Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất (Tiết 1)

      Quy tắc xét dấu biểu thức f(x) là tích, thương các nhị thức bậc nhất:

ØB1:Tìm nghiệm của từng nhị thức bậc nhất.

ØB2: Tìm điều kiện tồn tại của biểu thức.

ØB3: Lập bảng xét dấu.

ØB4: Kết luận.

pptx 10 trang lananh 03/03/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_10_chuong_4_bai_3_dau_cua_nhi_thuc_ba.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất (Tiết 1)

  1. LỚP LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 10 Chương IV 10 ĐẠI SỐ Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 3 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I ĐỊNH LÝ VỀ DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT 1 Nhị thức bậc nhất 2 Dấu của nhị thức bậc nhất 3 Áp dụng II XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT III ÁP DỤNG VÀO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
  2. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương IV DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT I Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất 2 Dấu của nhị thức bậc nhất Minh họa bằng đồ thị y y y = ax +b y = ax +b b b − − a a 0 x 0 x (a > 0) (a < 0)
  3. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương IV DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Các bước xét dấu nhị thức bậc nhất Bước 1 : Tìm nghiệm của nhị thức Bước 2: Lập bảng xét dấu. Áp dụng Câu 1. Xét dấu biểu thức sau f( x) = − 23x + 20 20 Bước 1: Ta có: −23x + 20 = 0 x = 23 Bước 2: x -∞ 20 +∞ 23 f(x)= -23x + 20 + 0 - 20 Vậy f( x) 0 ,  x ; + 23 20 f( x) 0 ,  x − ; 23
  4. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương IV DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Câu 3 (NB) Bảng xét dấu dưới đây là của nhị thức bậc nhất nào ? x − −1 + fx() − 0 + A. f(x)=-x+1 B. f(x)=-x-1 C.f(x)=x-1 D. f(x)=x+1 Câu 4 (NB) Bảng xét dấu dưới đây là của nhị thức bậc nhất nào ? x − 3 + fx() + 0 − A. f(x)=-x+3 B. f(x)=-x-3 C.f(x)=x-3 D.f(x)=x+3
  5. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 3 10 Chương IV DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Ví dụ 2 1 Xét dấu của f( x) =− 2 x1− 11−− 2( x 1) 3− 2x Bài giải Ta có: f( x) = − 2 = = x− 1 x − 1 x − 1 3 x10− = x1;32x = − = 0 x = 2 Bảng xét dấu 3 f(x)>0 x 1; 2 x -∞ 1 3 +∞ 2 3 f(x)<0 x ( − ;1)  ; + 3-2x + + 0 - 2 3 x-1 - 0 + + f(x)=0 =x f(x) - + 0 - 2 f(x) không xác định =x1