 20 Luyện tập 21 § 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 8 22 Luyện tập 23 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 24 Luyện tập 9 25 §13. Ước và bội 26 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 27 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 10 28 Luyện tập 29 §16. Ước chung và bội chung 30 Luyện tập 11 31 §17. Ước chung lớn nhất 32 §17. Ước chung lớn nhất (tiếp). Luyện tập. 33 Luyện tập 12 34 §18. Bội chung nhỏ nhất 35 §18. Bội chung nhỏ nhất (tiếp). Luyện tập. 36 Luyện tập 13 37-38 Ôn tập Chương I 39 Kiểm tra 45 phút (Chương I)(lần 2) II. Số 14 40 §1. Làm quen với số nguyên âm nguyên 41 §2. Tập hợp các số nguyên PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA (29 tiết) 42 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 15 43 §3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (tiếp). Luyện tập. 44 Luyện tập §1; 2; 3 45 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 46 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu (*) NDĐC: 2 Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống trang 76) HDTH: Trình bày quy tắc hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau : Bước 1 : Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số . Bước 2. Lấy số lớn trừ đi số nhỏ ( trong hai số vừa tìm được ) Bước 3. Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được . Ví dụ : Tìm (-135) + 46 Bước 1 : | -135| = 135; |46| = 46 . Bước 2 : 135 – 46 = 89 . Bước 3 : Kết quả là – 89 Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau: (-135) + 46 = -( 135-46) = - 89 ; 143 +(-135) = +( 143 -135) = 8 16 47 Luyện tạp §4, 5 48 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 49 Luyện tập 50 Ôn tập Học kỳ I (kể cả Hình học) 17 51 Ôn tập Học kỳ I (kể cả Hình học) 52 -53 Kiểm tra Học kỳ I ( cả Số học và Hình học) 54 Trả bài kiểm tra Học kỳ I 18 55 §7. Phép trừ hai số nguyên 56 Luyện tập 57 §8. Quy tắc dấu ngoặc 58 Luyện tập 19 Ôn tập 20 59 §9. Quy tắc chuyển vế 60 Luyện tập 61 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 21 62 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 63 Luyện tập §10; 11 64 §12. Tính chất của phép nhân 22 65 Luyện tập 66 §13. Bội và ước của một số nguyên 67 Ôn tập chương II 23 68 Ôn tập chương II (tiếp) 69 §1. Mở rộng khái niệm phân số 70 §2. Phân số bằng nhau 24 71 §3. Tính chất cơ bản của phân số III. 72 Luyện tập §2, 3 Phân số 73 §4. Rút gọn phân số (*) (43 tiết) NDĐC: Chú ý trang 14 HDTH: Chỉ nêu chú ý thứ 3 : Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản . 25 74 Luyện tập PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA 75 §5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số 76 §5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số (tiếp). Luyện tập 26 77 Luyện tập 78 §6. So sánh phân số 79 Luyện tập 27 80 §7. Phép cộng phân số 81 Luyện tập 82 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 28 83 Luyện tập 84 §9. Phép trừ phân số 85 Luyện tập 29 86 §10. Phép nhân phân số 87 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 88 Luyện tập §10, 11 30 89 §12. Phép chia phân số 90 Luyện tập 91 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 31 92 Luyện tập 93 Thực hành sử dụng máy tính CASIO 94 Ôn tập phần đầu chương III 32 95 Ôn tập phần đầu chương III 96 Kiểm tra 45 phút (lần 3) 97 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. 33 98 Luyện tập 99 §15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó (*) NDĐC: 2. Quy tắc trang 54 HDTH: Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó” 100 Luyện tập 34 101 §16. Tìm tỷ số của hai số 102 Luyện tập 103 §17. Biểu đồ phần trăm (*) NDĐC: Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt trang 60,61 HDTH: Chỉ dạy phần biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt . 35 104 Luyện tập 105 Ôn tập chương III 106-107 Kiểm tra Học kỳ II (kể cả Số học và Hình học) 36 108-109- Ôn tập cuối năm 110 111 Trả bài kiểm tra Học kỳ II ( Số học và Hình học) 37 Ôn tập HÌNH HỌC (29 Tiết ) Chương Tuần Tiết HỌC KỲ I (14 tiết) 1 1 §1. Điểm. Đường thẳng 2 2 §2. Ba điểm thẳng hàng I. Điểm. 3 3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm Đường 4 4 §4. Thực hành : Trồng cây thẳng hàng thẳng 5 5 §5. Tia (14 tiết) 6 6 Luyện tập 7 7 §6. Đoạn thẳng PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA 8 8 §7. Độ dài đoạn thẳng 9 9 §8. Khi nào thì AM + MB = AB 10 10 Luyện tập 11 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 12 12 §10. Trung điểm của đoạn thẳng 13 13 Ôn tập chương I 14 14 Kiểm tra 45 phút (Chương I)(lần 1) HỌC KỲ II (15 tiết) 20 15 §1. Nửa mặt phẳng 21 16 §2. Góc 22 17 §3. Số đo góc 23 18 §5. Vẽ góc cho biết số đo (*) NDĐC : Vẽ góc biết số đo trang 83 HDTH: Dạy bài §5. Vẽ góc cho biết số đo trước bài §4. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz 24 19 §4. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz (*) NDĐC: Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz trang 80 HDTH: Dạy bài §5. Vẽ góc cho biết số đo trước bài §4. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz II. Góc 25 20 Luyện tập §4 , §5. (*) (15 tiết) HDTH: GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài này trong sách giáo khoa phù hợp với kiến thức được học . 26 21 §6. Tia phân giác của góc 27 22 Luyện tập 28 23 §7. Thực hành : Đo góc trên mặt đất 29 24 §7. Thực hành : Đo góc trên mặt đất (tiếp) 30 25 §8. Đường tròn 31 26 §9. Tam giác 32 27 Ôn tập chương II 33 28 Kiểm tra 45’ (Chương II)(lần 2) 34 29 Ôn tập Học kỳ II PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN TOÁN LỚP 7 Theo hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán, cấp THCS Áp dụng từ năm học 2011-2012 Chú ý : - Các bài điều chỉnh nội dung được đánh dấu (*), các bài không dạy thì không đưa vào phân phối chương trình - NDĐC : Nội dung điều chỉnh . - HDTH : Hướng dẫn thực hiện . ĐẠI SỐ ( 70 tiết) Chương Tuần Tiết HỌC KỲ I (40 tiết) 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 2 4 Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập 5 3 phân . 6 Luyện tập 7 §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 4 8 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ(tiếp). Luyện tập. 9 Luyện tập 5 - 6 5 10 §7. Tỉ lệ thức I. Số 11 Luyện tập hữu tỉ. 6 12 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số thực. 13 Luyện tập (22 tiết) 7 14 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 15 §10. Làm tròn số 8 16 Luyện tập §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai (*) NDĐC : 2. Khái niệm về căn bậc hai ( Từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11tính từ trên xuống ở trang 41) HDTH: Trình bày như sau: 17 - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau : Số dương 9 kí hiệu là a và số âm kí hiệu là - a . - Số o có đúng một căn bậc hai là số o. ta viết 0 = 0 - Bỏ dòng 11 : “Có thể chứng minh rằng .số vô tỷ” 18 §12. Số thực 19 Thực hành : Sử dụng máy tính CASIO 10 20 Ôn tập Chương I 21 Ôn tập Chương I (tiếp) 11 22 Kiểm tra 45 phút ( Chương I)(lần 1) 23 §1. Đại lương tỉ lệ thuận 12 24 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 25 Luyện tập II. Hàm 13 26 §3. Đại lương tỉ lệ nghịch số và đồ 27 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch thị (18 tiết) 28 Luyện tập 29 §5. Hàm số. (*) 14 NDĐC : 1. Một số ví dụ về hàm số , trang 62 HDTH: GV tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn 30 Toán cấp THCS Luyện tập 31 §6. Mặt phẳng tọa độ 32 Luyện tập(*) 15 NDĐC : Bài tập 39 trang 71 . Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục HDTH: bỏ câu b và câu d. 33 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 34 Luyện tập 16 35 Ôn tập Học kỳ I 36 Ôn tập Học kỳ I (tiếp) 17 37-38 Kiểm tra Học kỳ I (cả Đại số và Hình học) 39 Ôn tập Học kỳ I (tiếp) 18 40 Trả bài kiểm tra Học kỳ I (phần Đại số) 19 Ôn tập HỌC KỲ II (30 tiết) 41 §1. Thu thập số liệu thông kê, tần số 20 42 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 43 Luyện tập §1, 2 21 III. 44 §3. Biểu đồ Thống 45 Luyện tập 22 kê (10 46 §4. Số trung bình cộng tiết) 47 Luyện tập 23 48 Thực hành : Sử dụng máy tính CASIO 49 Ôn tập Chương III 24 50 Kiểm tra 45 phút (Chương III)(lần 2) 51 §1. Khai niệm biểu thức Đại số 25 52 §2. Giá trị của một biểu thức Đại số 53 Luyện tập 26 54 §3. Đơn thức 55 §4. Đơn thức đồng dạng 27 56 Luyện tập §5. Đa thức (*) 57 NDĐC : ?1 trang 38 28 HDTH: Sửa lại thành ?3 IV. Biểu 58 §6. Cộng trừ đa thức thức đại 29 59 Luyện tập số 60 §7. Đa thức một biến (20 tiết) 30 61 §8. Cộng trừ đa thức một biến 62 Luyện tập 63 §9. Nghiệm của đa thức một biến 31 64 Luyện tập 32 65 Ôn tập chương IV 66 Kiểm tra 45 phút (Chương IV)(lần 3) 33 67 Ôn tập Học kỳ II 34 68 Ôn tập Học kỳ II(tt) 35 69 Kiểm tra Học kỳ II(cùng tiết đại số) 36 70 Trả bài kiểm tra Học kỳ II (phần Đại số) 37 Ôn tập PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012
  7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA HÌNH HỌC (32 tiết) Chương Tuần Tiết HỌC KỲ I (32 tiết) 1 §1. Hai góc đối đỉnh. 1 2 Luyện tập 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc 2 4 Luyện tập 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng I. 3 Đường 6 §4. Hai đường thẳng song song 7 Luyện tập thẳng 4 vuông 8 §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song góc và 9 Luyện tập 5 đường 10 §6. Từ vuông góc đến song song thẳng 11 Luyện tập 6 song 12 §7. Định lý song 13 Luyện tập 7 (16 tiêt) 14 Ôn tập Chương I 15 Ôn tập Chương I (tiếp) 8 16 Kiểm tra 45 phút (Chương I)(lần 1) 17 §1. Tổng ba góc của một tam giác. 9 18 §1. Tổng ba góc của một tam giác.(tiếp). Luyện tập 19 Luyện tập 10 20 §2. Hai tam giác bằng nhau 21 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ; Cạnh - cạnh - cạnh (c - c - c ) 11 22 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ; Cạnh - cạnh - cạnh (c - c - c ) (tiếp). Luyện tập 23 Luyện tập 12 24 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác : cạnh - góc - cạnh (c - g - c ) Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác : cạnh - góc - cạnh (c - 13 25 g - c ) (tiếp). Luyện tập. 14 26 Luyện tập 27 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác : góc - cạnh - góc (g - 15 c - g) Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác : góc - cạnh - góc (g - c - 16 28 g) (tiếp). Luyện tập. 29 Ôn tập Học kỳ I 17 Ôn tập Học kỳ I (tiếp) II. Tam 30 (Kiểm tra Học kỳ I)Phần Đại số giác 31 Ôn tập Học kỳ I (tiếp) (30 tiết) 18 32 Trả bài kiểm tra Học kỳ I (Phần Hình học ) 19 Ôn tập HỌC KỲ II (38 tiết) 33 Luyện tập §5 20 34 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 35 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) (tiếp) 21 36 §6. Tam giác cân 37 Luyện tập 22 38 §7. Định lý Pitago 39 Luyện tập 23 40 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 24 41-42 Luyện tập PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012
  8. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA 25 43-44 Thực hành ngoài trời 26 45-46 Ôn tập Chương II 47 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 27 48 Luyện tập §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên 49 và hình chiếu. 28 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên- 50 và hình chiếu (tiếp). Luyện tập. 51 Luyện tập 29 52 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. 53 Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác 30 (tiếp). Luyện tập 54 Luyện tập 55 §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác 31 56 Luyện tập III. 57 §5. Tính chất tia phân giác của một tam giác. 32 Quan 58 Luyện tập hệ giữa 59 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác các yếu 33 60 Luyện tập tố của 61 Ôn tập phần đầu chương III tam 62 Kiểm tra 45’(lần 2) giác. 34 63 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng Các 64 Luyện tập đường 65 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác đồng Ôn tập Học kỳ II quy 35 66 trong 67 Kiểm tra Học kỳ II (cùng tiết đại số ) tam 68 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác giác (24 36 69 Luyện tập §8, §9 tiết) 70 Trả bài kiểm tra Học kỳ II (phần Hình học) 37 Ôn tập PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012
  9. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN TOÁN LỚP 8 Theo hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán, cấp THCS Áp dụng từ năm học 2011-2012 Chú ý : - Các bài điều chỉnh nội dung được đánh dấu (*), các bài không dạy thì không đưa vào phân phối chương trình - NDĐC : Nội dung điều chỉnh . - HDTH : Hướng dẫn thực hiện . ĐẠI SỐ (70 TIẾT) Chương Tuần Tiết HỌC KỲ I (40 tiết) 1 1 §1. Nhân đơn thức với đa thức 2 §2. Nhân đa thức với đa thức 2 3 Luyện tập §1, 2 4 §3. Những hằng đẳng thức thức đáng nhớ 3 5 Luyện tập 6 §4. Những hằng đẳng thức thức đáng nhớ (tiếp) 4 7 §5. Những hằng đẳng thức thức đáng nhớ (tiếp) 8 Luyện tập §4, 5 5 9 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 10 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức I. Phép 11 nhân và 6 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm phép các hạng (*) chia các NDĐC : Ví dụ 2 trang 21 đa thức. HDTH: Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất (21 tiết) hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 12 Luyện tập §6, 7, 8 7 13 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp nhiều phương pháp 14 Luyện tập 8 15 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 16 §11. Chia đa thức cho đơn thức 9 17 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 18 Luyện tập §10, 11, 12 10 19-20 Ôn tập chương I 11 21 Kiểm tra 45 phút (chương I)(lần 1) 22 §1. Phân thức đại số 12 23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức II. Phân 24 §3. Rút gọn phân thức thức đại 13 25 Luyện tập §2, 3 số 26 §4. Quy đồng mẫu của nhiều phân thức (19 tiết) 14 27 Quy đồng mẫu của nhiều phân thức (tiếp) 28 Luyện tập 15 29 §5. Phép cộng các phân thức đại số - Luyện tập PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012
  10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA 30 §6. Phép trừ các phân thức đại số - Luyện tập 31 Luyện tập §5, 6 16 32 I§7. Phép nhân các phân thức đại số 33 §8. Phép chia các phân thức đại số 34 Ôn tập Học kỳ I 17 35 Ôn tập Học kỳ 36 Kiểm tra Học kỳ I 37 Trả bài kiểm tra Học kỳ (phần Đại số) 18 38 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 39 Luyện tập 40 Ôn tập chương II 19 Tự ôn HỌC KỲ II (30 TIẾT) 20 41 §1. Mở đầu về phương trình 42 §2. Phương trình bậc nhất và cách giải 21 43 Luyện tập §1, 2 44 §3. phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 22 45 Luyện tập III. 46 §4.Phương trình tích Phương 23 47 Luyện tập trình 48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu bậc nhất 24 49 Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp) một ẩn 50 Luyện tập (16 tiết) 25 51 §6. Giải bài toán bằng các lập phương trình – Luyện tập 52 §7. Giải bài toán bằng các lập phương (tiếp) – Luyện tập 26 53 Luyện tập §6, 7 54 Ôn tập chương III 27 55 Ôn tập chương III (tiếp) 56 Kiểm tra 45 phút (chương III)(lần 2) 28 57 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 58 §2.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 29 59 Luyện tập §1, 2 60 §3.Bất phương trình một ẩn 30 61 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn IV. Bất 62 Luyện tập §3, 4 phương 31 63 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối trình 64 Luyện tập bậc nhất 32 65-66 Ôn tập chương IV một ẩn 33 67 Ôn tập Học kỳ II (14 tiết) 34 68 Kiểm tra Học kỳ II (phần Đại số) 35 69 Trả bài kiểm tra Học kỳ II 36 70 Ôn tập cuối năm 37 Ôn tập PPCT MÔN TOÁN Áp dụng từ năm học 2011-2012