Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 8 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)

Bộ môn: Toán    Lớp 8       Tên bài: Tứ giác

                                               Chương: Tứ giác

* Mức độ: Nhận biết

* Mục tiêu cần đạt:    Nhận biết được tổng 4 góc của tứ giác bằng 3600

* Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác có số đo ba góc là 700 ,800 ,1300 Khi đó:

A.Số đo góc còn lại của tứ giác là 800

B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1500    

C.Tứ giác có tổng hai góc kề nhau bằng 1500                  

D.Một góc ngoài của tứ giác bằng 600

*Đáp án: A

doc 26 trang lananh 18/03/2023 4720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 8 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docthu_vien_cau_hoi_mon_toan_lop_8_truong_thcs_nhuan_phu_tan_co.doc

Nội dung text: Thư viện câu hỏi môn Toán lớp 8 - Trường THCS Nhuận Phú Tân (Có đáp án)

  1. Câu 1:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Tứ giác Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được tổng 4 góc của tứ giác bằng 3600 * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác có số đo ba góc là 700 ,800 ,1300 Khi đó: A.Số đo góc còn lại của tứ giác là 800 B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1500 C.Tứ giác có tổng hai góc kề nhau bằng 1500 D.Một góc ngoài của tứ giác bằng 600 *Đáp án: A Câu 2:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Tứ giác Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được tổng 4 góc của tứ giác bằng 3600 * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng : Tứ giác ABCD có: Aˆ 1200 ; Bˆ 800 ;Cˆ 1100 , số đo góc D là : A. Dˆ 600 B. Dˆ 500 C. Dˆ 900 D. Dˆ 1500 *Đáp án: B Câu 3:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Tứ giác Chương: Tứ giác * Mức độ: Vận dụng thấp * Mục tiêu cần đạt: vận dụng được tổng 4 góc của tứ giác bằng 3600 * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng : Tứ giác ABCD có: Aˆ 700 ; Bˆ 1000 ;Cˆ Dˆ 900 , số đo góc C, góc D là : A. Cˆ 1500 ; Dˆ 600 B. Cˆ 1300 ; Dˆ 400 C. Cˆ 1400 ; Dˆ 500 D. Cˆ 1200 ; Dˆ 300 *Đáp án: C Câu 4:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Tứ giác Chương: Tứ giác * Mức độ: Vận dụng thấp * Mục tiêu cần đạt: vận dụng được tổng 4 góc của tứ giác bằng 3600 * Nội dung câu hỏi Chọn câu trả lời đúng : Tứ giác ABCD có AB//CD; Aˆ 1000 ; Bˆ 1300 , số đo góc D là : A. Dˆ 800 B. Dˆ 500 C. Dˆ 1000 D. Dˆ 1300 *Đáp án: A Câu 5:(TL) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Tứ giác Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: HS nắm được tổng 4 góc của tứ giác bằng 3600 * Nội dung câu hỏi: Cho hình vẽ : Tính số đo góc D, biết Aˆ 800 ;Bˆ 1200 ;Cˆ 1100
  2. A.Bù nhau B. Bằng nhau C. Phụ nhau D.Cùng bằng 900 *Đáp án: A Câu 8:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình thang Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được hình thang * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng : Hình thang là tứ giác có: A. Hai cặp cạnh đối song song B. Hai cạnh đối song song C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai góc kề một cạnh bằng nhau *Đáp án: B Câu 9:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình thang Chương: Tứ giác * Mức độ: Thông hiểu * Mục tiêu cần đạt: Hiểu được tính chất của hình thang * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình thang ABCD (AB//CD) thì: A. Aˆ Bˆ Dˆ Cˆ B. Aˆ Dˆ Bˆ Cˆ C. Aˆ Cˆ Bˆ Dˆ D. Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ *Đáp án: B Câu 10:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình thang Chương: Tứ giác * Mức độ: Vận dụng thấp * Mục tiêu cần đạt: Vận dụng được tính chất của hình thang * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình thang vuông ABCD (AB//CD) có Bˆ 2Cˆ thì: A. Bˆ 1000 ;Cˆ 500 B. Bˆ 600 ;Cˆ 300 C. Bˆ 720 ;Cˆ 360 D. Bˆ 1200 ;Cˆ 600 * Đáp án: D Câu 11:(TL) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình thang Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: HS nắm được định nghĩa hình thang * Nội dung câu hỏi: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang *Đáp án: BT 9/ 71 A B C D
  3. Chương: Tứ giác * Mức độ: Vận dụng cao * Mục tiêu cần đạt: vận dụng được định nghĩa của hình thang * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Cho tam giác ABC các điểm D và E lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC sao cho DE//BC.Tứ giác BDEC là hình thang cân nếu : A. ABC vuông tại A B. ABC cân tại C C. ABC cân tại B D. ABC cân tại A * Đáp án: D Câu 17:(TL) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình thang cân Chương: Tứ giác * Mức độ: Thông hiểu * Mục tiêu cần đạt: HS hiểu được định nghĩa hình thang cân * Nội dung câu hỏi: Cho ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy theo thứ tự các điểm D và E sao cho AD = AE. a) Chứng minh rằng BDEC là hình thang cân b) Tính các góc của hình thang cân đó, biết rằng Aˆ 500 *Đáp án: BT 15/ 75 A D E B C 1800 Aˆ a) ADE cân tại A vì AD = AE nên ·ADE ·AED (1) 2 1800 Aˆ ABC cân tại A (gt) nên Bˆ Cˆ (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra: ·ADE Bˆ mà ·ADE và Bˆ là hai góc đồng vị nên DE // BC Suy ra BDEC là hình thang Có Bˆ Cˆ (gt) nên BDEC là hình thang cân 1800 Aˆ b) Aˆ 500 Bˆ Cˆ = 650 2 Hình thang cân BDEC có Bˆ B· DE 1800 và B· DE D· EC B· DE D· EC =1150 Câu 18:(TL) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình thang cân Chương: Tứ giác * Mức độ: Vận dụng thấp * Mục tiêu cần đạt: HS vận dụng được tính chất của hình thang cân * Nội dung câu hỏi: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD, CE (D AC, E AB). Chứng minh rằng BEDC là hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên *Đáp án:
  4. A x 8cm I 500 K 10cm 8cm 500 B C A. x =8cm B. x = 9cm C.x = 10cm D. x = 18cm *Đáp án: C Câu 22:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Đường trung bình của tam giác, của hình thang Chương: Tứ giác * Mức độ: Vận dụng thấp * Mục tiêu cần đạt: vận dụng được đường trung bình của hình thang * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình vẽ trong đó AB//CD//EF//GH, độ dài x, y trên hình vẽ bằng: A 8cm B C x D E 16cm F y G H A.x= 12cm, y = 20cm B.x = 4cm, y = 24cm C. x= 10cm, y = 20cm D. x = 16cm, y = 32cm * Đáp án: A Câu 23:(TL) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Đường trung bình của tam giác, của hình thang Chương: Tứ giác * Mức độ: Thông hiểu * Mục tiêu cần đạt: HS hiểu được đường trung bình của tam giác * Nội dung câu hỏi: Cho hình vẽ. Chứng minh rằng AI = IM A D I E C B M *Đáp án: BDC cã BE = ED (gt) ; BM = MC (gt) EM lµ ®­êng trung b×nh EM // DC ( tÝnh chÊt ®­êng trung b×nh ) Cã I thuéc DC DI // EM AEM cã : AD = DE (gt); DI // EM (cmt). AI = IM (§Þnh lý 1 ®­êng trung b×nh của tam giác) Câu 24:(TL) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Đường trung bình của tam giác, của hình thang Chương: Tứ giác * Mức độ: Vận dụng thấp * Mục tiêu cần đạt: HS vận dụng được tính chất của đường trung bình của hình thang
  5. Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Đối xứng trục Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được trục đối xứng * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Cho ABC đều các đường cao AH, BK, CQ. Trục đối xứng của ABC là: A. AH B. BK C. CQ D. AH, BK, CQ *Đáp án: D Câu 27:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Đối xứng trục Chương: Tứ giác * Mức độ: Thông hiểu * Mục tiêu cần đạt: Hiểu được tính chất trục đối xứng * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Các điểm M’, N’, P’ đối xứng với ba điểm M, N, P thẳng hàng qua đường thẳng d, biết rằng P nằm giữa M và N, MP = 2cm, PN = 3cm. Độ dài đoạn thẳng M’N’ bằng: A. M’N’ = 1cm B. M’N’ = 1,5cm C.M’N’ = 5cm D. M’N’ = 6cm *Đáp án: C Câu 28:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Đối xứng trục Chương: Tứ giác * Mức độ: Vận dụng * Mục tiêu cần đạt: vận dụng được tính chất trục đối xứng * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Các điểm A’, B’, C’ đối xứng với các điểm A, B, C qua đường thẳng d, biết rằng B nằm giữa A và C, AB = 2cm, AC = 5cm. Độ dài đoạn thẳng B’C’ bằng: A. B’C’ = 2cm B. B’C’ = 3cm C.B’C’ = 5cm D. B’C’ = 7cm * Đáp án: B Câu 29:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình bình hành Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được hình bình hành * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng :Hình bình hành là: A. Tứ giác có hai cạnh đối song song B.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau C.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau D. Tứ giác có các cạnh đối song song *Đáp án: B, D Câu 30:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình bình hành Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được hình bình hành * Nội dung câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng : Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có : A. Aˆ Cˆ B.AB//CD; BC//AD C.AB=CD ; BC=AD D. BC=AD *Đáp án: B; C Câu 31:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình bình hành Chương: Tứ giác
  6. A D F B C E a)Xét ABC Ta có AD = DB (gt) BE = EC (gt) DE là đường trung bình của ABC Nên DE // AC hay DE // AF (1) và DE = 1/2 AC hay DE = AF (2) Từ (1) và(2) BDEF là hình bình hành b) Xét ABC Ta có AD = DB; FA = FC (gt) DF là đường trung bình của ABC Do đó DF = ½ BC BC = 2 DF = 2.5 = 10 cm Câu 35:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Đối xứng tâm Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được tâm đối xứng * Nội dung câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng : A. Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng B.Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó C. Trực tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó D. Hai góc gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu chúng có tổng số đo bằng 1800 *Đáp án: A Câu 36:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Đối xứng tâm Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được tâm đối xứng * Nội dung câu hỏi : Chọn câu trả lời sai: A.Điểm đối xứng với điểm M qua điểm M cũng là điểm M B. Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm C nếu C là trung điểm của đoạn thẳng AB C. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì bằng nhau D. Trọng tâm của tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó *Đáp án: D Câu 37:(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Đối xứng tâm Chương: Tứ giác * Mức độ: Thông hiểu * Mục tiêu cần đạt: Hiểu được tính chất hình có tâm đối xứng * Nội dung câu hỏi :Chọn câu trả lời đúng : Hình có tâm đối xứng là: A.Hình bình hành B. Tam giác cân C.Hình vuông D. Hình thang vuông
  7. ·AOM C· ON (®®), OA = OC (gt), O· CN O· AM (so le trong) Vậy OAM = OCN (g.c.g) ON = OM mµ O, M, N th¼ng hµng M vµ N ®èi xøng nhau qua O. Câu 41(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình chữ nhật Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được hình chữ nhật * Nội dung câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng :Hình chữ nhật là: A. Tứ giác có bốn góc vuông B.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau C.Hình bình hành có một góc vuông D. Hình thang có một góc vuông *Đáp án: A; C Câu 42(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình chữ nhật Chương: Tứ giác * Mức độ: Nhận biết * Mục tiêu cần đạt: Nhận biết được hình chữ nhật * Nội dung câu hỏi : Chọn câu trả lời sai: A.Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật B.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật C.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật *Đáp án: A Câu 43(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình chữ nhật Chương: Tứ giác * Mức độ: Thông hiểu * Mục tiêu cần đạt: Hiểu được tính chất hình chữ nhật * Nội dung câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng : Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm là: A.2,5cm B. 5cm C.7 cm D. 7 cm *Đáp án: A Câu 44(TN) Bộ môn: Toán Lớp 8 Tên bài: Hình chữ nhật Chương: Tứ giác * Mức độ: thông hiểu * Mục tiêu cần đạt: vận dụng được tính chất hình chữ nhật * Nội dung câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng: Tam giác ABC có đường trung tuyến AM = 2cm, cạnh BC = 4cm. Khi đó : A. ABC vuông tại A B. ABC vuông tại B C. ABC cân tại A D. ABC vuông tại C * Đáp án: A