Bài giảng Toán 7 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến

         Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến,ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:

Cách 1: Thực hiện theo cách cộng,trừ đa thức đã học

Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến,rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).

ppt 22 trang lananh 15/03/2023 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 7 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_7_bai_8_cong_tru_da_thuc_mot_bien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 7 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến

  1. 1/ Cộng hai đa thức một biến Cho hai đa thức: P(x) = 2x4−+ 3x 3 2x 2 +x - 1 Q(x) = - 5x-2x32 + 4 Hãy tính P(x) - Q(x) Giải Cách 1: Thực hiện theo cách trừ đa thức đã học Cách 2: (Trừ hai đa thức theo cột dọc dựa vào cộng hai đa thức)
  2. 2/ Trừ hai đa thức một biến 1/ Cộng hai đa thức một biến Ví dụ: Cho hai đa thức: 2/ Trừ hai đa P(x) = 2x4−+ 3x 3 2x 2 +x - 1 thức một biến Q(x) = - 5x-2x32 + 4 Hãy tính P(x) - Q(x) Giải Cách 1: P(x) = 2x4 - 3x3 + 2x2 + x - 1 - Q(x) = - 5x3 - 2x2 + 4 P(x) - Q(x) = 2x4 +2x3 + 4x2 + x - 5 Cách 2: P(x) = 2x4 - 3x3 + 2x2 + x - 1 + -Q(x)= + 5x3 + 2x2 - 4 P(x) - Q(x) = 2x4 +2x3 + 4x2 + x - 5
  3. 1/ Cộng hai đa 3/ Luyện tập thức một biến Bài tập 1: Cho hai đa thức: M(x) = x+5x432 - x+ x - 0,5 2/ Trừ hai đa thức một biến N(x) = 3x42 - 5x - x - 2,5 ► Chú ý: Hãy tính: M(x) - N(x) và N(x) – M(x) 3/ Luyện tập- củng cố Giải
  4. 1/ Cộng hai đa Bài tập 2: Cho các đa thức thức một biến P(x) = 2x43 - x - 2x+ 1 2/ Trừ hai đa thức một biến Q(x) = 5x-23 x4x+ ► Chú ý: H(x) = -2x+42 x5 + 3/ Luyện tập- củng cố Tính P(x) + Q(x) + H(x) Giải Cách 1: Bài tập 2: P(x) + Q(x) + H(x) = 432 34 2 =(2x - x - 2x+− 1)+ (54 ++x −+ ) xxx ( 25) + x = 2x4 - x - 2x 3+ 1 + 5x 2 − x 3 + 4 x − 2 x 4 + x 2 + 5 = 4x4 - 3x 3+ 4xx 2 + 3 − 4
  5. 1 Bài tập 3: Cho đa thức P(x) = x-42 3x +−x 1/ Cộng hai đa 2 thức một biến Tìm các đa thức Q(x), R(x) sao cho: 2/ Trừ hai đa thức một biến a) P(x)+Q(x) = x-52 2x + 1 ► Chú ý: b) P(x)(x)− R = x3 3/ Luyện tập- củng cố Giải a) P(x)+Q(x) = x-52 2x + 1 Bài tập 1: Suy ra: 52 Bài tập 2: Q(x) = (x - 2x+ 1)− P(x) Bài tập 3: 5 2 4 2 1 = (x - 2x+ 1)− x − 3 x + − x 2 1 =x5 - 2x 2 + 1 −x 4 + 3 x 2 − + x 2 1 =x5 −xxx 4 + 2 + + 2 2 tập Bai
  6. Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
  7. HỘP QUÀ MÀU XANH Cho hai đa thức: 1012131415110123456789 A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1 B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x + 3 Giải: A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1 + - B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x - 3 A(x) - B(x) = x5 - 3x3 -x2 + 4x - 4 Đúng Sai
  8. PHẦN THƯỞNG LÀ MéT TRµNG PH¸O TAY CñA C¶ LíP.
  9. PHẦN THƯỞNG LÀ: ĐIỂM 10
  10. ➢ Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự. ➢ Khi cộng,trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng, trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên. - Học thuộc các quy tắc cộng, trừ hai đa thức và vận dụng linh hoạt vào bài tập - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà: 44,46,47,50,52,53/ SGK_46