Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 6 - Chương 2: Số nguyên - Trường THCS Nhuận Phú Tân
Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 6 - Chương 2: Số nguyên - Trường THCS Nhuận Phú Tân bám sát theo cấu trúc đề thi chính thức để các em học sinh ôn tập và luyện
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 6 - Chương 2: Số nguyên - Trường THCS Nhuận Phú Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- thu_vien_cau_hoi_mon_toan_lop_6_chuong_2_so_nguyen_truong_th.doc
Nội dung text: Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 6 - Chương 2: Số nguyên - Trường THCS Nhuận Phú Tân
- TRƯỜNG THCS NPT THƯ VIỆN CÂU HỎI BỘ môn: TOÁN (SỐ HỌC) LỚp 6 Bài 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ Chương II. SỐ NGUYÊN Câu 1 (T6CIIB9) (TN) Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết quy tắc chuyển vế trong bài toán tìm x. Cho x – 2 = (-6) ta biến đổi như sau: A. x = (-6) + 2 B. x = (-6) – 2 C. x = 6 + 2 D. x = 6 – 2 Đáp án: A Câu 2 (T6CIIB9) (TN) Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết quy tắc chuyển vế trong bài toán tìm x. Cho x – (-2) = 3 ta biến đổi như sau: A. x = 3 + 2 B. x = (-3) + 2 C. x = 3 + (-2) D. x =(-3) + (-2) Đáp án: C Câu 3 (T6CIIB9) (TN) Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu quy tắc chuyển vế và nhẩm được giá trị của x. Số nguyên x thỏa x – 5 = (-1) là: A. - 4 B. 4 C. 3 D. -3 Đáp án: B Câu 4 (T6CIIB9) (TN) Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu quy tắc chuyển vế và nhẩm được giá trị của x. Số nguyên x thỏa x – (-4) = 2 là: A. - 6 B. 6 C. 2 D. -2 Đáp án: D Câu 5 (T6CIIB9) (TN) Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng được định nghĩa GTTĐ của một số nguyên và quy tắc chuyển vế a) Số nguyên a thỏa a 1 = 0 là: A. -1 B. 1 C. -1 hoặc 1 D. 0 Đáp án: A b) Số nguyên x, thỏa x ( 5) 0 là: A. 5B. 0 C. (– 5) D. 10 Đáp án: C Câu 6 (T6CIIB9) (TN) Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng được định nghĩa GTTĐ của một số nguyên và quy tắc chuyển vế Số nguyên a thỏa a 1 = 2 là: A. 1 hoặc -2 B. 1 hoặc -3 C. 2 hoặc -2 D. -1 hoặc 3 Đáp án: B Câu 7 (T6CIIB9) (TL) Vận dụng thấp Mục tiêu: Vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài toán tìm x. Tìm số nguyên x, biết: a) x – 3 = –8 e) 7 – x = 8 – (– 7) b) x – (–2) = – 4 f) 3 – x = 15 – (-5) c) x + 8 = (– 5) + 4 g) x + 3 + (– 2) = 5 d) x – 8 = (– 3) – 8 h) 4 – (27 – 3) = x – (13 –4)
- c) 35 – 2x 1 = 14 d) 3x 2 + 5 = 9 – x hay 2x 1 = 35 – 14 hay 3x 2 = 9 – x – 5 2x 1 = 21 3x 2 = 4 – x Khi đó Theo định nghĩa về GTTĐ, ta cần 4 – x 0 x 4 2x – 1 = 21 Khi đó: 3x – 2 = 4 – x hoặc 2x – 1 = – 21 Hoặc 3x – 2 = – (4 – x) * 2x – 1 = 21 * 3x – 2 = 4 – x 2x = 21+1 3x + x = 4 +2 2x = 22 4x = 6 x =11 (x không là số nguyên) * 2x – 1 = – 21 * 3x – 2 = – (4 – x) 2x = – 21 + 1 3x – 2 = – 4 +x 2x = 20 3x – x = – 4 + 2 x =10 2x = – 2 Vậy x = 11 hoặc x = 10 x = – 1. Vậy x = –1 Câu 9 (T6CIIB9) (TL) Vận dụng cao Mục tiêu: Vận dụng được quy tắc chuyển vế đối với bất đẳng thức Tìm số nguyên x, biết: a) 12 (x 13) < 5 b) 17 (x 15) < 4 Đáp án: a) Từ 12 (x 13) < 5 b) 17 (x 15) < 4 Suy ra 12 (x 13) = 0 và Suy ra 17 (x 15) =0 12 (x 13) =1 và 17 (x 15) =1 và 12 (x 13) =2 và 17 (x 15) = 2 và 12 (x 13) =3 và 17 (x 15) = 3 12 (x 13) =4 * Với 17 (x 15) = 0 * Với 12 (x 13) = 0 17 + (x – 15) = 0 12 – (x – 13) = 0 x – 15 = -17 x – 13 = 12 x = (-17) + 15 x = 12 + 13 x = -2 x = 25 * Với 17 (x 15) = 1 * Với 12 (x 13) = 1 17 + (x – 15) = 1 12 – (x – 13) = 1 hoặc 17 + (x – 15) = -1 hoặc 12 – (x – 13) = -1 g 17 + (x – 15) = 1 g12 – (x – 13) = 1 x – 15 = 1 – 17 x – 13 =12 – 1 x – 15 = 1 + (-17) x – 13 = 11 x – 15 = (-16) x = 11 + 13 x = (-16) + 15 x = 24 x = -1 g12 – (x – 13) = -1 g 17 + (x – 15) = -1 x – 13 =12 + 1 x – 15 = -1 – 17 x – 13 = 13 x – 15 = (-1) + (-17) x = 13 + 13 x – 15 = (-18) x = 26 x = (-18) + 15 x = -3
- a) Số x thỏa (– 5) . x = 6 . (-10) là: A. - 65 B. 65 C. 12 D. -12 Đáp án: C b) Số x thỏa 9 . x = (-12) . 60 là: A. 80 B. -80 C. 39 D. -39 Đáp án: B Câu 15 (T6CIIB10) (TL) Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết tích của hai số nguyên khác dấu Tính 125 . 4. Từ đó suy ra các kết quả của: a) (-125) . 4 b) (-4) . 125 c) 4 . (-125) d) 125 . (-4) Đáp án: Tính 125 . 4 = 500 Suy ra: a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = -500 c) 4 . (-125) = -500 d) 125 . (-4) = -500 Câu 16 (T6CIIB10) (TL) Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu dấu của tích hai số nguyên khác dấu và so sánh các tích Không tính kết quả, hãy so sánh: a) (-6) . 20 và (-6) b) 15 . (-3) và 15 c) (-7) . 2 và 7 . (-2) d) 14. (-6) và 14 . 6 Đáp án: a) b) (-6) . 20 = -(6 . 20) < (-6) 15 . (-3) < 0 và 0 < 15 Nên 15 . (-3) < 15 c) d) (-7) . 2 = -(7 . 2) = 7 . (-2) 14. (-6) < 0 và 0 < 14 . 6 Nên (-7) . 2 = 7 . (-2) Nên 14. (-6) < 14 . 6 Câu 17 (T6CIIB10) (TL) Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên để tính Tính: a) 5 . (-14) b) (-25) . 12 c) (-10) . 11 d) 150 . ( -4) Đáp án: a) 5 . (-14) b) (-25) . 12 c) (-10) . 11 d) 150 . ( -4) = ( 5 . 14 ) = ( 25 .12 ) = ( 10 .11) = (150 . 4 ) = – (5 . 14) = – (25 . 12) = – (10 . 11) = – (150 . 4) = – 70 = –300 = –110 = – 600 TRƯỜNG THCS NPT THƯ VIỆN CÂU HỎI BỘ môn: TOÁN (SỐ HỌC) LỚp 6 Bài 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Chương II: SỐ NGUYÊN Câu 18 (T6CIIB11) (TN) Nhận biết Mục tiêu: Nhận biết tích của hai số nguyên cùng dấu Tìm kết quả đúng trong các tích sau: A. (-25) . (-4) = 100 B. (+8) . (-25) = 200 C. (-25) . (-3) = -75 D. (-5) . (-24) = -120 Đáp án: A
- TRƯỜNG THCS NPT THƯ VIỆN CÂU HỎI BỘ môn: TOÁN (SỐ HỌC) LỚp 6 Bài 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Chương II: SỐ NGUYÊN Câu 25 (T6CIIB12) (TN) Nhận biết Mục tiêu: Biết viết gọn tích các thừa số nguyên âm Tích (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5) viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 55 B. 54 C. (-5) D. (-5)4 Đáp án: C Câu 26 (T6CIIB12) (TN) Nhận biết Mục tiêu: Biết tích chứa một số chẵn (hoặc lẻ) các thừa số nguyên âm mang dấu gì. a) So sánh tích (-16) . 123 . (-8) . (-4) . (-3) với 0 kết quả đặt dấu: A. > B. B. <C. = D. Đáp án: B Câu 27 (T6CIIB12) (TN) Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu tính chất của phép nhân a) Kết quả của tích (-25) . 8 . 4 là: A. 21 B. 800 C. (-800) D. -21 Đáp án: C b) Kết quả của biểu thức (-25) . 8 + (-25) . 2 là: A. (-250) B. (-25) C. 25 D. 250 Đáp án: A c) Kết quả của biểu thức (-12) . 11 – (-12) . 1 là: A. (-120) B. (-12) C. 12 D. 120 Đáp án: A Câu 28 (T6CIIB12) (TN) Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hiện phép tính a) Giá trị của tích (–1)3. (–2)2 là: A. 4 B. (– 2) C. 2 D. (– 4) Đáp án: D b) Giá trị của tích 2 . (–3)2 là: A. -18B. 18 C. -36 D. 36 Đáp án: B Câu 29 (T6CIIB12) (TN) Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng tính chất của phép nhân trong bài toán tìm x a) Số x thỏa 5 . (x – 2) = 5 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đáp án: B b) Số x thỏa (x – 8) . (x + 2) = 0 là: A. x = 8 hoặc x = 2 B. x = -8 hoặc x = -2 C. x = 8 hoặc x = -2 D. x = -8 hoặc x = 2 Đáp án: C Câu 30 (T6CIIB12) (TL) Nhận biết Mục tiêu: Biết so sánh mà không tính tích. Không tính kết quả, hãy so sánh: a) (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) với 0 b) 18 . (-2) .(-54) với 0 c) 25 . (-4) với 4 .(-25)
- TRƯỜNG THCS NPT THƯ VIỆN CÂU HỎI BỘ môn: TOÁN (SỐ HỌC) LỚp 6 Bài 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Chương II: SỐ NGUYÊN Câu 33 (T6CIIB13) (TN) Nhận biết Mục tiêu: Chỉ rõ được ước của số nguyên a) Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là: A. 1 và –1B. 5 và –5 C. 1; -1; 5; -5 D. 1; 5 Đáp án: C b) Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của (-2) là: A. 1 và –1 B. 1; -1; 2; -2 C. 2 và -2 D. 1; 2 Đáp án: B c) Số nào sau đây là một ước của (-10) A. 0 B. (–5) C. 20 D. (–20) Đáp án: B d) Số nào là ước của mọi số nguyên khác 0 A. 1 B. (-1) C. 1 và (-1) D. 0 Đáp án: C Câu 34 (T6CIIB13) (TN) Nhận biết Mục tiêu: Chỉ rõ được bội của số nguyên a) Trên tập hợp số nguyên Z, số nào là bội của 5 trong các số sau: A. 12 và –12B. 5 và –5 C. 2; -2; 5; -5 D. 1; -1; 10; -10 Đáp án: B b) Trên tập hợp số nguyên Z, số nào là bội của (-2) trong các số sau: A. 1 và –1 B. 2; -2; 4; -4 C. 5 và -5 D. 9 và –9 Đáp án: B c) Trên tập hợp số nguyên Z , số nào sau đây là một bội của 4: A. (– 8) B. 10 C. 1 D. (–1) Đáp án: A Câu 35 (T6CIIB13) (TN) Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu tính chất chia hết trong tập hợp các số nguyên a) Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Trong tập hợp Z các số nguyên A. Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho a thì a = b. B. Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a chia hết cho c. C. Nếu a là bội của b và b là ước của a thì a = b. D. Không có hai số a, b khác nhau để a chia hết cho b và b chia hết cho a. Đáp án: B b) Cho A = {2; 3; 4; 5} và B = {21; 22; 23}. Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với a A, b B chia hết cho 2: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Đáp án: A Câu 36 (T6CIIB13) (TN) Vận dụng Mục tiêu: Tìm được ƯC của hai hay nhiều số nguyên. Các ƯC(-12; 16) là: A. 1; -1; 3; -3 B. 1; -1; 2; -2; 4; -4 C. 1; -1; 4; -4 D. 1; -1; 2; -2 Đáp án: B
- TRƯỜNG THCS NPT THƯ VIỆN CÂU HỎI BỘ môn: TOÁN (SỐ HỌC) LỚp 6 Bài 1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Chương III. PHÂN SỐ Câu 41 (T6CIIIB1) (TN) Nhận biết Mục tiêu: Biết khái niệm phân số Trong các cách viết sau đây, cách nào cho ta phân số 4 3 3 4 3 3 4,1 0,3 13 4,1 3 0,003 A. , , B. , , C. , , D. , , 7 2 5 0 1,2 1,5 7 2 0 0,75 0 5 Đáp án: A Câu 42 (T6CIIIB1) (TN) Nhận biết Mục tiêu: Biết khái niệm phân số Số nguyên a viết dưới dạng phân số là: 1 a 2 a A. B. C. D. a 1 a 2 Đáp án: B Câu 43 (T6CIIIB1) (TN) Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu khái niệm phân số và viết được phân số Cho hai số 5 và 7, lập được bao nhiêu phân số khác nhau (mỗi số chỉ được viết một lần) A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Đáp án: C Câu 44 (T6CIIIB1) (TN) Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu khái niệm phân số thông qua cách biểu diễn bằng hình vẽ Phần tô đậm trong hình vẽ biểu diễn phân số nào Hình b) Hình c) Hình a) 1 3 4 3 a) A. B. C. D. 4 4 3 2 Đáp án: A 9 2 1 2 b) A. B. C. D. 2 9 3 3 Đáp án: B 12 5 12 5 c) A. B. C. D. 5 1 1 12 Đáp án: D Câu 45 (T6CIIIB1) (TL) Nhận biết Mục tiêu: Biết viết phân số thông qua mô tả bằng lời Viết các phân số sau: a) Hai phần bảy b) Âm năm phần chín c) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần âm năm
- 7 2 14 4 A. B. C. D. 2 7 4 14 Đáp án: D 2 d) Phân số bằng phân số là: 3 4 2 6 4 A. B. C. D. 6 3 9 9 Đáp án: A 14 e) Phân số bằng phân số là: 21 8 4 8 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Đáp án: D Câu 50 (T6CIIIB2) (TN) Thông hiểu Mục tiêu: Hiểu định nghĩa hai phân số bằng nhau x 15 a) Biết = . Số x bằng: 27 9 A. (–45) B. (–135) C. 45 D. (–5) Đáp án : A b) Biết = . Số x bằng: A. 7 B. (–7) C. 4 D. (–4) Đáp án: B x 6 c) Biết . Số x bằng: 7 21 A. 3 B. 42 C. 2 D. (–42) Đáp án: C x 8 d) Biết . Số x bằng: 5 20 A. (-5) B. (-4) C. (-8) D. (–2) Đáp án: D Câu 51 (T6CIIIB2) (TN) Vận dụng Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau a) Phân số có mẫu số dương và không bằng phân số là: 27 9 A. B. C. D. 33 11 Đáp án: C. b) Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6, ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án: D Câu 52 (T6CIIIB2) (TL) Nhận biết Mục tiêu: Biết định nghĩa hai phân số bằng nhau a a a a Từ kết quả và , hãy viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và b b b b 3 5 2 11 có mẫu dương: , , , 4 7 9 10