Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Tiết 36: Luyện tập Bất phương trình
Điều kiện của bất phương trình là x-2≥0⇔x≥2.
Khi đó, bất phương trình đã cho tương đương với x≤2.
Kết hợp với điều kiện, ta có chỉ x=2 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S={2}.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Tiết 36: Luyện tập Bất phương trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_10_chuong_4_tiet_36_luyen_tap_bat_phu.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 10 - Chương 4, Tiết 36: Luyện tập Bất phương trình
- LỚP LỚP GIẢI TÍCH BÀI 9 LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA 12 Chương II 10 ĐẠI SỐ Chương 4: LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH TIẾT 36: LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH
- LỚP BÀI 2 GIẢIĐẠI TÍCHSỐ BÀI 9 LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1210 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA LUYỆN TÂP – BÀI TẬP SGK Bài 2 [sgk-trang 88] Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm a) 풙 + 풙 + ≤ − ; b) + 풙 − + − ퟒ풙 + 풙 . Bài giải ) 2 + + 8 ≤ −3. Điều kiện: + 8 ≥ 0 ⇒ ≥ −8. 2 ≥ 0 Với ≥ −8 thì ቊ ⇒ 2 + + 8 ≥ 0 > −3. + 8 ≥ 0 Do đó bất phương trình 2 + + 8 ≤ −3 vô nghiệm.
- LỚP BÀI 2 GIẢIĐẠI TÍCHSỐ BÀI 9 LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1210 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA LUYỆN TÂP – BÀI TẬP SGK Bài 2 [sgk-trang 88] Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm 3 a) 2 + + 8 ≤ −3; b) 1 + 2 − 3 2 + 5 − 4 + 2 1. Bài giải c) Ta có 1 1 vô nghiệm.
- LỚP BÀI 2 GIẢIĐẠI TÍCHSỐ BÀI 9 LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1210 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA LUYỆN TÂP – BÀI TẬP SGK Bài 4 [sgk-trang 88] Giải các bất phương trình sau 3 +1 −2 1−2 a) − < ; b) 2 − 1 + 3 − 3 + 1 ≤ − 1 + 3 + 2 − 5. 2 3 4 Bài giải b) Bất phương trình 2 − 1 + 3 − 3 + 1 ≤ − 1 + 3 + 2 − 5 ⇔ 2 2 + 6 − − 3 − 3 + 1 ≤ 2 + 3 − − 3 + 2 − 5 ⇔ 2 2 + 2 − 2 ≤ 2 2 + 2 − 8 ⇔ 0 ≤ −8 (Vô lí). Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
- LỚP BÀI 2 GIẢIĐẠI TÍCHSỐ BÀI 9 LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1210 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA LUYỆN TÂP – BÀI TẬP BỔ SUNG Bài 2 Điều kiện của tham số m để bất phương trình 2 + ≤ 1 có tập nghiệm là ℝ là: A. = 0 ∨ = −1. B. = 0. C. = 1. D. = −1. Bài giải 2 + ≤ 1 ⇔ 2 + − 1 ≤ 0 có tập nghiệm là ℝ khi 2 = 0 ቊ + = 0 ⇔ ቈ . −1 ≤ 0 = −1
- LỚP BÀI 2 GIẢIĐẠI TÍCHSỐ BÀI 9 LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1210 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1. Bất phương trình 25 − 5 > 2 + 15 có nghiệm là 20 10 20 A. . C. ∀ . D. > . 23 23 23 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình − 6 + 5 − 2 > 10 + − 8 là: A. −∞; 5 . B. 5; +∞ . C. ∅ . D. ℝ . Câu 3. Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 3 + 1 > 0 (*) : 1 1 a) 3 + 1 − > − ; b) 3 + 1 + > . −3 −3 3 +1 3 +1
- LỚP BÀI 2 GIẢIĐẠI TÍCHSỐ BÀI 9 LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1210 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1 Bất phương trình 25 − 5 > 2 + 15 có nghiệm là 20 10 20 A. . C. ∀ . D. > . 23 23 23 Bài giải 20 Có 25 − 5 > 2 + 15 ⇔ 23 > 20 ⇔ > . 23 20 Vậy bất phương trình có nghiệm là > . 23
- LỚP BÀI 2 GIẢIĐẠI TÍCHSỐ BÀI 9 LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1210 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 3 Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 3 + 1 > 0 (*) : 1 1 a) 3 + 1 − > − ; b) 3 + 1 + > . −3 −3 3 +1 3 +1 Bài giải 1 Ta có 3 + 1 > 0 ⇔ > − 3 1 1 a) 3 + 1 − > − (1) không tương đương 3 + 1 > 0 vì = 3 là nghiệm −3 −3 của bất phương trình (*) nhưng không là nghiệm của bất phương trình (1). 1 b) ĐK: 3 + 1 > 0 nên 3 + 1 + > ⇔ 3 + 1 > 0 ⇔ > − 3 +1 3 +1 3 Do đó 3 + 1 + > tương đương 3 + 1 > 0. 3 +1 3 +1
- LỚP BÀI 2 GIẢIĐẠI TÍCHSỐ BÀI 9 LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1210 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 5 Với giá trị nào của thì bất phương trình 2 + + 1 − 5 ≥ 2 + 2 − 3 − 1 vô nghiệm ? Bài giải Bất phương trình 2 + + 1 − 5 ≥ 2 + 2 − 3 − 1 ⇔ ( − 1) ≥ 2 − 1 − 1 = 0 vô nghiệm khi ቊ ⇔ = 1. 2 − 1 > 0