Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, Bài 1: Phương trình đường thẳng (Tiết 1)
Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ thỏa
a) đi qua điểm M(5;-2) và có vectơ chỉ phương u ⃗=(-1;3).
b) đi qua 2 điểm A(-1;2) và B(3;1).
a) Δ đi qua điểm M(5;-2) và có vectơ chỉ phương u ⃗=(-1;3)
⇒ Phương trình tham số của Δ là b) Vì đường thẳng Δ đi qua 2 điểm A(-1;2) và B(3;1) nên ∆ có vectơ chỉ phương là (AB) ⃗=(4;-1)
⇒ Phương trình tham số của Δ là (t∈R).
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, Bài 1: Phương trình đường thẳng (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_10_chuong_3_phuong_phap_toa_do_trong.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, Bài 1: Phương trình đường thẳng (Tiết 1)
- LỚP LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiết 1) 10 Chương III 10 HÌNH HỌC Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiết 1) I VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG II PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG III VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG IV PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG V VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG VI GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG VII CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiết 1) II PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG 1 Định nghĩa Định nghĩa Cho đường thẳng 훥 đi qua 0( 0; 0) và = ( ; ) là vectơ chỉ phương của 훥. = 0 + 푡 Khi đó ( ; ) ∈ 훥 ⇔ 0 = 푡 ⇔ ቊ 푡 ∈ ℝ (1). = 0 + 푡 Hệ (1) gọi là phương trình tham số của đường thẳng 훥, 푡 gọi là tham số. Nhận xét • Cho 훥 có phương trình tham số là (1), khi đó ∈ 훥 ⇔ 0 + 푡; 0 + 푡 . • Cho 푡 một giá trị cụ thể thì ta xác định được một điểm trên 훥.
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiết 1) II PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG 1 Định nghĩa Ví dụ 2 Viết phương trình tham số của đường thẳng 훥 thỏa a) đi qua điểm (5; −2) và có vectơ chỉ phương = (−1; 3). b) đi qua 2 điểm (−1; 2) và 3; 1 . Bài giải a) 훥 đi qua điểm (5; −2) và có vectơ chỉ phương = (−1; 3) = 5 − 푡 ⇒ Phương trình tham số của 훥 là ቊ (푡 ∈ ℝ). = −2 + 3푡 b) Vì đường thẳng 훥 đi qua 2 điểm (−1; 2) và 3; 1 nên ∆ có vectơ chỉ phương là = (4; −1) = −1 + 4푡 ⇒ Phương trình tham số của 훥 là ቊ (푡 ∈ ℝ). = 2 − 푡
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiết 1) II PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG 2 Liên hệ giữa Vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng Ví dụ 3 Tính hệ số góc của đường thẳng 훥 có Vectơ chỉ phương là a) = (−1; 5) ⇒ = − 5 b) = 3; 0 ⇒ = 0 c) = (0; 3) ⇒ Không tồn tại
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiết 1) II PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG 3 Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1 = 2 + 3푡 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng ቊ là = −3 − 푡 A 1 = 2; – 3 . B 2 = 3; – 1 . C 3 = 3; 1 . D 4 = 3; – 3 . Hướng dẫn = + 푡 Đường thẳng ቊ 0 có một vectơ chỉ phương là = ( ; ). = 0 + 푡 = 2 + 3푡 ⇒ Đường thẳng ቊ có một vectơ chỉ phương là = (3; −1). = −3 − 푡 2
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiết 1) II PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG 3 Câu hỏi trắc nghiệm Câu 3 Viết phương trình đường thẳng đi qua −2; 3 và có VTCP = 1; −4 . = −2 + 3푡 = −2 + 푡 = 1 − 2푡 = 3 − 2푡 A ቊ . B ቊ . C ቊ . D ቊ . = 1 − 4푡 = 3 − 4푡 = −4 + 3푡 = −4 + 푡 Hướng dẫn Đường thẳng đi qua −2; 3 và có VTCP = 1; −4 nên có phương trình: = −2 + 푡 : ቊ . = 3 − 4푡
- LỚP HÌNH HỌC BÀI 1 10 Chương III PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiết 1) II PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG 3 Câu hỏi trắc nghiệm Câu 5 Cho ba điểm 2; 0 , 0; 3 và −4; −2 . Đường thẳng trung tuyến của tam giác . = −1 + 푡 = 3 − 푡 = −2 + 3푡 = 3 − 2푡 A ቊ . B ቊ . C ቊ . D ቊ . = −1 + 4푡 = 1 − 푡 = −2 + 푡 = 1 − 2푡 Hướng dẫn + + Ta có là trung điểm nên ; ⇒ (−1; −1) 2 2 Vì B đi qua B nên nhận = −1; −4 làm vectơ chỉ phương. = −1 + 푡 Do đó phương trình B là B : ቊ (푡 ∈ ℝ). = −1 + 4푡